Học Tiếng Anh Theo Chủ đề: Tên Quốc Gia
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloBạn tò mò không biết phiên âm tiếng Anh tên các nước trên thế giới như thế nào? Trong bài viết này, VnDoc.con giới thiệu đến bạn đọc những từ vựng tiếng Anh về các nước/ quốc gia khác nhau trên thế giới. Mời bạn đọc tham khảo, rèn luyện khả năng phát âm tiếng Anh cơ bản.
Phân loại tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh theo châu lục
- 1. Các nước trên thế giới bằng tiếng Anh, khu vực Châu Âu
- 2. Các nước trên thế giới bằng tiếng Anh, khu vực châu Á
- 3. Các nước trên thế giới bằng tiếng Anh, khu vực châu Mỹ
- 4. Các nước trên thế giới bằng tiếng Anh, khu vực châu Phi
- 5. Các nước trên thế giới bằng tiếng Anh, khu vực châu Đại Dương
Để dễ dàng ghi nhớ, tên các nước trên thế giới tiếng Anh được phân loại theo châu lục. Cụ thể như sau:
1. Các nước trên thế giới bằng tiếng Anh, khu vực Châu Âu
| Tên quốc gia | Phiên âm | Người / Tiếng | Dịch nghĩa |
| Albania | /’ælbɛɪniə/ | Albanian | người Albania |
| Austria | /’ɒstriə/ | Austrian | người Áo |
| Belarus | /bɛlɑːrʊs/ | Belarusian | người Belarus |
| Belgium | /’bɛldʒəm/ | Belgian | người Bỉ |
| Bosnia and Herzegovina | /bɒzniən hɜːtsɡəʊvɪnə/ | Bosnian, Herzegovinian | người Bosnia và Herzegovina |
| Bulgaria | /bʌlgɛːriə/ | Bulgarian | người Bulgaria |
| Croatia | /krəʊ’eɪʃə/ | Croatian | người Croatia |
| Cyprus | /’saɪprəs/ | Cypriot | người Síp |
| Czech Republic | /tʃɛk rɪ’pʌblɪk/ | Czech | người Séc |
| Denmark | /’dɛnmɑːrk/ | Danish | người Đan Mạch |
| Estonia | /’iːstəʊniə/ | Estonian | người Estonia |
| Finland | /’fɪnlənd/ | Finnish | người Phần Lan |
| France | /frɑːns/ | French | người Pháp |
| Germany | /’dʒɜːməni/ | German | người Đức |
| Greece | /griːs/ | Greek | người Hy Lạp |
| Hungary | /’hʌŋgəri/ | Hungarian | người Hungary |
| Iceland | /’aɪslənd/ | Icelandic | người Iceland |
| Ireland | /’aɪərlənd/ | Irish | người Ireland |
| Italy | /’ɪtəli/ | Italian | người Ý |
| Latvia | /’lætviə/ | Latvian | người Latvia |
| Liechtenstein | /’lɪktənstaɪn/ | Liechtensteiner | người Liechtenstein |
| Lithuania | /’lɪθjuːeɪniə/ | Lithuanian | người Lithuania |
| Luxembourg | /’lʌksəmbɜːɡ/ | Luxembourgish | người Luxembourg |
| Malta | /’mɒltə/ | Maltese | người Malta |
| Moldova | /mɒl’dəʊvə/ | Moldovan | người Moldova |
| Monaco | /’mɒnəkəʊ/ | Monegasque | người Monaco |
| Montenegro | /mɒntɪˈniːɡrəʊ/ | Montenegrin | người Montenegro |
| Netherlands | /’nɛðələndz/ | Dutch | người Hà Lan |
| Macedonia | /mæsɪˈdoʊniə/ | Macedonian | người Macedonia |
| Norway | /’nɔːweɪ/ | Norwegian | người Na Uy |
| Poland | /’pəʊlənd/ | Polish | người Ba Lan |
| Portugal | /’pɔːtjʊɡəl/ | Portuguese | người Bồ Đào Nha |
| Romania | /roʊˈmeɪniə/ | Romanian | người Romania |
