Học Tiếng Anh Qua Hội Thoại Công Chúa Tóc Mây - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Ngoại Ngữ
  4. >>
  5. Kỹ năng nói tiếng Anh
Học tiếng anh qua hội thoại Công chúa tóc mây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.84 KB, 53 trang )

Phim Tangled - Công chúa tóc mây00:54 - This is the story of how I died. = Đây là câu chuyện kể về cái chết củatôi. 00:58 - Don't worry, this is actuallya very fun story. And the truth is, it isn't evenmine. = Đừng lo. Thật ra đây là một câu chuyện vui. Và sự thật là, đây cũngchẳng phải truyện của tôi nữa. 01:03 - This is the story of a girl named,Rapunzel. = Đây là câu chuyện của mộtcô gái tên Rapunzel. 01:07 - And it starts, with the sun. = Và nó bắt đầu bằng vầng thái dương. 01:11 - Now, once upon a time, a singledrop of sunlight fell from the heavens. =Ngày xửa ngày xưa, một tia sáng mặt trời len lỏi từ thiên đường 01:16 - And from this small drop of sun,grew a magic, golden, flower. = và từtia sáng ấy mọc lên một bông hoa màu vàng kì diệu. 01:22 - It had the ability to heal the sick,and injured. = Nó có khả năng chữabệnh và vết thương. 01:27 - Oh, you see that old woman,over there? = Oh, bạn thấy người phụ nữ giàđó? Ngay kia kìa? 01:29 - You might want to remember her. = Bạn nên nhớ đến bà ta nhé. 01:31 - She's kind of important. = Bà ta khá quan trọng đó. 01:34 - Well, centuries pass and a hopskip and a boat ride away there grew akingdom. = Nhiều thế kỉ trôi qua, hàng ngàn tàu thuyền cập bến rồi rời bến từmột hòn đảo, và nó trở thành một vương quốc. 01:39 - The kingdom was ruled by a belovedKing and Queen. = Vương quốcnày được thống trị bởi Đức Vua và Hoàng Hậu kính mến. 01:43 - And the Queen, well she was aboutto have a baby, = Khi Hoàng Hậumang thai, 01:46 - but she got sick, = bà trở bệnh, 01:49 - really, sick. = rất nặng. 01:50 - She was running out of time. = Bà còn rất ít thời gian để sống. 01:52 - And that's when people usually startto look for a miracle. = Và thế làmọi người bắt đầu tìm kiếm phép màu. 01:54 - Or in this case, a magic golden flower. = Trong câu chuyện này, là bônghoa màu vàng kì diệu. 01:58 - Ahhh, I told you she'dbe important. = Ahhh, tôi đã nói rằng bà ta quantrọng mà. 02:01 - You see instead of sharing thesuns gift, = Bạn thấy đó, thay vì chia sẻmón quà của Thượng Đế 02:04 - this woman, Mother Gothel,hoarded its healing power = người phụ nữnày, Mẹ Gothel, lại giấu đi sức mạnh chữa bệnh của bông hoa 02:07 - and used it to keep herselfyoung for hundreds of years. = và giữ nó choriêng mình để luôn trẻ đẹp dù hàng trăm năm có trôi qua. 02:10 - And all she had to do,was sing a special song. = Và tất cả những gì bà tacần làm, chỉ là hát một bài hát đặc biệt. 02:14 - Flower gleam and glow,let your power shine = Hoa ơi, hãy để chút tiasáng yếu ớt bừng sáng Hãy để sức mạnh của hoa rực sáng. 02:22 - Make the clock reverse,bring back what once was mine = Hãy làm thờigian quay lại, trả lại những thứ thuộc về ta. 02:30 - What once was mine = Những thứ thuộc về ta. 02:33 - What once was mine = Vậy là bạn hiểu rồi đó. Bà ta hát để rồi trẻ lại.Ghê quá nhỉ? 02:35 - Vậy là bạn hiểu rồi đó. Bà ta hát để rồi trẻ lại. Ghê quá nhỉ? = All right,you get the jist. She singsto it, she turns young, creepy, right? 02:49 - We've found it! = Tìm được rồi. 02:56 - The magic of the golden flower,healed the queen. = Phép thuật của bônghoa vàng đã chữa bệnh cho Hoàng Hậu. 03:02 - A healthy baby girl,a princess was born. = Một nàng công chúa nhỏkhỏe mạnh ra đời 03:05 - With beautiful golden hair. = với mái tóc vàng óng tuyệt đẹp. 03:16 - I'll give you a hint. = Tôi gợi ý cho bạn nhé. 03:17 - That's Rapunzel. = Rapunzel đó. 03:20 - To celebrate her birth, the King andQueen launched a flying lantern intothe sky. = Để mừng công chúa ra đời, Đức Vua và Hoàng Hậu thả một chiếc đènlồng lên trời. 03:30 - And for that one moment,everything was perfect. = Và ở giây phút đó,mọi thứ đều hoàn hảo. 03:37 - And then that moment ended. = Rồi giây phút đó cũng chấm dứt. 03:40 - Flower, gleam and glow,let your powers shine = Hoa ơi, hãy để chút tiasáng yếu ớt bừng sáng Hãy để sức mạnh của hoa rực sáng. 03:50 - Make the clock re HUH! = Hãy làm thời gian HUH! 03:58 - Gothel broke into the castle, = Gothel lẻn vào lâu đài để bắt công chúa,và biến mất. 04:00 - Gothel lẻn vào lâu đài để bắt công chúa, và biến mất. = stole the child,and just like that gone. 04:05 - The Kingdom searched and searched,but they could not find thePrincess. = Đức Vua ngày đêm tìm kiếm, nhưng không tìm được Công Chúa. 04:09 - For deep within the forest = Trong rừng sâu, 04:11 - In a hidden tower. = Ở một tòa tháp bí mật, 04:12 - Gothel raised the childas her own. = Gothel nuôi dưỡng đứa bé như concủa bà ta. 04:14 - bring what has been lost, bring back whatonce was mine, what oncewas mine. = Cứu vớt những gì đã mất. Trả lại những thứ từng thuộc về ta. 04:24 - Gothel had found her new magic flower. = Gothel đã tìm thấy bông hoakì diệu mới, 04:26 - But this time she was determinedto keep it hidden. = nhưng lần này bàquyết định giấu nó đi. 04:29 - Why can't I go outside? = Sao con không được ra ngoài hả mẹ? 04:32 - The outside world is a dangerous place. = Thế giới bên ngoài rất nguyhiểm 04:35 - Filled with horrible, selfish people. = đầy rẫy những người xấu và íchkỷ. 