Học Tiếng Trung Với Cấu Trúc 之所以… 是因为 Zhīsuóyǐ… Shìyīnwèi…
Có thể bạn quan tâm
Hôm nay chúng ta sẽ học cấu trúc nào nhỉ? Có rất nhiều cấu trúc diễn đạt nguyên nhân và kết quả bạn đã biết những cấu trúc nào rồi? Nếu bạn chưa biết cấu trúc 之所以…是因为 zhīsuóyǐ… shìyīnwèi… thì hãy cùng mình học qua bài học tiếng Trung ngày hôm nay nhé!
- Học tiếng Trung với cấu trúc 假使 jiǎshǐ… 便 biàn…
- Học tiếng Trung với cấu trúc “别(bié) 说(shuō) …… 就(jiù) 是(shì) / 就(jiù) 连(lián) ……”.
- Luyện thi HSK 4: 5 cụm từ thiết yếu bạn phải biết!
- Phân biệt ngay 省得 免得 以免 trong tiếng Trung
- Phân biệt 听到 – 听见 và 看到 – 看见
Học tiếng Trung với cấu trúc 之所以…是因为 zhīsuóyǐ… shìyīnwèi…
Cấu trúc: 之所以… 是因为 zhīsuóyǐ… shìyīnwèi…
Có nghĩa là “Sở dĩ …, là vì…” , quan hệ nhân quả mệnh đề chính biểu đạt kết quả , mệnh đề phụ biểu đạt nguyên nhân.
Ví dụ:
之所以不跟你争论,是因为我不想刺激和伤害你。 zhī suó yǐ bù gēn nǐ zhēng lùn shì yīn wèi wǒ bù xiǎng cì jī hé shāng hài nǐ Sở dĩ không tranh luận với bạn là vì tôi không muốn kích động và tổn thương bạn.
- 争论 zhēng lùn : tranh luận
- 刺激 cì jī : kích thích, kích động
- 伤害shāng hài : tổn thương, tổn hại
明星之所以受人关注,是因为他们在荧幕上光鲜亮丽。 míng xīng zhī suó yǐ shòu rén guān zhù shì yīn wèi tā men zài yíng mù shàng guāng xiān liang lì Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
- 明星 míng xīng: ngôi sao
- 请继续学习以下词汇
- 关注 guān zhù : chú ý, quan tâm
- 荧幕 yíng mù : màn ảnh
- 光鲜亮丽 guāng xiān liang lì: rạng rỡ tươi đẹp
人之所以慷慨,是因为拥有的比付出的多。 rén zhī suó yǐ kāng kǎi , shì yīn wèi yōng yǒu de bǐ fù chū de duō 。 Người sở dĩ khảng khái là vì có được nhiều hơn so với bỏ ra
- 慷慨 kāng kǎi : khảng khái
- 拥有 yōng yǒu : có được, nhận được
- 付出 fù chū : trả , bỏ ra
调控措施之所以不断升级,是因为人口问题仍未解决。 tiáo kòng cuò shī zhī suó yǐ bú duàn shēng jí shì yīn wèi rén kǒu wèn tí réng wèi jiě jué Biện pháp điều tiết và kiểm soát sở dĩ không ngừng nâng cấp là vì vấn đề dân số vẫn chưa giải quyết.
- 调控 tiáo kòng : điều tiết và kiểm soát
- 措施 cuò shī : biện pháp
- 升级shēng jí : nâng cấp, lên cấp
- 人口 rén kǒu : nhân khẩu, dân số
- 解决 jiě jué : giải quyết
Hy vọng thông qua bài học, các bạn đã nắm chắc được kiến thức về cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung 之所以…是因为. Đừng bỏ qua các bài học khác của chúng tớ nhé!
>>> Tham khảo:
- Cách dùng của 倒 trong tiếng Trung
- Cách sử dụng của 过 trong tiếng Trung
- Cách sử dụng của 等 trong tiếng Trung
Từ khóa » Cách Dùng Yinwei Suoyi
-
Cách Dùng Ngữ Pháp Yīnwèi... Suǒyǐ - Bởi Vì...cho Nên
-
CÁCH DÙNG 因为......所以......yīnwèi ……suǒyǐ : Bởi (do) Vì...cho Nên…
-
Bởi Vì... Nên (因为 ... 所以 ...) : Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Trung
-
Cấu Trúc Câu: Bởi Vì..... Cho Nên..... 因为(yīn Wèi)……所以(suó Yǐ ...
-
Tiếng Trung - Phân Biệt 所以 Suǒyǐ, 因此 Yīncǐ Và 因而 Yīn'ér
-
MỘT SỐ CẤU TRÚC LIÊN HỢP TRONG TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI
-
100 Cấu Trúc Câu Tiếng Trung Cần Nhớ (phần 3)
-
Học Ngữ Pháp (因为...所以...) Yīn Wèi ....suǒyǐ......
-
15 Mẫu Câu Giả Thiết, điều Kiện Và Nguyên Nhân Kết Quả Trong Tiếng ...
-
[PDF] Biểu Mẫu 18E THÔNG BÁO Công Khai Thông Tin Chất Lượng đào Tạo ...
-
Vì Yêu Cho Nên Yêu | 因為愛所以愛 | Yin Wei Ai Suo Yi Ai
-
Yin Wei Ai Suo Yi Ai - Tạ Đình Phong (Nicholas Tse) - NhacCuaTui
-
Tiếng Trung Here - Learn Chinese | 哈喽 | Facebook
-
Nói Câu Này Trong Tiếng Trung (Taiwan) Như Thế Nào? "because "