| Russia | /’rʌʃə/ | Russian | người Nga |
| San Marino | /sæn məˈriːnoʊ/ | Sammarinese | người San Marino |
| Serbia | /’sɜːbiə/ | Serbian | người Serbia |
| Slovakia | /sləʊˈvækiə/ | Slovak | người Slovakia |
| Slovenia | /sləˈviːniə/ | Slovene | người Slovenia |
| Spain | /speɪn/ | Spanish | người Tây Ban Nha |
| Sweden | /swiːdən/ | Swedish | người Thụy Điển |
| Switzerland | /’swɪtsələnd/ | Swiss | người Thụy Sĩ |
| Ukraine | /’juːkreɪn/ | Ukrainian | người Ukraine |
| United Kingdom (Britain) | /juːnaɪtɪd kɪŋdəm/ | British | người Anh |
2. Các nước trên thế giới bằng tiếng Anh, khu vực châu Á
| Tên quốc gia | Phiên âm | Người / Tiếng | Dịch nghĩa |
| Afghanistan | /æfɡænɪstæn/ | Afghan | người Afghanistan |
| Armenia | /ɑː’miːniə/ | Armenian | người Armenia |
| Azerbaijan | /ˌæzəbaɪˈdʒɑːn/ | Azerbaijani | người Azerbaijan |
| Bahrain | /baː’reɪn/ | Bahraini | người Bahrain |
| Bangladesh | /bæŋɡlə’dɛʃ/ | Bangladeshi | người Bangladesh |
| Bhutan | /bhuːˈtɑːn/ | Bhutanese | người Bhutan |
| Brunei | /bruːˈnaɪ/ | Bruneian | người Brunei |
| Cambodia | /ˈkæmbəʊdɪə/ | Cambodian | người Campuchia |
| China | /’ʧaɪnə/ | Chinese | người Trung Quốc |
| Cyprus | /’saɪprəs/ | Cypriot | người Síp |
| East Timor (Timor-Leste) | /iːst ‘tiːmɔːr/ | Timorese | người Đông Timor |
| Georgia | /ˈdʒɔːrdʒə/ | Georgian | người Georgia |
| India | /’ɪndiə/ | Indian | người Ấn Độ |
| Indonesia | /ˌɪndə’niːʒə/ | Indonesian | người Indonesia |
| Iran | /’aɪræn/ | Iranian | người Iran |
| Iraq | /ɪ’ræk/ | Iraqi | người Iraq |
| Israel | /’ɪzreɪl/ | Israeli | người Do Thái |
| Japan | /dʒæpæn/ | Japanese | người Nhật Bản |
| Jordan | /’ʤɔrdən/ | Jordanian | người Jordan |
| Kazakhstan | /ˌkæzək’stæn/ | Kazakh | người Kazakhstan |
| Kuwait | /kwɪ’teɪt/ | Kuwaiti | người Cô-ét |
| Kyrgyzstan | /kɜːrɡɪˈstɑːn/ | Kyrgyz | người Kyrgyzstan |
| Laos | /laʊs/ | Laotian | người Lào |
| Lebanon | /ˈlɛbənən/ | Lebanese | người Lebanon |
| Malaysia | /mə’leɪʒə/ | Malaysian | người Malaysia |
| Maldives | /ˈmɔːldaɪvz/ | Maldivian | người Maldives |
| Mongolia | /mɒŋˈɡoʊliə/ | Mongolian | người Mông Cổ |
| Myanmar (Burma) | /ˈmjænˌmɑːr/ | Burmese | người Miến Điện |
| Nepal | /ni’pɔːl/ | Nepali | người Nepal |
| North Korea | /nɔːrθ kɔːriə/ | North Korean | người Triều Tiên |
| Oman | /oʊˈmæn/ | Omani | người Oman |
| Pakistan | /pækɪˈstæn/ | Pakistani | người Pakistan |
| Palestine | /ˈpælɪstain/ | Palestinian | người Palestine |
| Philippines | /ˈfɪlɪˌpinz/ | Filipino | người Philippines |
| Qatar | /kɑːˈtɑːr/ | Qatari | người Qatar |
| Saudi Arabia | /’sɔːdɪ ə’reɪbiə/ | Saudi | người Saudi Arabia |
| Singapore | /’sɪŋəpɔːr/ | Singaporean | người Singapore |
| South Korea | /saʊθ kɔːriə/ | South Korean | người Hàn Quốc |
