Học Tiếng Trung Theo Chủ đề (12): Hỏi Thăm - Mẫu Câu Và Hội Thoại

Hỏi thăm sức khỏe, hỏi thăm công việc làm ăn, hỏi thăm gia đình là những hoạt động giao tiếp diễn ra hằng ngày để tạo các mối quan hệ giữa người với người. Nếu như thiếu đi các câu chào, câu thăm hỏi thì cuộc sống sẽ trở nên vô vị và con người khó có thể giao lưu kết nối với nhau.

  • Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung dùng trong văn phòng
  • Học tiếng Trung theo chủ đề (6): mặc cả
  • Những câu hỏi kinh điển khi phỏng vấn xin việc tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng sinh
  • Từ vựng các loại áo trong tiếng Trung

Dưới đây là các từ vựng tiếng Trung và mẫu câu thường dùng trong việc hỏi thăm hằng ngày. Hy vọng bài học hôm nay các bạn có thể tự học tiếng Trung tốt hơn.

Các mẫu câu hỏi thăm bằng tiếng Trung

1. 你好吗?nǐ hǎo ma?

Bạn có khỏe không.

2. 很高兴认识你。hěn gāoxìng rènshi nǐ.

Tất vui được làm quen với bạn.

3. 嗨,哈罗hī, hāluo

Hi, hello

4. 你过得怎么样?nǐ guò dé zěnme yàng?

Dạo này sống thế nào?

5. 好久不见。hǎo jiǔ bú jiàn.

Lâu lắm không gặp

6. 你最近如何?nǐ zuìjìn rúhé?

Gần đây thế nào rồi?

7. 你做生意做得怎么样?nǐ zuò shēngyì zuò dézěnme yàng?

Công việc làm ăn của anh thế nào?

8. 你去哪里了?nǐ qù nǎlǐ le?

Anh đi đâu đấy?

9. 你怎么心情这么好?nǐ zěnme xīnqíng zhème hǎo?

Sao tâm trạng của anh tốt thế?

10. 你今天好像不舒服。nǐ jīntiān hǎo xiàng bù shūfu.

Anh hôm nay không được khỏe à.

11.你怎么看起来这么疲倦?nǐ zěnme kàn qǐ lái nàme píjuàn.

Sao anh có vẻ mệt mỏi thế.

12.你今天怎么这么容易生气?nǐ jīntiān zěnme zhème róngyì shēngqì.

Sao anh hôm nay lại dễ nổi giận thế.

13.你感冒好了吗?nǐ gǎnmào hǎo le ma?

Anh khỏi ốm chưa?

14.你有进展吗?nǐ yǒu jìnzhǎn ma?

Có tiến triển gì chưa?

15. 事情进行得怎样?shìqíng jìnxíng dé zěnyàng?

Công việc tiến hành đến đâu rồi?

16. 假期怎么样?jiàqī zěnmeyàng?

Kì nghỉ thế nào.

Xem thêm: Từ vựng các hoạt động trong ngày để trả lời câu hỏi

Các mẫu câu trả lời

1. 你好,很高兴见到你。nǐhǎo, hěn gāoxìng jiàn dào nǐ.

Xin chào, rất vui được gặp anh.

2. 请代我向你的家人问好。qǐng dài wǒ xiàng nǐ jiārén wènhǎo.

Giúp tôi gửi lời hỏi thăm tới gia đình anh nhé.

3. 希望你能再来我家做客。xīwàng nǐ néng lái wǒ jiā zuòkè.

Hy vọng anh tới nhà tôi làm khách.

4. 后会有期。hòu huì yǒu qī.

Sau này sẽ có dịp gặp lại.

5. 你好,欢迎来到北京。nǐhǎo, huānyíng lái dào běijīng.

Xin chào, chào mừng anh tới Bắc Kinh.

6.我到目前还好。wǒ dào mùqián hái hǎo.

Trước mắt mọi việc vẫn ổn.

Hội thoại tiếng Trung hỏi thăm sức khỏe, công việc

王明:嗨,丽莎。你还好吗?听说你病了。Wáng míng: Hāi, lì shā. Nǐ hái hǎo ma? Tīng shuō nǐ bìngle.Vương Minh: Chào, Lisa. Bạn khỏe không? Tôi nghe nói bạn bị ốm.

丽莎:嗨,明。谢谢你打电话问候我。是啊,我得流感了。Lì shā: Hāi, míng. Xièxiè nǐ dǎ diànhuà wènhòu wǒ. Shì a, wǒ dé liúgǎnle.Lisa: Chào Ming. Cảm ơn bạn đã gọi điện chào tôi. Phải, tôi bị cúm.

王明:真可怜啊。你现在感觉怎么样?Wáng míng: Zhēn kělián a. Nǐ xiànzài gǎnjué zěnme yàng?Vương Minh: Thật đáng thương. Bạn cảm thấy thế nào bây giờ?

丽莎:我很难受。总是不停地打喷嚏、咳嗽,连床都下不了。Lì shā: Wǒ hěn nánshòu. Zǒng shì bù tíng de dǎ pēntì, késòu, lián chuáng dōu xià bùliǎo.Lisa: Ôi, tôi cảm thấy rất ốm. Tôi cứ hắt hơi và ho và thậm chí không thể rời khỏi giường.

王明:这太糟糕了。你这么痛苦,好可怜啊。有什么我能帮到你的吗?你需要我过去看看你或者给你捎点东西吗?Wáng míng: Zhè tài zāogāole. Nǐ zhème tòngkǔ, hǎo kělián a. Yǒu shé me wǒ néng bāng dào nǐ de ma? Nǐ xūyào wǒ guòqù kàn kàn nǐ huòzhě gěi nǐ shāo diǎn dōngxī ma?Vương Minh: Ồ không! Tôi xin lỗi vì bạn cảm thấy rất tệ. Tôi có thể giúp gì được không? Bạn có muốn tôi qua nhà hay lấy gì cho bạn không?

丽莎:你真好,明。但不用了。Lì shā: Nǐ zhēn hǎo, míng. Dàn bùyòngle.Lisa: Bạn thật tốt bụng, Minh à. Nhưng không sao đâu.

王明:那好。如果你有任何需要,就告诉我。好好休息,照顾好自己。Wáng míng: Nà hǎo. Rúguǒ nǐ yǒu rènhé xūyào, jiù gàosù wǒ. Hǎohǎo xiūxí, zhàogù hǎo zìjǐ.Vương Minh: Tốt rồi. Hãy cho tôi biết nếu bạn cần bất cứ thứ gì. Nghỉ ngơi thật tốt và chăm sóc bản thân.

丽莎:别担心,我会的。Lì shā: Bié dānxīn, wǒ huì de.Lisa: Đừng lo, tôi biết rồi.

王明:好的,希望你快点好起来。 Wáng míng: Hǎo de, xīwàng nǐ kuài diǎn hǎo qǐlái.Vương Minh: Được rồi, tôi hy vọng bạn sẽ sớm khỏe lại.

丽莎:谢谢,明。Lì shā: Xièxiè, míng.Lisa: Cảm ơn Minh.

Bạn bè, người thân lâu ngày gặp lại thì lại việc hỏi thăm sức khỏe là điều cần thiết nó vừa thể hiện sự quan tâm của mình đến người ấy cũng như gắn kết tình cảm nhiều hơn.

Xem thêm:

  • Từ vựng các loại bệnh tiếng Trung
  • Đàm thoại tiếng Trung chủ đề đi bệnh viện
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Tôi Rất Khỏe Tiếng Trung