Học Tốt Lịch Sử 10 Bài 17: Quá Trình Hình Thành Và Phát Triển Của ...

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 10Giải Lịch Sử 10Học Tốt Lịch Sử 10Bài 17: Quá trình hình thành và phát triển của nhà nước phong kiến (Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV) Học Tốt Lịch Sử 10 Bài 17: Quá trình hình thành và phát triển của nhà nước phong kiến (Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV)
  • Bài 17: Quá trình hình thành và phát triển của nhà nước phong kiến (Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV) trang 1
  • Bài 17: Quá trình hình thành và phát triển của nhà nước phong kiến (Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV) trang 2
  • Bài 17: Quá trình hình thành và phát triển của nhà nước phong kiến (Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV) trang 3
  • Bài 17: Quá trình hình thành và phát triển của nhà nước phong kiến (Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV) trang 4
VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ X ĐEN thế kỉ XV Bài 17. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIEN CỦA NHÀ NƯỚC PHONG KIEN (Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV) KIẾN THỨC Cơ BẢN Bước dầu xây dựng nhà nước độc lập ở thê kỉ X Năm 939, Ngô Quyền xưng vương, thành lập chính quyền riêng, đóng đô ở Cổ Loa. Năm 968, sau khi thông nhất lại đất nước, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi Hoàng đế, đặt Quôc hiệu là Đại cồ Việt, dời đô về Hoa Lư. Tổ chức bộ máy nhà nước thời Đinh - Tiền Lê gồm ba ban: Văn ban, Võ ban và Tăng ban, chia cả nước thành 10 đạo, tổ chức quân đội theo hướng chính quy. Phát triển và hoàn chỉnh nhà nước phong kiến ở các thế kỉ XI XV Tổ chức bộ máy nhà nước Năm 1010, Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long. Năm 1054, Lý Thánh Tông đổi tên nước là Đại Việt. Tổ chức bộ máy nhà nước thời Lý - Trần - Hồ: + Chính quyền trung ương: đứng đầu là vua, giúp việc cho vua có tể tướng và các đại thần, dưới là các cơ quan như sảnh, viện, đài. + Chính quyền địa phương: lộ, trấn, dưới là phủ, huyện, châu do quan lại triều đình trông coi. Đơn vị hành chính cơ sở là xã. TỔ chức bộ máy nhà nước thời Lê sơ (từ thời Lê Thánh Tông): + Chính quyền trung ương: đứng đầu là vua, dưới là 6 bộ, Ngự sử đài, Hàn lâm viện. + Chính quyền địa phương: chia nước thành 13 đạo thừa tuyên, mỗi đạo có ba ti trông coi, dưới đạo là phủ, huyện, châu. Đứng đầu xã là xã trưởng do dân bầu. Bộ máy nhà nước quân chủ hoàn chỉnh dưới thời Lê sơ. Luật pháp và quân đội a) Luật pháp — Thời Lý có bộ Hình thư Thời Trần có bộ Hình luật Thời Lê có Quốc triều hình luật b) Quân đội Được tổ chức qui củ, gồm hai bộ phận: quân bảo vệ nhà vua và kinh thành (cấm quân) và quân chính quy bảo vệ đất nước. Chế độ “Ngụ binh ư nông”. Thời Trần, khi có chiến tranh, vương hầu được phép mộ quân, nhân dân tổ chức dân binh tham gia đánh giặc. Hoạt động đối nội và đối ngoại. Đối nội Gần gũi .nhân dân. Đốì với các dân tộc thiểu số: tìm cách liên kết, đoàn kết cùng nhà nước bảo vệ sự toàn vẹn và thông nhất lãnh thổ. Đối ngoại Đốì với các triều đại phương Bắc: nộp cống đầy đủ nhưng giữ vững tư thế của một quốc gia độc lập, tự chủ. Quan hệ hòa hiếu nhưng kiên quyết chiến đấu bảo vệ Tổ quốc. Đối với Lan Xang, Champa, Chân Lạp, luôn giữ quan hệ thân thiện, nhưng cũng có lúc cứng rắn với Cham pa. CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CÂU HỎI Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn chỉ một chữ in hoa trước câu trả lời đúng. Nhà nước quân chủ chuyên chế Việt Nam chính thức thành lập dưới thời r\ Ngô. B. Đinh, c. Tiền Lê. D. Lý. Quốc hiệu Đại Cồ Việt là do ai đặt? A. Đinh Bộ Lĩnh. B. Ngô Quyền, c. Lê Hoàn. D. Lý Công uẩn. Vua dời đô từ Hoa Lư về Đại La và đổi tên thành Thăng Long là: A. Ngô Quyền. B. Đinh Tiên Hoàng. c. Lý Thái TỔ. D. Lý Thánh Tông. B. Đinh Tiên Hoàng. D. Lý Thánh Tông. c. Năm 1054. D. Năm 1010. B. 6 Bộ. D. Tể tướng. Vua đổi tên nước thành Đại Việt là A. Lý Thái Tổ. c. Ngô Quyền. Tên nước Đại Việt có từ khi nào? A. Năm 939. B. Năm 968. Thời Lê Thánh Tông dưới vua là A. Ngự sử đài. c. Hàn lâm viện. D. Lê. Bộ Quốc triều hình luật được ban hành dưới thời A. Lý B. Đinh c. Trần Bộ máy nhà nước quân chủ chuyên chê hoàn chỉnh khi nào? A. Từ thời Lê sơ. B. Từ thời Đinh. c. Từ thời Trần. D. Từ thời Tiền Lê. Tự luận Câu 1. Vẽ sơ đồ nhà nước thời Lý, Trần và thời Lê Thánh Tông. Câu 2. Lập bảng thống kê thời gian thông trị của các triều đại phong .kiến Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XV. II. ĐÁP ÁN Trắc nghiệm B 2. A 3. c 4. D 5. c 6. B 7. D 8. A. Tự luận Câu 1. - Sơ đồ nhà nước thời Lý, Trần - Sơ đồ nhà nước thời Lê Thánh Tông Câu 2. Bảng thống kê các triều đại phong kiến Việt Nam từ thế kỉ X đên thế kỉ XV. Thứ tự Tên triều đại Thời gian thống trị 1 Ngô 939 - 965 2 Đinh 968 - 980 3 Tiền Lê 980 - 1009 4 Lý 1009 - 1226 5 Trần 1226 - 1400 6 HỒ 1400 - 1407 7 Lê 1428