| Sri Lanka | /sriː ‘læŋkə/ | Sri Lankan | người Sri Lanka |
| Syria | /’sɪriə/ | Syrian | người Syria |
| Taiwan | /taɪ’wæn/ | Taiwanese | người Đài Loan |
| Tajikistan | /tɑːʤɪkɪ’stɑːn/ | Tajik | người Tajikistan |
| Thailand | /taɪ’lænd/ | Thai | người Thái Lan |
| Turkey | /’tɜːrki/ | Turkish | người Thổ Nhĩ Kỳ |
| Turkmenistan | /tɜːk’mɛnɪstæn/ | Turkmen | người Turkmenistan |
| United Arab Emirates (UAE) | /juːnaɪtɪd ˌærəb ˈɛmɪrɪts/ | Emirati | người Tiểu vương quốc Ả rập Thống nhất |
| Uzbekistan | /ʊzˈbɛkɪstæn/ | Uzbek | người Uzbekistan |
| Vietnam | /viːɛtˈnæm/ | Vietnamese | người Việt Nam |
| Yemen | /’jɛmən/ | Yemeni | người Yemen |
3. Các nước trên thế giới bằng tiếng Anh, khu vực châu Mỹ
| Tên quốc gia | Phiên âm | Người / Tiếng | Dịch nghĩa |
| Antigua and Barbuda | /ænˈtiːɡwə ənd bɑːrˈbjuːdə/ | Antiguan, Barbudan | người Antigua và Barbuda |
| Argentina | /ˌɑːrʤənˈtiːnə/ | Argentine | người Argentina |
| Bahamas | /bəˈhɑːməz/ | Bahamian | người Bahamas |
| Barbados | /bɑːˈbeɪdəʊz/ | Barbadian | người Barbados |
| Belize | /bəˈliːz/ | Belizean | người Belize |
| Bolivia | /bə’lɪviə/ | Bolivian | người Bolivia |
| Brazil | /brəˈzɪl/ | Brazilian | người Brazil |
| Canada | /kænədə/ | Canadian | người Canada |
| Chile | /tʃɪˈleɪ/ | Chilean | người Chile |
| Colombia | /kə’lʌmbiə/ | Colombian | người Colombia |
| Costa Rica | /ˌkɒstə ˈriːkə/ | Costa Rican | người Costa Rica |
| Cuba | /’kjuːbə/ | Cuban | người Cuba |
| Dominican Republic | /dəˈmɪnɪkən rɪˈpʌblɪk/ | Dominican | người Cộng hòa Dominica |
| Ecuador | /ˈɛkwədɔːr/ | Ecuadorian | người Ecuador |
| El Salvador | /ɛl ˈsælvədɔːr/ | Salvadorean | người El Salvador |
| Grenada | /grəˈneɪdə/ | Grenadian | người Grenada |
| Guatemala | /ˌɡwɑːtəˈmɑːlə/ | Guatemalan | người Guatemala |
| Guyana | /ɡaɪˈænə/ | Guyanese | người Guyana |
| Haiti | /heɪti/ | Haitian | người Haiti |
| Honduras | /hɒnˈdjʊrəs/ | Honduran | người Honduras |
| Jamaica | /dʒəˈmeɪkə/ | Jamaican | người Jamaica |
| Mexico | /’mɛksɪkoʊ/ | Mexican | người Mexico |
| Nicaragua | /ˌnɪkəˈrɑːɡwə/ | Nicaraguan | người Nicaragua |
| Panama | /ˈpænəmɑː/ | Panamanian | người Panama |
| Paraguay | /ˈpærəɡwaɪ/ | Paraguayan | người Paraguay |
| Peru | /pəˈruː/ | Peruvian | người Peru |
| Saint Kitts and Nevis | /seɪnt kɪts ænd ˈniːvɪs/ | Kittitian, Nevisian | người Saint Kitts và Nevis |
| Saint Lucia | /seɪnt ˈluːʃə/ | Saint Lucian | người Saint Lucia |
| Saint Vincent and the Grenadines | /seɪnt ˈvɪnsənt ænd ðə ɡrɛnəˈdiːnz/ | Vincentian, Grenadinian | người Saint Vincent và Grenadines |
| Suriname | /’sʊrɪnæm/ | Surinamese | người Suriname |
| Trinidad and Tobago | /trɪˈnɪdæd ənd təˈbeɪɡoʊ/ | Trinidadian, Tobagonian | người Trinidad và Tobago |
| United States | /juːnaɪtɪd steɪts/ | American | người Mỹ |
