Học Tiếng Mèo Kêu Với Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Tiếng động Vật
Có thể bạn quan tâm
Mình bắt chước loài mèo kêu nha, nhưng mèo kêu như thế nào nhỉ? Còn cả chó sủa, gà gáy và chim hót thì tả như thế nào? Hôm nay, phụ huynh và bé hãy theo chân Edu2review học từ vựng tiếng Anh về tiếng động vật cùng với những hình ảnh đáng yêu nhé!
Bảng xếp hạng trung tâmTiếng Anh tại Việt Nam
Tiếng động vật kêu có giống nhau trong tất cả các ngôn ngữ?
Âm thanh động vật là một dạng của từ tượng thanh, tức là những từ bắt chước theo âm thanh như meo meo, gâu gâu, chiếp chiếp...
Những âm thanh này có vẻ giống nhau trên khắp thế giới, tuy nhiên, cách chúng ta nghe âm thanh là khác nhau tùy thuộc vào ngôn ngữ nơi đó sử dụng. Ví dụ, nếu bạn nói một ngôn ngữ mà không có chữ "l" như ở như Nhật Bản, bạn có thể nói rằng một con gà kêu "Koke” chứ không phải là “cluck”.
Tại sao bạn cần học tiếng Anh giao tiếp qua âm thanh của động vật?
Việc biết âm thanh của động vật trong tiếng Anh có vẻ không quan trọng, tuy nhiên những âm thanh này là một phần của văn hóa. Học cách diễn tả đúng chuẩn sẽ giúp bạn nói chuyện như một người bản xứ khi giao tiếp tiếng Anh.
Âm thanh động vật cũng giúp bạn hiểu làm thế nào để phát âm tốt hơn, vì nó giúp bạn nghe những điều khác biệt. Bạn càng biết nhiều về ngôn ngữ tiếng Anh và từ vựng tiếng Anh, bạn sẽ càng cảm thấy nó thú vị và dễ dàng hơn.
Mèo meo meo – meow meow
Nếu bạn nuôi một chú mèo, bạn sẽ biết mèo kêu “meow meow”. Khi mèo vui, hoặc được thưởng thức một món ăn nó thích, nó sẽ rên khò khò “purr purr”. Đôi khi, chú ta sẽ kêu to “yowl” hoặc rú lên những tiếng xì xì như là “hiss hiss” nếu nó không hài lòng về điều gì đó.
Chó gâu gâu – woof woof
Chó có nhiều cách sủa, tùy thuộc vào những gì nó đang cảm thấy. Chó tức giận sẽ gầm gừ “growl”, chó sợ hãi rên rỉ “whimper”, và một số con chó như là chó sói tru lên “howl” để gọi bầy đàn.
Nhiều con chó sẽ sủa gâu gâu “woof” hay “ruff”, nhưng những con chó nhỏ hơn sẽ có tiếng kêu như là “yip” hoặc “yap”, trong khi những con chó lớn có tiếng kêu “bow-wow” oai phong. Tất cả những âm thanh này được gọi chung là sủa – “barking”.
Ngựa hí – neigh
Nếu bạn đã từng nghe thấy âm thanh của một con ngựa, bạn sẽ biết nó rất khó để miêu tả. Trong tiếng Anh, âm thanh của ngựa được viết như một tiếng ngựa hí – “neigh” , và được gọi là “whinny”. Đôi khi, ngựa sẽ thở mạnh “snorting” và thường xuyên hí “nicker” – một tiếng hí thấp hơn.
Dê và cừu – baa baa
Dê và cừu có tiếng kêu nghe như là “baa baa”. Việc đặt 2 nguyên âm “a” cạnh nhau diễn tả cho thấy được rằng âm thanh này được kéo dài hơn mức bình thường.
Lợn ủn ỉn – oink oink
Trong tiếng Anh, âm thanh ủn ỉn của lợn được miêu tả bằng từ “oink oink”. Đôi khi, chú heo hồng cũng kêu ré lên “squeal”. Tiếng ồn do chú lợn gây ra được gọi là “grunt”.
Đôi khi, người ta cũng dùng từ này để nói về những lời càu nhàu của con người. “Grunt” còn là tên của những người lao động ở mức thấp nhất và binh lính. Điều này đem đến thuật ngữ “grunt work”, tức là công việc nhàm chán mà không ai muốn làm.
Bò – moo moo
Tiếng chú bò kêu gọi là “moo moo” . Âm thanh này được chính thức gọi là rống – “owing” , xuất phát từ một từ mang nghĩa là hét lên.
Lừa – hee-haw
Lừa tạo ra âm thanh nghe khá buồn cười. Trong tiếng Anh, âm thanh này được gọi là “braying” , và được viết như là “hee-haw”. Trong các phiên bản khác nhau của ngôn ngữ Anh Anh và Anh Mỹ, âm thanh này có thể được viết là “eeyore”.