Các bài học tiếp theo

  • Bài 18: Công cuộc xây dựng và phát triển kinh tế trong các thế kỉ X - XV
  • Bài 19: Những cuộc kháng chiến chống ngoại xâm ở các thế kỉ X - XV
  • Bài 20: Xây dựng và phát triển văn hóa dân tộc trong các thế kỉ X - XV
  • Bài 21: Những biến đổi của nhà nước phong kiến trong các thế kỉ XVI - XVIII
  • Bài 22: Tình hình kinh tế ở các thế kỉ XVI - XVIII
  • Bài 23: Phong trào Tây Sơn và sự nghiệp thống nhất đất nước, bảo vệ Tổ quốc cuối thế kỉ XVIII
  • Bài 24: Tình hình văn hóa ở các thế kỉ XVI - XVIII
  • Bài 25: Tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa dưới triều Nguyễn (Nửa đầu thế kỉ XIX)
  • Bài 26: Tình hình xã hội ở nửa đầu thế kỉ XIX và phong trào đấu tranh của nhân dân
  • Bài 27: Quá trình dựng nước và giữ nước

Các bài học trước

  • Bài 16: Thời Bắc thuộc và các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc (Tiếp theo)
  • Bài 15: Thời Bắc thuộc và các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc (Từ thế kỉ II TCN đến đầu thế kỉ X)
  • Bài 14: Các quốc gia cổ đại trên đất nước Việt Nam
  • Bài 13: Việt Nam thời nguyên thủy
  • Bài 12: Ôn tập: Lịch sử thế giới thời nguyên thủy, cổ đại và trung đại
  • Bài 11: Tây Âu thời kì trung đại
  • Bài 10: Thời kì hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu (Từ thế kỉ V đến thế kỉ XIV)
  • Bài 9: Vương quốc Cam - pu - chia và Vương quốc Lào
  • Bài 8: Sự hình thành và phát triển các vương quốc chính ở Đông Nam Á
  • Bài 7: Sự phát triển lịch sử và nền văn hóa đa dạng của Ấn Độ

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Lịch Sử Lớp 10
  • Học Tốt Lịch Sử 10(Đang xem)
  • Giải Lịch Sử 10
  • Sách Giáo Khoa - Lịch Sử 10

