Học Tốt Tiếng Anh Lớp 7 - Unit 2: Personal Information
Có thể bạn quan tâm
Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 7 Unit 2: PERSONAL INFORMATION giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 7 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):
Xem thêm các sách tham khảo liên quan:
- Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 7 Mới
- Học Tốt Tiếng Anh Lớp 7 Mới
- Sách giáo khoa tiếng anh 7
- Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 7 Tập 1
- Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 7 Tập 2
A. Telephone numbers (Phần 1-7 trang 19-23 SGK Tiếng Anh 7)
1. Read.
(Đọc.)
TELEPHONE DIRECTORY
(DANH BẠ ĐIỆN THOẠI)
Practice with a partner. Say the telephone numbers for these people. (Thực hành với bạn học, nói số điện thoại của những người này.)
a) Dao Van An 7345610: seven – three – four – five – six – one – oh.
b) Pham Viet Anh 8269561: eight – two – six – nine – five – six – one.
c) Pham Thanh Ba 5267117: five – two – six – seven – one – one – seven.
d) Dinh Thi Bang 9259288: nine – two – five – nine – two – double eight.
e) Vu Thanh Bat 6275564: six – two – seven – double five – six – four.
f) Bui Ngoc Linh 8231236: eight – two – three – one – two – three- six.
2. Listen and write the telephone numbers.
(Lắng nghe và viết các số điện thoại.)
Bài nghe:
a) 8 251 654 b) 8 250 514 c) 8 521 963 d) 8 351 793 e) 8 237 041 f) 8 821 6523. Listen.
(Nghe.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Lan: Xin lỗi Hoa.
Hoa: Gì vậy Lan.
Lan: Số điện thoại của bạn là gì?
Hoa: 8 262 019.
Lan: Cảm ơn. Mình sẽ gọi cho bạn sớm.
Now ask your classmates and complete the list. (Bây giờ hỏi các bạn trong lớp của em và hoàn thành danh mục này.)
Ví dụ:
4. Listen and read. Then answer the questions.
(Nghe và đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Phong: Xin chào. Đây là số 8 537 471.
Tâm : Xin chào. Có phải Phong không?
Phong: Vâng. Ai đấy?
Tâm : Tâm đây. Tối mai bạn có rảnh không?
Phong: Ừ. Mình rảnh.
Tâm : Bạn có muốn đi xem phim không?
Phong: Muốn chứ. Mấy giờ phim sẽ bắt đầu?
Tâm : Phim sẽ bắt đầu lúc 7 giờ.
Chúng ta sẽ gặp nhau lúc 6 giờ 45.
Phong: Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?
Tâm : Chúng ta sẽ gặp nhau trước rạp phim.
Phong: Hay đấy. Mình sẽ gặp bạn vào ngày mai. Đừng trễ nhé!
Trả lời câu hỏi:
a) Who will meet tomorrow? (Ngày mai ai sẽ gặp nhau?)
=> Tam and Phong will meet each other tomorrow.
b) What will they do? (Họ sẽ làm gì?)
=> They will see a movie.
c) What time will they meet? (Họ sẽ gặp nhau lúc nào/ lúc mấy giờ?)
=> They will meet at 6.45.
d) Where will they meet? (Họ sẽ gặp nhau ở đâu?)
=> They will meet in front of the movie theatre.
5. Listen. Then write the answers.
(Nghe. Sau đó viết các câu trả lời.)
Bài nghe:
6. Read. Then answer.
(Đọc. Sau đó trả lời.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Trong đoạn hội thoại này, Hân có thể là chị hoặc em của Lan. Nhìn trong hình mình thấy Hân còn rất trẻ nên mình sẽ dịch Hân là em của Lan.
Hân : Xin chào. Đây là số 8 674 758.
Phong: Xin chào. Có phải Lan đó không?
Hân : Không. Đây là em chị ấy, Hân. Ai đang gọi đấy ạ?
Phong: Anh là Phong. Anh có thể nói chuyện với Lan được không?
Hân : Rất tiếc. Bây giờ chị ấy không có ở nhà.
Phong: Khi nào thì chị ấy sẽ về?
Hân : Khoảng 6 giờ chị ấy sẽ về.
Phong: Được rồi. Vui lòng nói cho chị ấy là anh sẽ gọi lại sau 6 giờ.
Hân : Vâng ạ. Em sẽ nói cho chị ấy. Tạm biệt.
Phong: Tạm biệt.
Trả lời câu hỏi:
a) Who is caling? (Ai đang gọi?)
=> Phong is calling.
b) Who is answering the phone? (Ai đang trả lời điện thoại?)