04:38 - You must stay here, where you're safe. Do you understand, flower? Yes,Mommy. = Con ở đây sẽ rất an toàn. Hiểu chứ, bông hoa của mẹ? Vâng, thưamẹ. 04:47 - But the walls of that tower,could not hide everything. = Nhưng có thểnào những bức tường của tòa tháp đó lại có thể giấu tất cả mọi thứ. 04:55 - Each year on her birthday, the King and Queenreleased thousands oflanterns into the sky. = Mỗi năm vào ngày sinh nhật công chúa, Đức Vua vàHoàng Hậu đều thả hàng ngàn chiếc lồng đèn lên bầu trời. 05:00 - In hope that one day, their lostPrincess, would return. = Với hi vọng mộtngày nào đó, cô công chúa thất lạc của họ sẽ trở về. 05:24 - HAH! = HAH! 05:26 - Hmm, Well I guess Pascal'snot hiding out here. = Hmm, mình nghĩPascal không trốn ở ngoài này đâu. 05:34 - GOTCHA! = Bắt được em rồi! 05:37 - That's twenty two for me. = Chị thắng 22 lần rồi nhé. 05:39 - How about twenty three,out of forty five? = Em nghĩ sao nếu chị thắng23 lần trong tổng số 45 lần chơi? 05:43 - Okay, well, what do you want to do? = Được rồi. Em muốn làm gì nè? 05:48 - Yeah, I don't think so. = Chị không thích vậy đâu. 05:50 - I like it in here and so do you. = Chị thích ở trong này và em cũng vậy. 05:55 - Oh, come on Pascal, it'snot so bad in there. = Oh, thôi nào Pascal. Ởtrong này cũng tốt mà. 06:10 - Sings "When will my life begin" 06:11 - 7a.m. the usual morning lineup = 7h sáng hàng ngày, như thường lệ, 06:15 - Start on the chores I sweep'til the floors all clean. = Tôi bắt đầu làm việc,quét sàn nhà cho đến khi tất cả đều sạch bóng. 06:19 - Polish and wax, do laundry andmop and shine up. = Đánh bóng sàn nhà,giặt đồ, lau chùi cho đến khi sáng bóng. 06:23 - Sweep again, and by thenit's like 7:15. = Quét sàn lần nữa, và lúc đó chỉmới 7h15. 06:28 - So I'll read a book,or maybe two or three. = Thế nên tôi sẽ đọc mộtquyển sách, hay là hai hay ba quyển. 06:33 - Ill add a few new paintingsto my gallery. = Thêm vài bức vẽ mới vàobức tranh tường của mình. 06:37 - I'll play guitar, and knit, and cookand basically. = Chơi đàn ghita, và đanáo, và nấu nướng. 06:42 - Just wonder when will mylife, begin. = Chỉ tự hỏi khi nào cuộc sống củatôi mới bắt đầu. 06:55 - Then after lunch, it's puzzles,and darts and baking. = Sau bữa trưa sẽ làchơi xếp hình, phóng phi tiêu và nướng bánh. 06:59 - Papiermâché, a bit of ballet,and chess. = Làm mặt nạ giấy, múa balê vàchơi cờ. 07:04 - Pottery, and ventriloquy, candle making. = Làm đồ gốm, chơi trò nóibằng hơi bụng và làm nến. 07:08 - Then I'll stretch, maybe sketch.Take a climb, sew a dress, = Rồi tôi duỗingười ra, hay là phác thảo bản vẽ.Leo lên trần cao hay là may một chiếc váy. 07:13 - and I'll reread the books. If I have time to spare, = Giờ đây tôi đọc lạimấy quyển sách nếu vẫn còn thời gian. 07:17 - I'll paint the wallsome more, I'm sure there's room somewhere. = Tôi sẽvẽ lên tường nữa, tôi chắc là vẫn còn chỗ trống. 07:21 - And then I'll brush, and brush, and brush,and brush my hair. = Rôi tôi cứchải, chải mái tóc dài của mình. 07:26 - Stuck in the same placeI've always been. = Bị kẹt ở một chỗ quen thuộc, 07:30 - And I'll keep wondering, and wondering,and wondering = nên tôi cứ tựhỏi lòng mình rằng 07:34 - Wondering, when will my life begin? = Khi nào thì cuộc sống của tôimới bắt đầu? 07:41 - Và tối mai, những đốm sáng sẽ lại xuất hiện trên bầu trời. 07:41 - Tomorrow night, the lights will appear. = Và tối mai, những đốm sáng sẽlại xuất hiện trên bầu trời. 07:49 - Just like they do on my birthday,each year. = Giống như vào sinh nhậtcủa tôi hàng năm vậy. 07:59 - What is it like, out therewhere they glow? = Khi chúng phát sáng, ở đósẽ như thế nào nhỉ? 08:08 - Now that I'm older. Mothermight just let me go. = Giờ đây tôi đã lớnhơn rồi, có lẽ mẹ sẽ để tôi đi xem thôi 08:41 - Wow! = WOW! 08:42 - I could get used to a view like this. = Mình muốn quen dần với cảnhtượng này quá. 08:44 - Ryder, come on. Hold on. = Ryder, nhanh lên. Chờ đã nào. 08:48 - Yep, I'm used to it.Guys I want a castle. = Được rồi, tôi quen với nó rồi.Các anh này, tôi muốn có tòa lâu đài. 08:52 - We do this job, you couldbuy your own castle. = Chúng ta làm việc nàyxong thì cậu sẽ mua được thôi. 09:06 - Oh, hay fever? = Oh, bị sổ mũi à? 09:08 - Yeah. = Yeah. 09:11 - Huh? = Huh? 09:13 - Wait, wait.Hey, wait! = Khoan đã. Này, đợi đã! 09:16 - Can't you picture me in a castle ofmy own? = Các anh có thể hình dungtôi đang ở trong lâu đài của riêng mình không? 09:18 - Can't you picture me in a castle ofmy own? 09:18 - Tôi thì hoàn toàn có thể đấy. = Can't you picture me in a castle ofmyown? 09:19 - Tôi thì hoàn toàn có thể đấy. = 'Cause I certainly can. 09:20 - Oh, the things we've seen andit's only eight in the morning. = Oh, cảnhvật ta đã thấy và giờ chỉ mới 8h sáng. 09:22 - Gentlemen, this is a very big day. = Các quý ông này, hôm nay là ngàytrọng đại đấy. 09:26 - This is it. This isa very big day, Pascal. = Đây là ngày rất trọng đại đó,Pascal. 09:30 - I'm finally going to do it. = Chị nhất định sẽ thực hiện. 09:33 - I'm going to ask her. RAPUNZEL! = Chị sẽ xin phép mẹ. RAPUNZEL! 