| Uruguay | /’jʊərəɡwaɪ/ | Uruguayan | người Uruguay |
| Venezuela | /ˌvɛnɪˈzweɪlə/ | Venezuelan | người Venezuela |
4. Các nước trên thế giới bằng tiếng Anh, khu vực châu Phi
| Tên quốc gia | Phiên âm | Người / Tiếng | Dịch nghĩa |
| Algeria | /ælˈdʒɪəriə/ | Algerian | người Algeria |
| Angola | /æŋˈɡoʊlə/ | Angolan | người Angola |
| Benin | /bɛˈniːn/ | Beninese | người Benin |
| Botswana | /bɒtˈswɑːnə/ | Motswana | người Botswana |
| Burkina Faso | /bɜːrˈkiːnə fæˈsoʊ/ | Burkinabe | người Burkina Faso |
| Burundi | /bəˈrʊndi/ | Burundian | người Burundi |
| Cameroon | /ˌkæməˈruːn/ | Cameroonian | người Cameroon |
| Cape Verde | /keɪp vɜːrd/ | Cape Verdean | người Cape Verde |
| Central African Republic | /ˈsɛntrəl ˈæfrɪkən rɪˈpʌblɪk/ | Central African | người Trung Phi |
| Chad | /tʃæd/ | Chadian | người Chad |
| Comoros | /ˈkɒməroʊz/ | Comoran | người Comoros |
| Democratic Republic of the Congo | /dɪˌmɒkrætɪk rɪˈpʌblɪk ʌv ðə ˈkɒŋɡoʊ/ | Congolese | người Congo Dân Chủ |
| Djibouti | /dʒɪˈbuːti/ | Djiboutian | người Djibouti |
| Egypt | /iːdʒɪpt/ | Egyptian | người Ai Cập |
| Equatorial Guinea | /ˌɛkwəˈtɔːriəl ɡɪˈniː/ | Equatorial Guinean | người Guinea Xích Đạo |
| Eritrea | /ˌɛrɪˈtriːə/ | Eritrean | người Eritrea |
| Swaziland | /ɛsˈwɑːtɪni/ | Swazi | người Eswatini |
| Ethiopia | /iːθiˈoʊpiə/ | Ethiopian | người Ethiopia |
| Gabon | /ɡæˈbɒn/ | Gabonese | người Gabon |
| Gambia | /ˈɡæmbiə/ | Gambian | người Gambia |
| Ghana | /ˈɡɑːnə/ | Ghanaian | người Ghana |
| Guinea | /ˈɡɪni/ | Guinean | người Guinea |
| Guinea-Bissau | /ˌɡɪni bɪˈsaʊ/ | Bissau-Guinean | người Guinea-Bissau |
| Ivory Coast (Côte d’Ivoire) | /ˌaɪvəri kəʊst/ | Ivorian | người Bờ Biển Ngà |
| Kenya | /ˈkɛnjə/ | Kenyan | người Kenya |
| Lesotho | /lɪ’suːtuː/ | Basotho | người Lesotho |
| Liberia | /laɪˈbɪriə/ | Liberian | người Liberia |
| Libya | /ˈlɪbiə/ | Libyan | người Libya |
| Madagascar | /ˌmædəˈɡæskər/ | Malagasy | người Madagascar |
| Malawi | /məˈlɔːwiː/ | Malawian | người Malawi |
| Mali | /ˈmɑːli/ | Malian | người Mali |
| Mauritania | /ˌmɔːrɪˈteɪniə/ | Mauritanian | người Mauritania |
| Mauritius | /məˈrɪʃəs/ | Mauritian | người Mauritius |
| Morocco | /məˈrɒkoʊ/ | Moroccan | người Morocco |
| Mozambique | /ˌmoʊzæmˈbiːk/ | Mozambican | người Mozambique |
| Namibia | /næmˈɪbiə/ | Namibian | người Namibia |
| Niger | /ˈnaɪdʒər/ | Nigerien | người Niger |
| Nigeria | /naɪˈdʒɪəriə/ | Nigerian | người Nigeria |
| Republic of the Congo | /rɪˈpʌblɪk ʌv ðə ˈkɒŋɡoʊ/ | Congolese | người Congo |
| Rwanda | /ˈruːɑːndə/ | Rwandan | người Rwanda |
| São Tomé and Príncipe | /saʊ ˈtoʊmeɪ ænd ˈprɪnsɪp/ | São Tomean | người Sao Tome và Principe |
| Senegal | /ˈsɛnɪɡɔːl/ | Senegalese | người Senegal |
| Seychelles | /seɪˈʃɛlz/ | Seychellois | người Seychelles |