=> Han, Lan’s sister, answers the phone.
c) Who are they talking about? (Họ đang nói về ai?)
=> They’re talking about Lan.
d) When will she be back? (Khi nào cô ấy trở về?)
=> She will be back about 6 o’clock.
e) When will Phong call her again? (Khi nào Phong sẽ gọi lại cho cô ấy?)
=> Phong will call her again after six.
7. Play with words.
(Chơi với chữ.)
Bài nghe:
Will you come to my party?
(Bạn sẽ đến dự bữa tiệc của tôi chứ?)
Hướng dẫn dịch:
Remember.
(Ghi nhớ.)
B. My birthday (Phần 1-9 trang 24-28 SGK Tiếng Anh 7)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
first (thứ nhất) | second (thứ hai) | third (thứ ba) |
fourth (thứ tư) | fifth (thứ năm) | sixth (thứ sáu) |
seventh (thứ bảy) | eighth (thứ tám) | ninth (thứ chín) |
tenth (thứ mười) | eleventh (thứ mười một) | twelfth (thứ mười hai) |
thirteenth (thứ mười ba) | fourteenth (thứ mười bốn) | fifteenth (thứ mười năm) |
sixteenth (thứ mười sáu) | seventeenth (thứ mười bảy) | eighteenth (thứ mười tám) |
nineteenth (thứ mười chín) | twentieth (thứ hai mươi) | twenty-first (thứ hai mốt) |
twenty-second (thứ hai hai) | twenty-third (thứ hai ba) | twenty-fourth (thứ hai tư) |
twenty-fifth (thứ hai năm) | twenty-sixth (thứ hai sáu) | twenty-seventh (thứ hai bảy) |
twenty-eighth (thứ hai tám) | twenty-ninth (thứ hai chín) | thirtieth (thứ ba mươi) |
thirty-first (thứ ba mốt) |
2. Listen and write the dates.
(Nghe và viết các ngày tháng.)
Bài nghe:
a) the first of July b) the nineteenth c) the sixth d) the fourteenth e) the seventeenth f) the thirty-first3. Write the months in order from first to twelfth.
(Viết các tháng theo thứ tự từ tháng thứ nhất đến tháng thứ mười hai.)
January : Tháng Một | July : Tháng Bảy |
February: Tháng Hai | August : Tháng Tám |
March : Tháng Ba | September: Tháng Chín |
April : Tháng Tư | October : Tháng Mười |
May : Tháng Năm | November : Tháng Mười Một |
June : Tháng Sáu | December : Tháng Mười Hai |
4. Listen. Then practice with a partner.
(Nghe. Sau đó luyện tập với bạn học.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Thầy Tân: Mời người kế tiếp.
Hoa : Em chào thầy.
Thầy Tân: Chào em. Tên em là gì?
Hoa : Phạm Thị Hoa ạ.
Thầy Tân: Ngày sinh của em là gì?
Hoa : Ngày 8 tháng 6. Sinh nhật tới em sẽ được 14 tuổi.
Thầy Tân: Địa chỉ của em?
Hoa : Số 12 đường Trần Hưng Đạo. Em sống với cô chú.
Thầy Tân: Số điện thoại của em?
Hoa : 8 262 019.
Thầy Tân: Cảm ơn em, Hoa. Em có thích trường chúng ta không?
Hoa : Dạ có. Nó rất đẹp. Nhưng em rất lo lắng.
Em không có người bạn nào cả. Em không được vui cho lắm.
Thầy Tân: Đừng lo. Thầy chắc là chẳng bao lâu nữa em sẽ có nhiều bạn mới.
Trả lời câu hỏi:
a) How old is Hoa now? (Bây giờ Hoa bao nhiêu tuổi?)
=> She is thirteen now.
b) How old will she be on her next birthday? (Cô ấy sẽ bao nhiêu tuổi vào sinh nhật tới?)
=> She will be 14 on her next birthday.
c) When is her birthday? (Sinh nhật của cô ấy vào ngày nào?)
=> It’s on the eighteenth of June.
d) Who does Hoa live with? (Hoa sống với ai?)
=> She lives with her uncle and aunt.
e) Why is Hoa worried? (Tại sao Hoa lại lo lắng?)
=> She’s worried because she doesn’t have any friends.
Về em.)
f) How old will you be on your next birthday? (Em sẽ bao nhiêu tuổi vào sinh nhật tới?)
=> I’ll be fourteen on my next birthday.
g) Who do you live with? (Em sống với ai?)
=> I live with my parents.
h) What is your address? (Địa chỉ của em?)
=> My address is 1102 Giai Phong Street.
5. Read the dialogue again. Then complete this form.
(Đọc lại đoạn hội thoại. Sau đó hoàn thành phiếu sau.)