Gà cục tác – cluck cluck
Gà mái thì kêu tiếng túc túc, viết trong tiếng Anh là “cluck cluck”. Gà con – chicks lại có tiếng kêu chíp chíp như tiếng chim non, được viết là “cheep cheep”.
Gà trống ò ó o – cock-a-doodle-do
Khi một con gà trống gáy vào buổi sáng, đó gọi là – “crowing” . Trong tiếng Anh, tiếng một con gà trống gáy ò ó o được viết như là “cock-a-doodle-do”.
Chim – chirp
Tất cả các loài chim đều có âm nhạc của riêng mình, mà chúng ta gọi là hót – “singing”.Những con chim kêu “chirp”, “trill” và hót líu lo “warble”. Và đây là lý do tại sao có tên “tweet” và “twitter” với biểu tượng một con chim.
Con cú – Hoot hoot
Cú cũng là một loài chim, nhưng nó lại có âm thanh chẳng thánh thót như đồng bọn của chúng. Trong thực tế, cú rất ít khi kêu vì cú là những tay săn mồi vô cùng bí ẩn trong im lặng. Âm thanh cú kêu là “hoot hoot”. Những con chim săn mồi như diều hâu, chim ưng sẽ có những tiếng kêu lớn hơn và the thé như là “screech”.
Ngỗng và vịt quạc quạc – quack và honk
Trong tiếng Anh, vịt và ngỗng có âm thanh khác nhau. Vịt kêu quạc quạc “quack quack” còn ngỗng kêu “honk”. Hai từ này cũng được sử dụng để miêu tả tiếng còi của xe hơi, xe tải.
Gà tây – Gobble
Những âm thanh một con gà tây tạo ra được gọi là “Gobble” . Từ này cũng dùng để chỉ việc ăn một cách nhanh chóng.
Muỗi – buzz
Đã bao nhiêu lần bạn bị đánh thức vào giữa đêm bởi âm thanh và những cú chích đau điếng của những con muỗi? Nhiều loài côn trùng như muỗi, ruồi và ong đều có tiếng kêu vo ve “buzzing” có thể khiến chúng ta khó chịu vô cùng.
Vào giữa đêm, âm thanh này nghe như tiếng rên rỉ, chính vì thế mà chúng ta cũng dùng “buzzing” để nói về những lời phàn nàn.
Dế – chirp
Dế, như chim, kêu “chirp” . Những chú dế ban đêm cùng nhau cất tiếng làm nên một bản giao hưởng tuyệt đẹp đưa ta vào giấc ngủ say.
Ếch – Ribbit
Trong tiếng Anh, tiếng ếch ta kêu gọi là “ribit”. Ribbit là âm thanh được chấp nhận cho một con ếch bằng tiếng Anh, nhưng trên thực tế chỉ có một loài ếch thực sự nói Ribbit mà thôi.
Sư tử gầm – roar
Nếu bạn lạc vào vùng hoang dã châu Phi và nghe một thấp tiếng gầm gừ – “growl” hoặc một tiếng gào rú – “roar”, hãy chạy ra khỏi đó nhanh chóng hoặc nấp kỹ đi! Đó đích thị là âm thanh của sư tử, là "vua của rừng già."
Bây giờ bé đã biết những động từ hoặc âm thanh để miêu tả về tiếng động vật kêu. Hãy ghi chú lại những từ chưa biết để dùng nó trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày khi nói chuyện với một người bản xứ nhé!
Kim Xuân (tổng hợp)
Nguồn ảnh cover: Freepik
Nguồn: Rosetta Stone
Từ khóa » Tiếng Mèo Kêu Bằng Tiếng Anh
-
TIẾNG MÈO KÊU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
→ Kêu Meo Meo, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
TIẾNG MÈO KÊU - Translation In English
-
Miêu Tả âm Thanh Của Các Loài động Vật.
-
CLB Tiếng Anh - [VOCABULARY] Sounds Animals Make – Âm ...
-
TIẾNG KÊU CỦA LOÀI VẬT... - Tiếng Anh Cho Người Đi Làm
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Mèo - StudyTiengAnh
-
Top 14 Học Tiếng Mèo Kêu Tiếng Anh 2022
-
KÊU MEO MEO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Bé Học Con Vật Tiếng Anh | Em Tập Nói Tiếng Kêu Các Loài Vật Con Mèo ...
-
Học Tiếng Mèo Kêu Lời Việt (Tik Tok) | Huy Vạc X Ly Mít - YouTube
-
Từ Vựng Về Tiếng Kêu Của Loài Vật [Lưu Trữ]
-
Học Tiếng Mèo Kêu Với Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Tiếng động Vật