Học Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Yoga - Langmaster

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Yoga sẽ cung cấp cho bạn đọc những từ vựng phong phú về bộ môn Yoga trong tiếng Anh. Yoga là một phương pháp luyện tập lâu đời có nguồn gốc từ Ấn Độ, nổi tiếng với những động tác uốn dẻo kỳ lạ nhưng nó rất có lợi cho sức khỏe và tinh thần. Hãy cùng Langmaster tìm hiểu về phương pháp tập luyện bổ ích này nhé!

Xem thêm:

  • 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
  • 500+ TỪ VỰNG VÀ MẪU CÂU TIẾNG ANH NGÀNH NAIL

1.  Từ vựng tiếng Anh về các chuyển động trong Yoga

Bạn sẽ thường xuyên nghe thấy những từ chỉ dẫn về chuyển động cơ thể trong phòng tập Yoga ngay sau đây.

null

Từ vựng tiếng Anh về các chuyển động trong Yoga

  • Turn  /tɜːn/ : quay
  • Rotate /rəʊˈteɪt/ : xoay
  • Shift  /ʃɪft/ : luân phiên
  • Bring  /brɪŋ/  : đưa ra
  • Stretch /stretʃ/  : kéo dãn
  • Reach /riːtʃ/ : với
  • Grab  /ɡræb/ : nắm lấy
  • Touch /tʌtʃ/ : chạm
  • Tuck  /tʌk/ : gập vào, chui vào
  • Flip over / turn over /flɪp ˈəʊvə/ or /tɜːn ˈəʊvə/ : lật ngược lại
  • Pull /pʊl/ : kéo
  • Twist /twɪst/ : xoắn
  • Push /pʊʃ/ : nhấn, đẩy
  • Lengthen /ˈleŋ.θən/ : kéo dài
  • Sink  /sɪŋk/ : nhấn xuống, hạ thấp xuống
  • Deepen /ˈdiː.pən/  : làm sâu hơn
  • Center /ˈsen.tər/ : về giữa
  • Halfway /ˌhɑːfˈweɪ/ : một nửa
  • Roll  /rəʊl/ : cuộn lại
  • Fold  /fəʊld/ : gập lại
  • Inhale /ɪnˈheɪl/ : hít vào
  • Exhale /eksˈheɪl/  : thở ra
  • Breath  /breθ/ : thở
  • Breathe /briːð/ : hơi thở
  • Elongate /ˈiː.lɒŋ.ɡeɪt/ : kéo dài ra

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề : Đi phòng tập [Từ vựng tiếng Anh thông dụng #1]

Xem thêm:

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ

2. Từ vựng tiếng Anh về dẫn hướng trong Yoga

  • Sky /skaɪ/  : bầu trời
  • Ground /ɡraʊnd/  : mặt đất
  • Behind /bɪˈhaɪnd/ : đằng sau
  • In front of /ɪn frʌnt ɒv/ : phía trước
  • Down /daʊn/ : xuống
  • Up /ʌp/ : lên
  • Parallel  /ˈpær.ə.lel/ : song song
  • Over  /ˈəʊ.vər/ : qua
  • On top of /ɒn tɒp ɒv/ : trên
  • Perpendicular /ˌpɜː.pənˈdɪk.jə.lər/ : vuông góc
  • Straight  /streɪt/ : thẳng
  • Deep /diːp/ : sâu
  • Long  /lɒŋ/ : dài
  • Right angle /raɪt ˈæŋgl/ : góc bên phải
  • Outside /ˈaʊt.saɪd/ : ra ngoài
  • Inside /ɪnˈsaɪd/ : vào trong
  • Edge /edʒ/ : cạnh
  • Top  /tɒp/ : trên đỉnh
  • Bottom /ˈbɒt.əm/ : dưới

Xem thêm:

Langmaster - Từ A-Z về các GIỚI TỪ chỉ CHUYỂN ĐỘNG trong tiếng Anh [Học tiếng Anh cho người mất gốc]

null

Từ vựng tiếng Anh về dẫn hướng trong Yoga

Xem thêm:

=> BỘ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ HALLOWEEN BẰNG TIẾNG ANH CỰC CHẤT

=> TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỀ CHỦ ĐỀ THỂ THAO

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

3. Từ vựng tiếng Anh về các tư thế Yoga

  • Yoga Postures /ˈjəʊgə ˈpɒsʧəz/: Các tư thế yoga
  • Downward facing dog /ˈdaʊnwəd ˈfeɪsɪŋ dɒg/ : Tư thế chó úp mặt

Tư thế này giúp căng cột sống, gần kheo, cơ bắp, cơ mông cho cơ thể. Cách tập giống như bạn đang tạo chữ V ngược.

  • Extended pose /ɪksˈtendɪd pəʊz/: Tư thế mở rộng

Đây là tư thế mở rộng tay đến ngón chân trong yoga giúp bạn cải thiện khả năng giữ thăng bằng cơ thể cũng như khả năng chịu lực của cơ tay, cơ chân.

  • Cow pose /kaʊ pəʊz/: Tư thế con bò

Là một trong những tư thế đơn giản nhất cho người mới bắt đầu học yoga. Ngược lại với tư thế Cat Pose, tư thế này giúp bạn thỏng bụng xuống để giãn lưng và bụng hết cỡ.