| Sierra Leone | /sɪˈɛrə liˈoʊn/ | Sierra Leonean | người Sierra Leone |
| Somalia | /səˈmɑːliə/ | Somali | người Somalia |
| South Africa | /saʊθ ˈæfrɪkə/ | South African | người Nam Phi |
| South Sudan | /saʊθ sudæn/ | South Sudanese | người Nam Sudan |
| Sudan | /suˈdæn/ | Sudanese | người Sudan |
| Tanzania | /ˌtænzəˈniːə/ | Tanzanian | người Tanzania |
| Togo | /ˈtoʊɡoʊ/ | Togolese | người Togo |
| Tunisia | /tuˈniʒə/ | Tunisian | người Tunisia |
| Uganda | /juːˈɡændə/ | Ugandan | người Uganda |
| Zambia | /ˈzæmbiə/ | Zambian | người Zambia |
| Zimbabwe | /zɪmˈbɑːbweɪ/ | Zimbabwean | người Zimbabwe |
5. Các nước trên thế giới bằng tiếng Anh, khu vực châu Đại Dương
| Tên quốc gia | Phiên âm | Người / Tiếng | Dịch nghĩa |
| Australia | /ɒˈstreɪliə/ | Australian | người Úc |
| Fiji | /ˈfiːdʒi/ | Fijian | người Fiji |
| Kiribati | /ˌkɪrɪˈbæti/ | Kiribati | người Kiribati |
| Marshall Islands | /ˈmɑːrʃəl ˈaɪləndz/ | Marshallese | người Quần đảo Marshall |
| Micronesia | /maɪˌkroʊˈniːʒə/ | Micronesian | người Micronesia |
| Nauru | /nɑːˈruː/ | Nauruan | người Nauru |
| New Zealand | /njuː ˈziːlənd/ | New Zealander | người New Zealand |
| Palau | /pəˈlaʊ/ | Palauan | người Palau |
| Papua New Guinea | /ˈpæpjuə njuː ˈɡɪni/ | Papua New Guinean | người Papua New Guinea |
| Samoa | /səˈmoʊə/ | Samoan | người Samoa |
| Solomon Islands | /ˈsɒləmən ˈaɪləndz/ | Solomon Islander | người Quần đảo Solomon |
| Tonga | /ˈtɒŋɡə/ | Tongan | người Tonga |
| Tuvalu | /tuːˈvɑːluː/ | Tuvaluan | người Tuvalu |
| Vanuatu | /ˌvænəˈwɑːtuː/ | Vanuatuan | người Vanuatu |
Tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Anh
367 KB Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này! Đóng 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viên PRO Phổ biến nhất PRO+ Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp 30 lượt tải tài liệu Xem nội dung bài viết Trải nghiệm Không quảng cáo Làm bài trắc nghiệm không giới hạn Tìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%- Chia sẻ bởi:
Trần Thị Mỹ Lệ
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
Học từ vựng theo Chủ đề
- Sinh viên tiếng Anh là gì? Sinh viên năm nhất, năm 2, năm 3, năm 4 tiếng Anh là gì?
- Odd là gì? Even là gì? Chẵn và lẻ trong tiếng Anh
- Số đếm Tiếng Anh từ 1 đến 10
- Fighting là gì? Cố lên trong tiếng Anh là gì?
- Từ vựng chủ đề: Thể hình và Tập gym
- Từ vựng chủ đề: Các loại trái cây
- Từ vựng chủ đề: Tiền lương, thưởng
- Từ vựng chủ đề: miêu tả thiên nhiên
- Từ vựng chủ đề: Tên các môn học
- Các thứ trong tuần bằng tiếng Anh
- Cụm từ tiếng Anh đi với Over
- Các hướng Đông Tây Nam Bắc trong tiếng Anh là gì E W S N ?
- Tên các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Anh
- Lễ Quốc Khánh tiếng Anh là gì?