09:36 - Let down your hair. = Thả tóc của con xuống nào. 09:39 - It's time. = Đến lúc rồi. 09:42 - I know, I know. Come on, don'tlet her see you. = Chị biết mà. Thôi trốnđi, đừng để mẹ thấy em. 09:47 - Rapunzel, I'm not getting anyyounger down here. = Rapunzel, mẹ sẽkhông trẻ thêm được nếu đứng ở đây đâu. 09:52 - Coming, mother. = Đến ngay thưa mẹ. 10:18 - Hi, welcome home, mother. = Mừng mẹ về nhà! 10:21 - Oh, Rapunzel. How you manage to dothat every single day, = Oh,Rapunzel. Sao mà mỗi ngàycon có thể thả tóc xuống và kéo mẹ lên 10:26 - without fail, it looks absolutelyexhausting, darling. = mà không để mẹ télần nào khi mà việc này có vẻ rất khó khăn vậy con? 10:30 - Oh, it's nothing. = Oh, có gì đâu mẹ. 10:32 - Then I don't know why ittakes so long. = Mẹ chỉ không hiểu tại sao lạilâu vậy thôi. 10:35 - Oh, darling. I'm just teasing. = Oh, con yêu, mẹ chỉ trêu chọc con thôi. 10:39 - All right so, mother.As you know tomorrow is a very big day. = Dạ.Mẹ à. Mẹ cũng biết mai là ngày rất quan trọng 10:44 - All right so, mother.As you know tomorrow is a very big day. 10:44 - Rapunzel, nhìn vào gương đi con. Con biết mẹ thấy gì không? = Allright so, mother.As you know tomorrow is a very big day. 10:45 - Rapunzel, nhìn vào gương đi con. Con biết mẹ thấy gì không? =Rapunzel look in that mirror.You know what I see? 10:47 - I see a strong, confident,beautiful young lady. = Mẹ thấy một cô gái trẻkhỏe mạnh, tràn đầy tự tin và xinh đẹp.10:52 - Oh look, you're here too. = Oh nhìn kìa, con cũng có mặt nè. 10:54 - Mẹ chỉ đùa thôi, đừng nghĩ mọi thứ đều nghiêm trọng thế chứ con. 10:55 - I'm just teasing, stop takingeverything so seriously. = Mẹ chỉ đùa thôi,đừng nghĩ mọi thứ đều nghiêm trọng thế chứ con. 10:59 - Okay, so mother. As I was saying, tomorrow = Mẹ à, nãy con đang nóilà, ngày mai 11:02 - Rapunzel, mother's feeling a little run down. = Bông hoa của mẹ, mẹthấy mình hơi xuống sắc. 11:04 - Would you sing for me, dear? = Hát cho mẹ nhé, con yêu? 11:07 - Then we'll talk. OH! Of course, mother. = Rồi ta nói chuyện sau. Oh!Tất nhiên là được thưa mẹ. 11:18 - Flower gleam and glow, Let your power shine,Make the clock reverse,bring back what once was mine. = Hoa ơi, hãy bừng sáng. Hãy để sức mạnh rựcsáng.Hãy làm thời gian quay lại, trả lại thứ thuộc về ta. 11:21 - Heal what has been hurt, Change the fate's design.Save what has beenlost, Bring back what once was mine. = Chữa lành những vết thương, thay đổiđịnh mệnh.Cứu vớt những gì đã mất, trả lại thứ từng thuộc về ta. 11:25 - Rapunzel! So, mother, = Rapunzel! Là vầy, thưa mẹ. 11:27 - Earlier I was saying that tomorrow was apretty big day, and you didn'treally respond, = Trước đó con nói mai là ngày rất rất quan trọng, và mẹ chưađáp lại 11:30 - So I'm just going to tell you.It's my birthday! = nên con nói luôn nha.Mai là sinh nhật của con! 11:33 - TADA! = TADA! 11:34 - No, no, no can't be. = Không, không thể nào. 11:35 - I distinctly remember. Yourbirthday was last year. = Mẹ nhớ là sinh nhậtcon năm ngoái rồi mà. = Không, không thể nào. 11:36 - I distinctly remember. Yourbirthday was last year. = Mẹ nhớ là sinh nhậtcon năm ngoái rồi mà. 11:38 - That's the funny thing about birthdays.They're kind of an annual thing. =Đó là chuyện vui về ngày sinh nhật mà mẹ. Nó diễn ra hàng năm mà. 11:44 - Mother, I'm turning eighteen. = Mẹ ơi. Con 18 tuổi rồi. 11:47 - And I wanted to ask,what I really want for this birthday. = Và con muốnxin mẹ thứ mà con muốn nhất vào ngày sinh nhật mình. 11:51 - Actually what I want for = Thật sự rất muốn 11:54 - Rapunzel please, stop with the mumbling. = Rapunzel, đừng lầm bầmnữa con. 11:56 - You know how I feel about the mumbling. = Con biết mẹ cảm thấy thếnào về tiếng lầm bầm mà. 11:58 - Blah, blah, blah, blah.It's very annoying. = Blah, blah, blah blah.Nghe bực mình lắm. 12:00 - I'm just teasing, you're adorableI love you so much, darling. = Mẹ trêucon thôi, con dễ thương thật. Yêu con nhiều, con yêu. 12:09 - Oh, I want to see the floating lights. = Oh, con muốn xem những đốmsáng lơ lửng mẹ à. 12:13 - What? Oh, = Gì cơ? Oh, 12:15 - Well I was hoping you wouldtake me to see the floating lights. = Dạ, conluôn hi vọng mẹ sẽ dẫn con đi xem cái này 12:19 - Oh, you mean the stars. = Oh, ý con là ngôi sao à. 12:22 - That's the thing = Vấn đề là ở chỗ này nè mẹ. 12:25 - I've charted stars and they'realways constant. = Con đã lập biểu đồ đếmsao và chúng không thay đổi bao giờ mẹ à. 12:28 - But these, they appear every yearon my birthday, Mother. = Những ngôisao này chỉ xuất hiện vào ngày sinh nhật của con. 12:32 - Only on my birthday. = Chỉ riêng ngày sinh nhật của con. 12:34 - And I can't help but feel that they're, = Và con cảm thấy rằng, 12:37 - They're meant for me. = chúng dành riêng cho con. 12:40 - I need see them, Mother.And not just from my window. = Con muốnđược thấy nó mẹ à. Và không phải chỉ từ khung cửa này 12:44 - In person. = mà là tự mắt nhìn thấy. 12:46 - I have to know what they are. = Con rất muốn biết chúng là gì. 12:48 - You want to go outside? = Con muốn ra ngoài sao? 12:51 - Oh, why Rapunzel. = Sao vậy Rapunzel? 12:53 - Look at you, asfragile as a flower. = Hãy nhìn con đi. Con mỏng manhnhư một bông hoa. 12:56 - Still a little sapling, just a sprout. = Con chỉ như búp mầm măng nonthôi. 