  • Standing forward fold /ˈstændɪŋ ˈfɔːwəd fəʊld/ : Tư thế gập người

Tư thế này giúp bạn thư giãn gân kheo, bắp chân và hông. Bằng cách chụm 2 chân lại với nhau, cúi gập người hết mức có thể.

  •  Corpse pose /kɔːps pəʊz/ : Tư thế xác chết

 Tư thế thư giãn, hay còn gọi là tư thế xác chết, được đánh giá là bài tập yoga đơn giản nhất nhưng cũng khó đạt hiệu quả nhất.

Tất cả những gì bạn cần làm là nằm dài và thư giãn đầu óc, vứt bỏ mọi suy nghĩ phiền muộn. Bất ngờ thay, đây lại chính là cơ sở giúp bạn trị chứng đau đầu.

  • Cat pose / kæt pəʊz/ : Tư thế con mèo

Là động tác quỳ người trên 2 tay và đầu gối như dáng con mèo đang rướn duỗi cơ thể. Động tác này giúp giãn hết lưng của bạn.

  • Chair pose /ʧeə pəʊz/ : Tư thế cái ghế

Chair Pose là tư thế căng giãn các vùng xương chậu và xương cụt, làm duỗi phần thân dưới, 2 vai và ngực. Tư thế này giúp tăng cường sức mạnh cho mắt cá chân, đùi, bắp chân và cột sống.

  • Locust pose /ˈləʊkəst pəʊz/ : Tư thế con châu chấu

Tư thế con châu chấu luyện cho đôi chân và lưng của bạn mạnh mẽ hơn. Kích thích các bộ phận dưới bụng, giúp tiêu hóa tốt.

Tư thế này giống như hình con châu chấu. Bạn chỉ cần nằm sấp duỗi 2 chân ra phía sau và nâng cao , cử động chân qua lại.

null

Từ vựng tiếng Anh về các tư thế Yoga

  • Boat pose /bəʊt pəʊz/ : Tư thế chiếc thuyền

 

Tư thế chiếc thuyền giúp bạn khắc phục và chữa trị những vấn đề rối loạn về thể chất. Ngoài ra tư thế này còn giúp bạn tăng cường chức năng của phổi, gan, tuyến tụy,.

  • Cobra pose /ˈkəʊbrə pəʊz/ : Tư thế rắn hổ mang

Tư thế rắn hổ mang rất hiệu quả cho những ai bị bệnh liên quan đến cột sống, rối loạn dạ dày,…bằng cách làm khỏe các nhóm cơ lưng và tăng độ linh hoạt, đàn hồi của cơ bụng.

  • Standing forward bend /ˈstændɪŋ ˈfɔːwəd bend/ : Tư thế đứng thẳng cúi người

Tư thế này giúp bạn thư giãn gân kheo, bắp chân và hông. Bằng cách chụm 2 chân lại với nhau, cúi gập bụng, đầu thả lỏng xuống đấy, bàn tay này nắm khuỷu tay kia.

Động tác này rất hữu hiệu cho cơ thể bạn sau thời gian dài ngồi lỳ ở văn phòng.

  • Shoulder stand /ˈʃəʊldə stænd/ : Tư thế đứng bằng vai – Cây nến

Là một trong những tư thế yoga nâng cao, mang lai lợi ích sức khỏe khá lớn. Tư thế này rất tốt cho nội tạng, giải tỏa căng thẳng cho cổ và vai.

  • Warrior pose /ˈwɒrɪə pəʊz/ : Tư thế chiến binh

Tư thế này trông có vẻ rất hiên ngang, rất tốt cho phụ nữ đang mang thai. Cung cấp sự linh hoạt cho toàn cơ thể, giảm stress hiệu quả.

  • Seated forward bend /ˈsiːtɪd ˈfɔːwəd bend/ : Tư thế căng giãn lưng

Tư thế này giúp kéo giãn cột sống và vùng cơ lưng, vai. Xoa dịu tuyến thượng thận, kích thích gan, buồng trứng, tử cung. Tư thế căng giãn lưng sẽ là tư thế khởi động ngày mới tuyệt vời cho bạn.

  • Tree 1 /triː wʌn/ : Tư thế cái cây 1

Tư thế cái cây 1 bắt đầu với tư thế đứng, 1 chân là trụ còn chân kia co lên đặt vào đùi chân trụ. Tư thế này khá đơn giản nhưng có tác dụng tăng cường tính đàn hồi cho xương rất tốt.

  • Tree 2 /triː tuː/ : Tư thế cái cây 2

Giống tư thế cái cây 1 nhưng tư thế cái cây 2 này kết hợp thêm 2 tay chắp vào nhau, nâng cao lên trên. Tư thế này giúp cân bằng suy nghĩ và tinh thần của người tập.

Đăng ký test

>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người đi làm
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
  • Test trình độ tiếng Anh miễn phí
  • Đăng ký nhận tài liệu tiếng Anh

Vậy là bạn đã cùng Langmaster điểm qua các từ vựng tiếng Anh chủ đề Yoga thường gặp trong đời sống. Ngoài việc học từ vựng về Yoga, bạn nên dành thời gian để tập luyện các động tác ta đã học ở phía trên để rèn luyện sức khỏe thật tốt. Chúc bạn có sức khỏe để học tập tốt!

Tags: #Từ vựng tiếng Anh chủ đề Yoga

Từ khóa » Trồng Chuối Yoga Tiếng Anh