Student Registration Form
(Phiếu đăng kí học sinh)
Name : Pham Thi Hoa
Date of birth : June 8th
Address : 12 Tran Hung Dao Street
Telephone number: 8 262 019
6. Read. Then complete the card.
(Đọc. Sau đó hoàn thành thiệp mời này.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Lan 12 tuổi. Vào Chủ Nhật, 25 tháng 5, cô ấy sẽ được 13 tuổi. Cô ấy sẽ tổ chức một bữa tiệc cho sinh nhật của cô ấy. Cô ấy sẽ mời một vài người bạn.
Cô ấy sống ở số 24 đường Lý Thường Kiệt. Bữa tiệc sẽ diễn ra tại nhà của cô ấy. Nó sẽ bắt đầu lúc 5 giờ chiều và kết thúc lúc 9 giờ.
Complete this invitation card to Lan’s party. (Hoàn thành tấm thiệp mời dự tiệc sinh nhật của Lan.)
Dear Nam,
I am having a birthday party on Sunday, May 25th. The party will be at my house at 24 Ly Thuong Kiet Street from 5 pm to 9 pm.
I hope you will come and join the fun.
Love,
Lan Telephone: 8 674 758
7. Think and write. Imagine you will be a guest at Lan’s birthday party.
(Suy nghĩ và viết. Hãy tưởng tượng em sẽ là khách mời dự bữa tiệc sinh nhật của Lan.)
a) What will you give Lan? (Bạn sẽ tặng gì cho Lan?)
=> I’ll give her a beautiful pen-box. (hộp đựng bút)
b) How will you get to her home? (Bạn đến nhà Lan bằng phương tiện gì?)
=> I’ll get to her home by bicycle.
c) What games will you play? (Bạn sẽ chơi trò chơi gì?)
=> I’ll plays the game “Let’s sing”.
d) What will you eat? (Bạn sẽ ăn gì?)
=> I’ll eat cakes, sweets and fruits.
e) What will you drink? (Bạn sẽ uống gì?)
=> I’ll drink soft drink.
f) What time will you leave? (Khi nào bạn ra về?)
=> I’ll leave at about 8.30 pm.
8. Now write an invitation to your birthday party.
(Bây giờ hãy viết một thiệp mời tới tiệc sinh nhật của bạn.)
June 25th
Dear Thanh,
I am having a birthday party next Sunday, June 27th. The party will be at my house at 112 Le Duan street, from 6 pm to 10 pm. Will you come to join in with us? I hope you will come and have a great time.
Love,
Nam.
9. Play with words.
(Chơi với chữ.)
Hướng dẫn dịch:
Có 30 ngày là Tháng Chín,
Tháng Tư, Tháng Sáu và Tháng Mười Một.
Các tháng còn lại có 31 ngày,
Ngoại trừ Tháng Hai
Mà có 28 ngày.
Nhưng cứ mỗi bốn năm,
Vào năm nhuận, thì Tháng Hai
Có 29 ngày.
Remember.
(Ghi nhớ.)
Bài giải này có hữu ích với bạn không?
Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!
Action: Post ID: Post Nonce: ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ Processing your rating... Đánh giá trung bình {{avgRating}} / 5. Số lượt đánh giá: {{voteCount}} {{successMsg}} {{#errorMsg}} {{.}} {{/errorMsg}} There was an error rating this post!Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 962
Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.
Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Việt Lớp 7 Unit 2
-
Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy Living - Global Success 7 Kết Nối Tri Thức
-
Tiếng Anh 7 Unit 2 Getting Started Trang 18, 19 | Global Success 7 ...
-
Tiếng Anh 7 - Unit 2: Healthy Living
-
Top 15 Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Việt Lớp 7 Unit 2
-
Tiếng Anh 7 - Unit 2 Health - Cô Nguyễn Minh Hiền (DỄ HIỂU NHẤT)
-
Getting Started Unit 2: Health | Tiếng Anh 7 Trang 16 - Tech12h
-
Unit 2 Lớp 7: Getting Started
-
Hướng Dẫn Giải Unit 2: Health Trang 16 Sgk Tiếng Anh 7 Tập 1
-
Dich Tieng Anh Sang Tieng Viet Lop 7? - Tạo Website
-
Dịch Tiếng Anh Ra Tiếng Việt Lớp 7
-
Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Lớp 7 Unit 2 - YouTube
-
Unit 2: Health | Giải Tiếng Anh Lớp 7 Mới
-
Tiếng Anh 7 Unit 2: Communication | Chân Trời Sáng Tạo
-
Looking Back - Unit 2 - SGK Tiếng Anh 7 Thí điểm