13:00 - You know why we stay up in this towerI know, but = Con biết tại saochúng ta ở tòa tháp này đúng không? Vâng con biết, nhưng 13:05 - That’s right, to keep you safe,and sound, dear. = Đúng vậy, để con đượcan toàn và khỏe mạnh đó con yêu. 13:09 - Guess I always knew this day was coming. = Mẹ đã đoán được ngày nàysẽ đến. 13:12 - Know that soon you'd wantto leave the nest. = Ngày con muốn rời tổ khiđã đủ lông đủ cánh. 13:16 - Soon, but not yet. Shhh But = Sớm thôi con, nhưng vẫn chưa đến lúccon à. Nhưng mà 13:19 - Trust me pet,Mother, knows best. = Tin mẹ đi con à. Mẹ, hiểu rõ nhất. 13:26 - Mother knows best, = Mẹ hiểu rõ nhất, 13:28 - listen to your mother. = nghe theo lời mẹ con nhé. 13:30 - It's a scary worldout there. = Ngoài kia là thế giới vô cùng đáng sợ. 13:32 - Mother knows best. = Mẹ hiểu rõ nhất. 13:34 - One way or another, somethingwill go wrong, I swear. = Chỉ chút sơ sótthôi cũng nguy hiểm đó con à. 13:39 - Ruffians, thugs, poison Ivy,quicksand. = Những tên con đồ, bọn cướp,dây thường xuân độc, cát lún này. 13:42 - Cannibals, and snakes,the plague yes. = Các loại thú ăn thịt, rắn, bệnhdịch nữa. 13:45 - Also large bugs, men with pointy teeth. = Còn lũ sâu bọ khổng lồ, lũngười răng nhọn hoắc nữa nè. 13:48 - And stop, no more,you'll just upset me. = Dừng lại, đừng như vậy nữa.Con làm mẹ bực mình quá. 13:52 - Mother's right here,mother will protect you. = Mẹ ở đây, mẹ sẽ bảo vệcon. 13:55 - Darling here's what I suggest. = Con yêu, đây là những gì mẹ muốn conlàm. 13:58 - Skip the drama,stay with Mama. = Đừng mơ mộng nữa, cứ ở đây vớimẹ. 14:02 - Mother, knows best. = Mẹ, hiểu rõ nhất. 14:09 - Mother knows best.Take it from your mumsey. = Mẹ hiểu rõ nhất. Nghemẹ dặn đây. 14:12 - On your own, you won't survive. = Trên bước đường đời của riêng mình,con sẽ khó tồn tại được. 14:15 - Sloppy underdressed, immature, clumsy, = Luộm thuộm, vụng về vàchưa chín chắn. 14:18 - Please, they'll eat you up,alive. = Họ sẽ ăn tươi nuốt sống con đó. 14:21 - Gullible, naïve,positively grubby. = Cả tin, dại dột và quá ngây thơ. 14:25 - Ditzy and a bit,well, hmm vague. = Khờ khạo và lại hơm hmm, lơđãng. 14:28 - Plus I believe, gettingkinda chubby. = Hơn nữa, con lại mũm mĩm mộtchút. 14:31 - I'm just saying,'Cause I wuv you. = Mẹ nói như vậy chỉ vì mẹ yêu con. 14:34 - Mother understands,Mothers here to help you. = Mẹ hiểu, mẹ ở đây đểgiúp con. 14:37 - All I have is one request. = Mẹ chỉ có một yêu cầu. 14:47 - Rapunzel? Yes? = Rapunzel? Dạ? 14:51 - Don't ever ask toleave this tower, again. = Đừng bao giờ xin mẹ rời khỏitòa tháp này một lần nào nữa. 14:55 - Yes, Mother. = Vâng, thưa mẹ. 14:58 - Ahh, I love you very much, dear. = Ahh, mẹ yêu con nhiều lắm. 15:02 - I love you more. = Con yêu mẹ hơn. 15:04 - I love you most. = Mẹ yêu con nhất. 15:08 - Don't forget it. = Đừng quên điều này con nhé. 15:10 - You'll regret it. = Con sẽ hối hận đó. 15:14 - Motherrrrrrr. = Mẹ 15:16 - Knows best. = Hiểu rõ nhất. 15:22 - Ta, ta, I'll see youin a bit, my flower. = Ta, ta. Mẹ sẽ về ngay, con yêu. 15:28 - I'll be here. = Con sẽ ở yên đây mà. 15:54 - No, no no. This is bad, this isvery, very bad, This is really bad. = Không,không. Tệ quá. Như vầy tệ quá. Thật sự rất tệ. 16:00 - They just can't get my nose right. = Chúng vẽ mũi tôi không đúng gì cả. 16:02 - Who cares. = Quan tâm làm gì. 16:04 - Well it's easy for you to say. = Các anh nói dễ nghe quá ha. 16:06 - You guys look amazing. = Các anh nhìn tuyệt quá còn gì. 16:22 - All right, okay. Give me a boost,and I'll pull you up. = Được rồi. Nângtôi lên trước rồi tôi kéo các anh lên. 16:27 - Give us the satchel first. = Đưa tụi tao cái túi trước đã. 16:29 - Wha ? I just = Sao? Tôi chỉ là 16:31 - I can't believe, that after allwe've been through together, = Không thể tinđược. Chúng ta đồng hành cùng nhau đến giờ phút này 16:33 - you don't trust me. = mà các anh vẫn không tin tôi. 16:38 - Ouch. = Ouch. 16:47 - Now help us up, pretty boy. = Giờ giúp tụi tao nào, chàng đẹp trai. 16:49 - Sorry, my hands are full. = Xin lỗi nhé, hết tay để giúp rồi. 16:52 - What? = Gì cơ? 16:54 - RYDER! = RYDER! 17:02 - Retrieve that satchel with any force. Yes, sir! = Lấy lại cái túi đó bằngbất cứ giá nào. Vâng, thưa ngài. 17:22 - We got him now, Maximus. = Sắp bắt được hắn rồi, Maximus. 17:32 - Heeyah! = Heeyah! 17:37 - Heeyah! Come fleabag, forward. = Ah, đi nào con ngựa dơ bẩn. 17:42 - No. = Không. 17:43 - No, stop it. = Không, dừng lại. 17:45 - Stop it. = DỪNG LẠI! 17:46 - Give it to me. = Trả lại cho tao. 18:16 - HAH! = HAH! 18:23 - AHHHHH! WHINNEYY! 18:51 - Oh! = Oh! 19:31 - Alone at last. = An toàn rồi. 20:35 - Huh? = Huh? 20:58 - Aah! = Aah! 21:09 - Okay, okay, I got a personin my closet. = Được rồi, được rồi. Mình nhốtmột người trong tủ áo. 21:12 - I've got a person in my closet. = Mình nhốt một người trong tủ áo. 21:16 - I've got a person in my closet! = Mình nhốt một người trong tủ áo. 21:22 - To weak to handle myselfout there, huh Mother? = Quá yếu đuối để xửlí việc ở đời sao mẹ? 21:25 - Well, Tell that to my frying pan. = Nói chuyện đó với cái chảo chiên củacon nè. 21:51 - Hmmm. = Hmmm. 22:10 - Rapunzel! = Rapunzel! 