-
Học qua FlashCard
- Flashcards for Kids: Animals
- Flashcards for Kids: Animals Sounds
- Flashcards for Kids: Adjectives
- Flashcards for Kids: Baby
- Flashcards for Kids: Birds
- Flashcards for Kids: Bathroom and Bedroom
- Flashcards for Kids: Body Parts
- Flashcards for Kids: Colors
- Flashcards for Kids: Clothes
- Flashcards for Kids: Christmas
- Flashcards for Kids: Daily Routines
- Flashcards for Kids: Feelings and Emotions
- Flashcards for Kids: Fruits
- Flashcards for Kids: Food Quantities
- Flashcards for Kids: Food
- Flashcards for Kids: Family
- Flashcards for Kids: Gestures
- Flashcards for Kids: Home Appliances
- Flashcards for Kids: Halloween
- Flashcards for Kids: Hobbies
- Flashcards for Kids: Health
- Flashcards for Kids: Hair
- Flashcards for Kids: House
- Flashcard for Kids: Insects
- Flashcards for Kids: School
- Flashcards for Kids: Sports
- Flashcards for Kids: Shapes
- Flashcards for Kids: Weather, Spring, Summer, Autumn, Winter
- Flashcards for Kids: Verbs
-
Tiếng Anh -
Từ vựng tiếng Anh -
Luyện kỹ năng -
Ngữ pháp tiếng Anh -
Màu sắc trong tiếng Anh -
Tiếng Anh khung châu Âu -
Ngoại ngữ -
Tiếng Anh thương mại -
Luyện thi IELTS -
Luyện thi TOEFL -
Luyện thi TOEIC -
Từ điển tiếng Anh -
Video học tiếng Anh -
Học tiếng Anh qua Voa -
Tiếng Anh chuyên ngành
Tham khảo thêm
-
Những từ tiếng Anh viết tắt hay sử dụng trong email
-
Lễ Quốc Khánh tiếng Anh là gì?
-
Actually, Really và In fact sử dụng như thế nào?
-
Các tính từ thông dụng trong tiếng Anh
-
40 danh từ không bao giờ chia số nhiều trong tiếng Anh
-
12 động từ trong tiếng Anh giúp bạn có thêm sức mạnh
-
Từ vựng tiếng Anh về trang phục
-
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề môi trường
-
Những từ phát âm giống nhau trong tiếng Anh
-
Tháng 9 tiếng Anh là gì? STT chào tháng 9 tiếng Anh hay và ý nghĩa
Từ vựng tiếng Anh
-
Tháng 8 tiếng Anh là gì? Chào tháng 8 bằng tiếng Anh hay
-
Actually, Really và In fact sử dụng như thế nào?
-
Lễ Quốc Khánh tiếng Anh là gì?
-
Từ vựng tiếng Anh về trang phục
-
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề môi trường
-
Tháng 9 tiếng Anh là gì? STT chào tháng 9 tiếng Anh hay và ý nghĩa
Gợi ý cho bạn
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
-
Tháng 10 tiếng Anh là gì? STT chào tháng 10 tiếng Anh hay và ý nghĩa
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
-
Tháng 11 tiếng Anh là gì? STT chào tháng 11 hay và ý nghĩa
Từ khóa » Các đất Nước Bằng Tiếng Anh
-
Phiên âm Tiếng Anh Tên Các Nước Trên Thế Giới - Langmaster
-
Tổng Hợp Tên Các Quốc Gia Bằng Tiếng Anh Trên Thế Giới - Paris English
-
Học Tiếng Anh Theo Chủ đề: Tên Quốc Gia [Infographic] - Eng Breaking
-
Tổng Hợp Tên Của Các Quốc Gia Trên Thế Giới Bằng Tiếng Anh
-
Đất Nước Và Quốc Tịch - Tiếng Anh - Speak Languages
-
Tên Các Nước Trên Thế Giới Bằng Tiếng Anh - IGE IELTS
-
Tên Các Nước Trên Thế Giới Bằng Tiếng Anh - Aroma
-
Tổng Hợp Tên Các Quốc Gia Trên Thế Giới Bằng Tiếng Anh
-
HỌC TIẾNG ANH TÊN CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI PART 1
-
Đọc Tên Các Nước Trên Thế Giới Bằng Tiếng Anh Chuẩn Không Cần Chỉnh
-
Tên Các Quốc Gia Bằng Tiếng Anh - Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề
-
Các Nước Nói Tiếng Anh - Wikipedia
-
Danh Sách Các Quốc Gia Nơi Tiếng Anh Là Ngôn Ngữ Chính Thức
-
Tổng Hợp Tên Nước Và Quốc Tịch Bằng Tiếng Anh