Học Tốt Lịch Sử 10

  • Phần một: LỊCH SỬ THẾ GIỚI THỜI NGUYÊN THỦY, CỔ ĐẠI VÀ TRUNG ĐẠI
  • Chương I: XÃ HỘI NGUYÊN THỦY
  • Bài 1: Sự xuất hiện loài người và bầy người nguyên thủy
  • Bài 2: Xã hôi nguyên thủy
  • Chương II: XÃ HỘI CỔ ĐẠI
  • Bài 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông
  • Bài 4: Các quốc gia cổ đại phương Tây - Hi Lạp và Rô - ma
  • Chương III: TRUNG QUỐC THỜI PHONG KIẾN
  • Bài 5: Trung Quốc thời phong kiến
  • Chương IV: ẤN ĐỘ THỜI PHONG KIẾN
  • Bài 6: Các quốc gia Ấn và văn hóa truyền thống Ấn Độ
  • Bài 7: Sự phát triển lịch sử và nền văn hóa đa dạng của Ấn Độ
  • Chương V: ĐÔNG NAM Á THỜI PHONG KIẾN
  • Bài 8: Sự hình thành và phát triển các vương quốc chính ở Đông Nam Á
  • Bài 9: Vương quốc Cam - pu - chia và Vương quốc Lào
  • Chương VI: TÂY ÂU THỜI TRUNG ĐẠI
  • Bài 10: Thời kì hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu (Từ thế kỉ V đến thế kỉ XIV)
  • Bài 11: Tây Âu thời kì trung đại
  • Bài 12: Ôn tập: Lịch sử thế giới thời nguyên thủy, cổ đại và trung đại
  • Phần hai: LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NGUỒN GỐC ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX
  • Chương I: VIỆT NAM TỪ THỜI NGUYÊN THỦY ĐẾN THẾ KỈ X
  • Bài 13: Việt Nam thời nguyên thủy
  • Bài 14: Các quốc gia cổ đại trên đất nước Việt Nam
  • Bài 15: Thời Bắc thuộc và các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc (Từ thế kỉ II TCN đến đầu thế kỉ X)
  • Bài 16: Thời Bắc thuộc và các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc (Tiếp theo)
  • Chương II: VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ X ĐẾN THẾ KỈ XV
  • Bài 17: Quá trình hình thành và phát triển của nhà nước phong kiến (Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV)(Đang xem)
  • Bài 18: Công cuộc xây dựng và phát triển kinh tế trong các thế kỉ X - XV
  • Bài 19: Những cuộc kháng chiến chống ngoại xâm ở các thế kỉ X - XV
  • Bài 20: Xây dựng và phát triển văn hóa dân tộc trong các thế kỉ X - XV
  • Chương III: VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII
  • Bài 21: Những biến đổi của nhà nước phong kiến trong các thế kỉ XVI - XVIII
  • Bài 22: Tình hình kinh tế ở các thế kỉ XVI - XVIII
  • Bài 23: Phong trào Tây Sơn và sự nghiệp thống nhất đất nước, bảo vệ Tổ quốc cuối thế kỉ XVIII
  • Bài 24: Tình hình văn hóa ở các thế kỉ XVI - XVIII
  • Chương IV: VIỆT NAM Ở NỬA ĐẦU THẾ KỈ XIX
  • Bài 25: Tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa dưới triều Nguyễn (Nửa đầu thế kỉ XIX)
  • Bài 26: Tình hình xã hội ở nửa đầu thế kỉ XIX và phong trào đấu tranh của nhân dân
  • SƠ KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NGUỒN GỐC ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX
  • Bài 27: Quá trình dựng nước và giữ nước
  • Bài 28: Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam thời phong kiến
  • Phần ba: LỊCH SỬ THẾ GIỚI CẬN ĐẠI
  • Chương I: CÁC CUỘC CÁCH MẠNG TƯ SẢN (Từ giữa thế kỉ XVI đến cuối thế kỉ XVIII)
  • Bài 29: Cách mạng Hà Lan và cách mạng tư sản Anh
  • Bài 30: Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ
  • Bài 31: Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII
  • Chương II: CÁC NƯỚC ÂU - MĨ (Từ đầu thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX)
  • Bài 32: Cách mạng công nghiệp ở châu Âu
  • Bài 33: Hoàn thành cách mạng tư sản ở châu Âu và Mĩ giữa thế kỉ XIX
  • Bài 34: Các nước tư bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa
  • Bài 35: Các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ và sự bành trướng thuộc địa
  • Chương III - PHONG TRÀO CÔNG NHÂN (Từ đầu thế kỉ XIX đến thế kỉ XX)
  • Bài 36: Sự hình thành và phát triển của phong trào công nhân
  • Bài 37: Mác và Ăng - ghen: Sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học
  • Bài 38: Quốc tế thứ nhất và Công xã Pa - ri 1871
  • Bài 39: Quốc tế thứ hai
  • Bài 40: Lê - nin và phong trào công nhân Nga đầu thế kỉ XX

Từ khóa » Tóm Tắt Lý Thuyết Sử 10 Bài 17