22:13 - Let down your hair. = Thả tóc con xuống đi nào. 22:16 - One moment, Mother. = Một phút thôi, mẹ ơi. 22:17 - I have a big surprise. = Mẹ có ngạc nhiên lớn cho con đây. 22:19 - Uh, I do too. = Vâng, con cũng vậy. 22:21 - Oh, I bet my surprise is bigger. = Oh, mẹ chắc là ngạc nhiên của mẹ lớnhơn đó. 22:24 - I seriously doubt it. = Con nghi ngờ lắm đây. 22:28 - I brought back parsnips. I'm going to makehazel nut soup for dinner,your favorite. = Mẹ mua cây củ cần về rồi nè. Mẹ sẽ làm món canh cho bữa tốicủa con. Con thích nhất mà. 22:32 - Surprise! = Ngạc nhiên không nào! 22:33 - Well mother, there's somethingI want to tell you. = À mẹ ơi. Con cóchuyện muốn nói với mẹ. 22:36 - Oh Rapunzel, you know I hateleaving you after a fight. = Oh Rapunzel,con biết là mẹ ghét bỏ con lạisau khi mẹ con ta cãi nhau. 22:39 - Especially when I've doneabsolutely nothing wrong. = Nhất là khi mẹchẳng làm gì sai cả. 22:41 - Okay, I've been thinking a lotabout what you said, earlier. = Vâng. Conđã suy nghĩ rất lâu về những gì mẹ nói trước đó. 22:45 - I hope you're not still talkingabout the stars. = Mẹ hi vọng con không nóivề mấy ngôi sao nữa. 22:47 - I hope you're not still talkingabout the stars. = Những đốm sáng lơlửng dạ. Con đang nói chuyện đó đây. 22:48 - Những đốm sáng lơ lửng dạ. Con đang nói chuyện đó đây. = Floatinglights, and yesI'm leading up to that. 22:50 - Because I really thoughtwe dropped the issue, sweetheart. = Mẹ nghĩchúng ta đã giải quyết xong vấn đề đó rồi. 22:53 - No Mother, I'm just saying, = Không mẹ ơi. Con muốn nói 22:55 - you think I'm not strong enoughto handle myself out there. = Mẹ nghicon không đủ sức để chống chọi với thế giới bên ngoài. 22:57 - Oh darling, I know you're not strongenough to handle yourself out there.= Con yêu, mẹ biết con không đủ sức mà. 23:01 - But if you just Rapunzel, we're done talking about this. = Nhưng, nếumẹ Rapunzel, chúng ta không nói về việc này nữa. 23:04 - Trust me, Rapunzel. = Tin con đi mẹ Rapunzel. 23:05 - I know what I'm Rapunzel. = con biết là con Rapunzel. 23:07 - Oh, come on. Enough with the lights, Rapunzel. = Thôi mà mẹ. Con nóivề mấy cái đốm sáng đủ rồi đó, Rapunzel. 23:09 - You are not leaving this tower,EVER! = Con không được ra khỏi tòatháp này. Không bao giờ! 23:19 - Oh, great. Now I'm the bad guy. = Hay thật. Giờ thì mẹ là người xấu rồi. 23:36 - All I was gonna say, motheris that = Con chỉ định nói với mẹ là 23:39 - I know what I want for mybirthday, now. = Bây giờ con đã biết conmuốn gì cho ngày sinh nhật. 23:42 - And what is that? = Và đó là gì nào? 23:45 - New paint. That paint made fromthe white shells you once brought me.= Màu vẽ mới thưa mẹ. Màu vẽ làm từ những chiếc vỏ sò trắng mà mẹ từng muacho con. 23:50 - Well that is a very long trip,Rapunzel. = Để mua được mất nhiều thờigian lắm, Rapunzel à. 23:53 - Almost three day's time. = Gần ba ngày đường đi đó. 23:56 - I just thought it was abetter idea than, uh, stars. = Con chỉ nghĩ nó sẽ tốthơn những ngôi sao. 24:05 - You sure you'll be all right,on your own? = Con chắc rằng con sẽ ở mộtmình ổn chứ? 24:07 - I know I'm safe, as longas I'm here. = Con biết con luôn an toàn khi conở đây. 24:19 - I'll be back in three days time. = Mẹ sẽ về sau 3 ngày nữa. 24:21 - I love you very much, dear. = Mẹ yêu con nhiều lắm. 24:25 - I love you more. = Con yêu mẹ hơn. 24:27 - I love you most. = Mẹ yêu con nhất. 24:51 - Okay. = Okay. 25:08 - Hmm. = Hmm. 25:30 - AHHH! = AHHH! 25:37 - Is this hair? = Đây là tóc sao? 25:40 - Struggling struggling is pointless. = Chống cự chống cự cũng vôích. 25:44 - Huh? = Huh? 25:47 - I know why you're here. = Tôi biết vì sao anh ở đây. 25:49 - And I'm not afraid of you. = Và tôi không sợ anh đâu. 25:52 - What? = Sao cơ? 26:02 - Who are you, and howdid you find me? = Anh là ai, và tại sao lại tìmđược tôi? 26:07 - Ah hah. = Ah hah. 26:10 - Who are you, and howdid you find me? = Anh là ai, và tại sao lại tìmđược tôi? 26:16 - I know not who you are. = Ta không biết nàng là ai 26:18 - Nor how I came to find you. = và cũng không biết sao ta tìm được nàng. 26:20 - But may I just say. = Nhưng ta có thể nói rằng 26:24 - Hi! = Chào nàng! 26:28 - How you doing? = Nàng khỏe chứ? 26:29 - The name's Flynn Ryder. = Ta tên Flynn Ryder. 26:32 - How's your day going, huh? = Một ngày của nàng vui chứ? 26:35 - Who else knows my location,Flynn Ryder? = Còn ai biết nơi ở của tôinữa, Flynn Ryder? 26:40 - All right, Blondie. Rapunzel. = Được rồi, cô nàng tóc vàng. Rapunzel. 26:42 - Gesundheit, here's the deal. = Được rồi, việc là thế này. 26:43 - I was in a situation,Gallivanting through the forest. = Tôi đi lang thangtrong rừng 26:46 - I came across your tower and = và tình cờ vào tòa tháp của cô và 26:48 - I came across your tower and = Ho, Oh no, cái túi da của tôi đâu? 26:49 - Ho, Oh no, cái túi da của tôi đâu? 26:49 - Ho, oh no, where is my satchel? = Ho, Oh no, cái túi da của tôi đâu? 26:52 - I've hidden it, somewhere you'llnever find it. = Tôi giấu nó đi rồi, ở nơianh không bao giờ tìm được. 26:58 - It's in that pot, isn't it. = Trong cái lọ đó chứ gì? 27:04 - Huh? = Huh? 27:06 - Ahh, will you stop that. = Ahh, mày thôi đi không được à? 27:09 - Now it's hidden where you'll never find it. = Giờ tôi giấu nó ở nơi anhkhông bao giờ tìm được. 27:13 - So, what do you want,with my hair? = Anh cần gì từ mái tóc của tôi? 27:16 - To cut it? What? = Cắt nó đi sao? Gì cơ? 27:17 - Sell it? No! = Bán nó?Không! 