Học Tiếng Hàn : Cấu Trúc Thời Gian N 후에 Và V + (으)ㄴ 후에 Trong ...
Có thể bạn quan tâm
Header Ads
![]() |
| Học tiếng Hàn : Cấu trúc thời gian N 후에 và V + (으)ㄴ 후에 trong tiếng Hàn |
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn về thời gian N 후에 và V + (으)ㄴ후에 có nghĩa tương đương " sau một khoảng thời gian ".
Cấu trúc N 후에 và V + (으)ㄴ후에 là cấu trúc thời gian trái nghĩa với cấu trúc chúng ta đã học ở bài trước là N 전에 và V + 기 전에 có nghĩa " trước đây, trước khi " Cấu trúc trong tiếng Hàn N 후에 và V + (으)ㄴ 후에 có nghĩa sau một khoảng thời gian, hoặc sau một hành động nào đó. Nghĩa tiếng việt chúng ta dịch nghĩa là " sau khi, sau ".Cách sử dụng 후에 , (으)ㄴ후에 :
• Với N : chúng ta chỉ cần thêm 후에 vào sau N cần diễn đạt ý nghĩa trong câu. N + 후에 보기: 1, 두 달 후에 한국에 올거예요. Dịch nghĩa : Sau 2 tháng nữa, tôi sẽ đến Hàn Quốc ( Tôi sẽ đến Hàn Quốc sau 2 tháng nữa ). 2, 대학교 졸업 후에 취직을 할거예요. Dịch nghĩa : Tôi sẽ xin việc làm sau khi tốt nghiệp đại học ( Sau khi tốt nghiệp đại học tôi sẽ đi xin việc làm ). 3, 식사 후에 이를 닦아요. Dịch nghĩa : Tôi đánh răng sau khi ăn. 4, 여름방학 후에 우리 학교에 가 야 돼요. Dịch nghĩa : Sau kỳ nghỉ hè chúng tôi phải đến trường. • Đối với V : - Gốc V ( động từ ) kết thúc bằng nguyên âm ( không patchim ) thì sử dụng ㄴ후에 ngay phía sau V. - Gốc V ( động từ ) kết thức bằng phụ âm ( có patchim ) thì sử dụng 은 후에 ngay phía sau V. - Đối với trường hợp : V ( động từ ) kết thúc bằng phụ âm " ㄹ " thì chúng ta phải lược bỏ " ㄹ " , sau đó kết hợp với " ㄴ 후에 " nhé. 보기: 1, 밥을 먹은 후에 이를 닦아요. Dịch nghĩa : Tôi đánh răng sau khi ăn cơm. 2, 운동을 한 후에 목욕했어요. Dịch nghĩa : Tôi đã tắm sau khi tập thể dục. 3, 숙제를 한 후에 영화를 봤어요. Dịch nghĩa : Sau khi làm bài tập thì tôi đã xem phim. 4, 선물을 받은 후에 저는 아주 기뻐요. Dịch nghĩa : Tôi rất vui sau khi nhận được món quà. • 주의 ( chú ý ): Cấu trúc tương đương của (으)ㄴ 후에 là (으)ㄴ 다음에. Cách sử dụng (으)ㄴ 다음에 áp dụng theo cách sử dụng của (으)ㄴ 후에 nhé. Cấu trúc về thời gian trong tiếng Hàn N 후에 và V + (으)ㄴ 후에 diễn tả 1 việc gì xảy ra sau một khoảng thời gian nào đó, hoặc xảy ra sau 1 hành động nào đó sau 1 hành động khác. Các bạn lưu ý cách sử dụng và diễn đạt của 2 cấu trúc : • " Trước khi, trước đó " là N 전에 và V + 기 전에. • " Sau khi, sau " là N 후에 và V + (으)ㄴ 후에. Nếu các bạn còn có thắc mắc về cách sử dụng của cấu trúc thời gian N 후에 và V + (으)ㄴ 후에 thì comment câu hỏi bên dưới để admin giải đáp nhé.Đừng quên Like + Share bài viết lên các Group học tiếng Hàn và trang cá nhân để mọi người cùng học nhé.
Post a Comment
Related Posts
tiếng hànNo comments
Subscribe to: Post Comments ( Atom )Tin Mới Nhất
Bài Nổi Bật
-
Học tiếng Hàn : Cách sử dụng 에게, 한테, 에게서, 한테서, 께 trong tiếng Hàn -
Học tiếng Hàn : Phân biệt 에서, 까지 và 부터, 까지 trong tiếng Hàn -
Học tiếng Hàn : Cấu trúc V+거나 " Hoặc " trong tiếng Hàn
Menu nhãn
tiếng hàn sơ cấp tin tức nổi bật du học tâm sự du học hàn quốc du lịch hàn quốc topik tiếng hàn món ăn hàn quốc văn hóaTags
tiếng hàn sơ cấp tin tức nổi bật du học tâm sự du học hàn quốc du lịch hàn quốc topik tiếng hàn món ăn hàn quốc văn hóa
Blog Hàn Quốc (BLHQ™) là trang thông tin điện tử Hàn Quốc cung cấp kiến thức về Tiếng Hàn, Thủ Tục Du Học, Xin Visa Du Học Hàn. BLHQ™ đồng thời là nơi chia sẻ các câu chuyện du học, cuộc sống của du học sinh Việt tại Hàn Quốc. Liên hệ : [email protected] Hotline : 0971.048.012 Tin mới nhất
Tin Nổi Bật
-
Học tiếng Hàn : Cách sử dụng 에게, 한테, 에게서, 한테서, 께 trong tiếng Hàn -
Học tiếng Hàn : Phân biệt 에서, 까지 và 부터, 까지 trong tiếng Hàn -
Học tiếng Hàn : Cấu trúc V+거나 " Hoặc " trong tiếng Hàn
Từ khóa » Khi Nào Trong Tiếng Hàn
-
12 Từ để Hỏi Trong Tiếng Hàn
-
Các Từ để Hỏi Trong Tiếng Hàn
-
Đại Từ để Hỏi Trong Tiếng Hàn
-
Phân Biệt 어떡해 Và 어떻게 - Trung Tâm Tiếng Hàn - SOFL 한 국 어 학 ...
-
Câu Hỏi Và Từ để Hỏi Trong Ngôn Ngữ Hàn - Học Tiếng Hàn
-
Cấu Trúc Thời Gian: N동안, V-는 동안~ Trong Khi, Trong Lúc
-
Cấu Trúc Và Cách Sử Dụng Các Thì Cơ Bản Trong Tiếng Hàn
-
Các Từ để Hỏi Trong Tiếng Hàn - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn ở Bưu điện Cho DHS - Du Học SOFL
-
Các Dạng Câu Hỏi Trong Tiếng Hàn
-
Các Cấu Trúc Câu Tiếng Hàn Cần Thiết Cho Bậc Trung Cấp .vn
-
Từ điển Hàn-Việt
-
So Sánh Các Từ để Hỏi Trong Tiếng Hàn
-
Hàn Quốc Nori - PHÂN BIỆT 어떡해 Và 어떻게 Cùng Có Phát âm ...