27:19 - Listen, the only thing I wantto do with your hair, = Nghe đây, điều tôimuốn với mái tóc của cô 27:21 - is to get out of it.Literally. = chỉ là thoát ra khỏi chúng. Theo nghĩa đenđấy. 27:25 - Wait, you don't want my hair? = Tức là anh không muốn lấy tóc củatôi? 27:28 - Why on earth wouldI want your hair? = Tại sao tôi cần tóc của cô kiachứ? 27:30 - Look, I was being chased, I saw atower, I climbed it, end of story. =Thật ra, tôi bị truy đuổi, tôi thấy một tòa tháp, tôi leo lên đây, hết truyện. 27:33 - You're, telling the truth? = Anh, nói thật à? 27:35 - Yes. = Ừ 27:37 - Hmmm. = Hmmm. 27:49 - I know, I need someoneto take me. = Chị biết, chị cần một người dẫn chịđi. 27:51 - I think he's telling the truth, too. = Chị nghĩ anh ta cũng đang nói thật. 27:54 - Doesn't have fangs,but what choice do I have? = Không có răng nanhđâu.Chị có cơ hội nào khác đâu? 27:59 - Uh, okay Flynn Ryder,I'm prepared to offer you a deal. = Uh, được rồiFlynn Ryder. Tôi đưa ra một thỏa thuận.28:04 - Deal? Look this way. = Thỏa thuận? Nhìn đây. 28:06 - Oh oomph! = Oh oomph! 28:07 - Do you know what these are? = Anh biết đây là gì không? 28:10 - You mean the lantern thingthey do for the princess? = Ý cô là mấy cáilồng đèn mọi người thả lên trờicho nàng công chúa thất lạc? 28:13 - Lanterns = Lồng đèn sao 28:15 - I knew they weren't stars. = Mình biết chúng không phải ngôi sao mà. 28:18 - Well, tomorrow eveningthey will light the night sky, = Được. Chiều mai,bầu trời đêm sẽ được thắp sáng 28:22 - with these lanterns.You will act as my guide, = bằng những chiếc lồngđèn này. Anh phải làm người dẫn đường cho tôi. 28:26 - Take me to these lanterns,and return me home safely. = Dẫn tôi đến chỗlồng đèn và đưa tôi về nhà an toàn. 28:30 - Then, and only then, willI return your satchel to you. = Lúc đó, chỉ đếnlúc đó, tôi mới trả lại túi da cho anh. 28:34 - That is my deal. = Đó là thỏa thuận của tôi. 28:36 - Yeah, no can do. = Yeah, đừng mơ nữa. 28:39 - Unfortunately, the kingdom and Iaren't exactly, simpatico, = Không maylà, Đức Vua và tôi không hợp nhau lắm 28:43 - at the moment. So Iwon't be taking you anywhere. = vào thời điểmnày.Vì vậy tôi không thể dẫn cô đi đâu được. 28:52 - Something brought you here,Flynn Ryder. = Cái gì đó đã mang anh đếnđây, Flynn Ryder. 28:55 - Call it what you will, fate, destiny. A horse. = Hãy nói là gì đi. Địnhmệnh. Số phận. Một con ngựa. 29:00 - So I have made the decision totrust you. = Tôi vừa mới quyết định sẽ tinanh. 29:02 - A horrible decision, really. = Quyết định khủng khiếp, thật đó. 29:04 - But trust me, when I tell you this. = Tin tôi đi, khi tôi nói anh biết điềunày. 29:08 - You can tear this tower apart,brick by brick. = Anh có thể phá nát cả tòatháp này, phá từng cục gạch một 29:12 - But without my help, you willnever find your precious satchel. = nhưngnếu tôi không giúp, anh sẽ không bao giờ tìm được cái túi quý giá đó đâu. 29:17 - Let me just get this straight. = Để tôi tóm tắt lại cho đúng nào. 29:19 - I take you to see the lanterns. = Tôi dẫn cô xem lồng đèn. 29:21 - Bring you back home, = Dẫn cô về nhà 29:23 - and you'll give me back my satchel? = rồi cô trả lại tôi cái túi? 29:25 - I promise. = Tôi hứa. 29:28 - And when I promise something, I neverever break that promise. = Vàkhi tôi hứa điều gì đó, tôi không bao giờ thất hứa. 29:35 - EVER! = Không bao giờ! 29:40 - All right, listen, I didn't wantto have to want to do this, = Được rồi, ngheđây. Tôi không muốn làm việc này 29:43 - but you leave me no choice. = nhưng cô ép đẩy tôi đến bước đường cùngđấy nhé. 29:45 - Here comes the 'smolder'. = Nhìn gương mặt quyến rũ của tôi đây. 29:54 - This is kind of an off day for me. = Hôm nay là ngày nghỉ của tôi. 29:56 - This doesn't normally happen. = Bình thường chẳng có đâu. 29:58 - Fine, I'll take you to see the lanterns. = Được rồi. Tôi sẽ dẫn cô đi xemlồng đèn. 30:00 - Really! = Thật sao? 30:03 - Ooops. You broke my 'smolder'. = Opps. Cô hủy hoại dung nhan của tôirồi. 30:10 - You coming, Blondie? = Cô không đi à, tóc vàng? 30:23 - Look at the world so close, and I'mhalf way to it = Ngắm nhìn thế giớithật gần, và nó chỉ cách tôi một chút xíu thôi. 30:28 - Look at it all, so bigdo I even dare? = Nhìn tất cả, thật rộng lớn, mình códám không đây? 30:32 - Look at me, here at lastI just have to do it. = Nhìn tôi này, gần đến rồi vàtôi phải thực hiện thôi. 30:37 - Should I? No. = Mình có nên? Không. 30:40 - Here I go. = Tôi xuống đây. 31:12 - Just smell the grass, the dirt.Just like I dreamed they'd be. = Ngửi mùi cỏthơm, mùi đất y như tôi từng mơ trước đây vậy. 31:19 - Just feel that summer breeze. = Cảm nhận cơn gió hạ 31:21 - Just feel that summer breeze. = Cách nó đang vẫy gọi tôi. 31:22 - Cách nó đang vẫy gọi tôi. = The way it's calling me. 31:26 - For like the first time ever,I'm completely free. = Lần đầu tiên trong đời,tôi hoàn toàn tự do. 31:33 - I could go running, and racing,and dancing = Tôi có thể chạy, đua vànhảy nhót 31:38 - and chasing, and leapingand bounding. = và đuổi bắt, và nhảy cao và nảyngười lên. 31:41 - Hair flying, heart poundingand splashing and reeling. = tóc bay bay, timđập mạnh, và tóe nước và quay cuồng. 31:45 - And finally feeling, = Và cuối cùng là cảm nhận 31:48 - That's when my lifebegins. = Cuộc đời tôi bắt đầu từ đây. 32:02 - I can't believe I did this. = Không tin là mình làm được rồi 32:06 - I can't believe I did this.I CAN'T BELIEVE I DID THIS! = Không tin làmình làm được rồi. KHÔNG TIN LÀ MÌNH LÀM ĐƯỢC RỒI. 32:11 - Mother would be so furious. = Chắc là mẹ sẽ giận sôi người cho xem. 32:14 - That's okay, what she doesn’tknow won't kill her, right? = Mà khôngsao. Những gì mẹ không biết không chọc giận được mẹ đâu, đúng không? 32:17 - Oh my gosh, this would kill her. = Ôi trời ơi, mẹ sẽ giận điên mất. 32:20 - THIS IS SO FUN! = VUI QUÁ ĐI! 32:24 - I am a horrible daughter,I'm going back. = Mình là đứa con tồi tệ, mìnhquay về thôi. 32:27 - I am never goingbaaaccckkk! = Không bao giờ quay về đâuuuuuuuu! 32:30 - I am a despicable human being. = Tôi là con người tồi tệ. 32:34 - WAHHOOOOO! = WAHHOOOOO! 32:36 - Best day, ever! = Ngày tuyệt vời nhất! 32:47 - You know, I can't help but notice, = Cô biết không, tôi không cố tìnhchú ý đến, 32:50 - you seem a little at warwith yourself, here. = nhưng có vẻ cô đang đấutranh nội tâm thì phải. 32:54 - What? Now, I'm only picking up bits and pieces, = Sao cơ? Tôi khôngmuốn cứ nói này nói nọ 32:57 - of course, over protective mother,forbidden road trip. = Một bà mẹ bảovệ con quá đág, cấm đoán đi chơi đâu đó. 32:59 - I mean, this is serious stuff. = Chuyện này hệ trọng đây. 33:01 - But let me ease your conscious. = Nhưng để tôi giúp cô đỡ cắn rứt lươngtâm nhé. 33:03 - This is part of growing up. = Muốn trưởng thành thì phải trải qua nhữngthứ này. 33:05 - A little rebellion, a little adventure. = Một chút nổi loạn, một chút mạohiểm. 33:07 - That's good, healthy even. = Vừa tốt vừa khỏe mạnh đó. 33:10 - You think? = Anh nghĩ vậy sao? 33:12 - I know. You're way over thinkingthis, trust me. = Cô suy nghĩ nhiều quárồi đó, tin tôi đi. 33:15 - Does your mother deserve it?No. = Mẹ cô có đáng bị vậy không?Không. 33:17 - Will this break her heartand crush her soul? = Điều này liệu có có khiếnbà ấy đau lòng tột độ không? 33:19 - Of course.But you just got to do it. = Tất nhiên rồi. Nhưng cô cần làmvậy. 33:23 - Break her heart? = Tim của mẹ bị vỡ? 33:25 - In half. Crush her soul? = Vỡ làm đôi. Tan nát tâm hồn sao? 33:28 - Like a grape. = Như trái nho này. 33:30 - She would be heart broken,you're right. = Anh nói cũng đúng, bà ấy sẽđau lòng lắm. 33:33 - I am, oh my, oh bother. = Đúng vậy, phải không nhỉ? Ôi phiền quá. 33:38 - All right, I can't believe I'msaying this, but = Thôi được rồi. Không tinđược là tôi phải nói thế này, nhưng 33:40 - I'm letting you out of the deal. = Tôi bỏ thỏa thuận hồi nãy. 33:42 - What? That's right. = Sao cơ? Đúng vậy. 33:44 - But don't thank me. Let'sjust turn around, = Đừng ép tôi. Thôi, quay lạinhé 33:46 - and get you home, here'syour pan and your frog. = Tôi dẫn cô về nhà vàcả con ếch của cô nữa. 33:48 - I get back my satchel. = Tôi lấy lại cái túi. 33:50 - You get back a motherdaughter relationship = Cô tìm lại tình mẹ conngọt ngào của hai người 33:52 - dựa trên niềm tin lẫn nhau. Và, whoala! 33:53 - based on mutual trust and viola!We part ways as unlikely friends. = Sauđó, đường ai nấy đi! 33:56 - No, I am seeing those lanterns. Oh, come on! = Không, tôi phải xemđược lồng đèn cơ. Oh, thôi đi! 34:00 - What is it going to taketo get my satchel back? = Tôi phải làm cái gì mớilấy được cái túi đây? 34:03 - I will use this. = Tôi dùng cái này đó. 34:08 - Is it, ruffians, thugs?Have they come for me? = Bọn lưu manh hả? Haycướp bóc? Chúng tìm đến đây bắt tôi đúng không? 34:15 - Stay calm, it can probably smell fear. = Bình tĩnh nào, có vẻ đáng sợ lắmđây. 34:18 - Oh, sorry. = Oh, xin lỗi. 34:21 - Guess I'm just a little bit, jumpy. = Tôi bị giật mình một chút. 34:24 - Probably be best if we avoidruffians and thugs, though. = Chúng ta tránhbọn lưu manh hay côn đồ là được chứ gì? 34:29 - Yeah, that probably be best. = Ừ, vậy là tốt nhất đó. 34:33 - Are you hungry?I know a great place for lunch. = Cô đói không? Tôibiết một chỗ ăn trưa tuyệt lắm. 34:37 - Where? Oh, don't you worry. = Ở đâu vậy? Oh, đừng lo. 34:39 - You'll know it when you smell it. = Khi cô ngửi được cô sẽ biết mà. 35:17 - Oh, a Palace horse. = Một chú ngựa hoàng gia. 35:21 - Where's your rider? = Chủ mày đâu rồi? 35:24 - Rapunzel. = Rapunzel. 35:26 - RAPUNZEL! = RAPUNZEL! 35:35 - Rapunzel, let down your hair. = Rapunzel, thả tóc xuống đi con à. 35:41 - Rapunzel? = Rapunzel? 36:02 - Rapunzel! = Rapunzel! 36:06 - RAPUNZEL! = RAPUNZEL! 36:52 - I know it's around here, somewhere. = Nó ở quanh đây thôi Đâu đâynè 36:56 - Ah, there it is. = Ah, kia kìa. 36:58 - The Snuggly duckling. = Quán ăn Ấm Cúng Vịt Con. 37:00 - Don't worry, very quaint place,perfect for you. = Đừng lo, một nơi hay lạlại có chút cổ kính, hợp với cô quá rồi. 37:03 - Don't want you scaring, and givingup on this whole endeavor now dowe? = Không làm cô sợ rồi từ bỏ mọi nỗ lực của mình, phải không? 37:06 - Well, I do like duckling. YAY! = Ừ thì tôi thích vịt con. YAY! 37:11 - Garcon, your finest table, please. = Cho tôi một bàn thượng hạng nhất. 37:20 - You smell that?Take a deep breath through the nose. = Cô ngửi đượckhông? Hít thật sâu vào. 37:24 - Really let that seep in. = Để cái mùi đó ngấm sâu vào. 37:25 - What are you getting?Because to me, it's part man smell. = Cô thấy sao?Tôi thấy một phần là mùi đàn ông. 37:28 - and the other part isreally bad man smell. = phần còn lại là mùi củanhững người xấu đó. 37:30 - I don't know why, but overall,it just smells like the color brown. = Chảbiết tại sao nhưng nói chung, mùi nào cũng ghê cả. 37:33 - Your thoughts? = Cô thấy sao? 37:34 - That's a lot of hair. = Nhiều tóc quá! 37:36 - She's growing it out, is that bloodon your moustache? = Cô ấy nuôi tócđó. Râu anh dính máu hả? 37:39 - Goldie, look at this, look atall the blood on his moustache. = Tóc Vàng,nhìn nè, nhìn toàn máu là máu trên râu của anh ta nè. 37:42 - Look sir, that's a lot of blood. = Tôi chắc chắn có rất nhiều máu đó. 37:45 - Hey, you don't look so good, Blondie. = Nè, cô nhìn không ổn lắm đó,Tóc Vàng. 37:47 - Maybe we should get you home.Call it a day. = Có lẽ chúng ta về nhàthôi. Hôm nay vầy là đủ rồi. 37:50 - Probably be better off. This is a fivestar joint after all. = Tốt hơn hết là đithôi. Đây là hang ổ của bọn côn đồ, mà những năm sao cơ đấy. 37:53 - And if you can't handle this place, wellmaybe you should be back inyour tower. = Nếu cô không trụ được ở đây thì có lẽ cô nên trở về nhà thì tốthơn. 37:56 - Is this you? = Ngươi đây phải không? 38:01 - No, no this is being mean. = Không, không hẳn đâu. 38:04 - Oh, it's him all right. = Oh, nó chứ ai nữa! 38:05 - Gretel, go find some guards. = Greatta, kêu mấy tên lính đi. 38:08 - That reward's going tobuy me a new hook. = Phần thưởng dùng để muacái móc mới được đó. 38:12 - I can use the money. = Tao cũng muốn có tiền. 38:13 - What about me?I'm broke. = Tao nữa. Tao nhẵn túi rồi. 38:16 - Boys, stop! We can work this out. = Các anh, dừng lại đi. Chúng ta cóthể giải quyết mà. 38:19 - Hey, leave him alone. = Này, để anh ấy yên đi. 38:21 - Gentlemen, please. Give me back my guide, ruffians. = Các anh, thôimà. Trả người dẫn đường lại cho tôi. 38:26 - HOO, HAH, HOO, HOO! = HOO, HAH, HOO, HOO! 38:33 - Not the nose, not the nose,not the nose! = Đừng đánh mũi tôi. Đừngđánh mũi tôi! 38:38 - Put him down! = Để anh ta xuống. 38:43 - Okay, I don't know where I am,and I need him to take me to see thelanterns, = Tôi không biết mình đang ở đâu, và tôi cần anh ấy dẫn tôi đi xemlồng đèn, 38:47 - because I've been dreaming aboutthem my entire life. = vì đó là mơ ướccả đời của tôi. 38:50 - Find your humanity. = Nhân tính của các anh đâu rồi? 38:52 - Haven’t any of you ever had a dream? = Không một ai trong mấy anh cóước mơ sao? 39:06 - I, had a dream. = Tôi, có một ước mơ. 39:09 - Once. = Từng có. 39:18 - I've got a dream)I'm malicious mean and scary. = Tôi độc ác, hèn hạ vàđáng sợ. 39:21 - My sneer could curdle dairy. = Giọng cười chế nhạo của tôi làm sữađông lại luôn đó. 39:23 - And violencewise my handsare not the cleanest. = Nói về bạo lực thì taytôi chẳng sạch sẽ gì. 39:26 - But despite my evil look,and my temper and my hook. = Mặc kệ vẻngoài hung dữ, tính khí nóng nảy và cái móc này 39:31 - I've always yearned tobe a concert pianist. = Tôi luôn khao khát trởthành nghệ sỹ dương cầm. 39:34 - Can't cha see me on the stageperforming Mozart. = Cô hãy hình dung tôitrình diễn những bản nhạc của Mozart trên sân khấu 39:38 - Tickling the ivories,'til they gleam. = Lướt ngón tay trên phím đàn đếnkhi chúng tỏa sáng. 39:42 - Yep, I'd rather be called deadly. = Ừ, tôi cũng thích đánh những bảnnhạc nền sát thủ 39:44 - For my killer showtune medley.Thank you. = nên có thể gọi tôi là tànác. 39:46 - For my killer showtune medley.Thank you. 39:47 - 'Cause way down deep insideI've got a dream. 39:47 - Cảm ơn nhé. = 'Cause way down deep insideI've got a dream. 39:48 - 'Cause way down deep insideI've got a dream. 39:48 - Bởi tận sâu trong thâm tâm, tôi có một ước mơ. = 'Cause way down deepinsideI've got a dream.

Tài liệu liên quan

  • Học tiếng anh qua hội thoại hừng đông 1 Học tiếng anh qua hội thoại hừng đông 1
    • 50
    • 527
    • 0
  • Học tiếng anh qua hội thoại hừng đông 2 Học tiếng anh qua hội thoại hừng đông 2
    • 44
    • 552
    • 1
  • Học tiếng anh qua hội thoại trăng non Học tiếng anh qua hội thoại trăng non
    • 62
    • 676
    • 2
  • Học tiếng anh qua hội thoại chạng vạng Học tiếng anh qua hội thoại chạng vạng
    • 65
    • 654
    • 9
  • Học tiếng anh qua hội thoại nhật thực Học tiếng anh qua hội thoại nhật thực
    • 61
    • 430
    • 1
  • Học tiếng anh qua hội thoại harry potter và chiếc cốc lửa Học tiếng anh qua hội thoại harry potter và chiếc cốc lửa
    • 66
    • 891
    • 7
  • Học tiếng anh qua hội thoại harry potter và mệnh lệnh phượng hoàng Học tiếng anh qua hội thoại harry potter và mệnh lệnh phượng hoàng
    • 72
    • 1
    • 4
  • Học tiếng anh qua hội thoại harry potter và tên tù nhân ngục azkaban Học tiếng anh qua hội thoại harry potter và tên tù nhân ngục azkaban
    • 77
    • 704
    • 4
  • Học tiếng anh qua hội thoại harry potter và phòng chứa bí mật Học tiếng anh qua hội thoại harry potter và phòng chứa bí mật
    • 95
    • 671
    • 0
  • Học tiếng anh qua hội thoại harry potter và bảo bối tử thần 1 Học tiếng anh qua hội thoại harry potter và bảo bối tử thần 1
    • 60
    • 956
    • 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(65.72 KB - 53 trang) - Học tiếng anh qua hội thoại Công chúa tóc mây Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Tóc Mây Tiếng Anh Là Gì