Học Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ đề ép Dập Kim Loại Từ A-Z
Có thể bạn quan tâm
- Diễn đàn
- Du học
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Sitemap
- Trang chủ
- Giới thiệu
- GIỚI THIỆU CHUNG
- LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
- TẠI SAO CHỌN CHÚNG TÔI
- Xuất khẩu lao động
- TUYỂN GẤP
- BAY GẤP
- ƯU TIÊN ĐẶC BIỆT
- KỸ THUẬT VIÊN
- ĐƠN HÀNG ĐẶC ĐỊNH
- Nhật Bản
- KINH NGHIỆM
- HỌC TIẾNG NHẬT
- Giáo trình Minna no nihongo
- VĂN HÓA NHẬT BẢN
- TỶ GIÁ YÊN NHẬT
- THỜI TIẾT
- Tuyển dụng
- THỰC TẬP SINH
- KỸ NĂNG ĐẶC ĐỊNH
- XU HƯỚNG TUYỂN DỤNG
- NHÂN SỰ CÔNG TY
- TU NGHIỆP SINH
- Văn bản
- HỒ SƠ DỰ TUYỂN
- QUY PHẠM PHÁP LUẬT
- HỎI ĐÁP
- VISA LƯU TRÚ
- Tin Tức
- CHÍNH TRỊ
- KINH TẾ
- ĐỜI SỐNG
- HÌNH ẢNH
- Liên hệ
Tìm kiếm
Tất cả Trang chủNhật BảnHỌC TIẾNG NHẬT Thứ 2, 25/11/2024 | 16:38 GMT HỌC TIẾNG NHẬT Học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề ép dập kim loại từ A-ZThời gian đăng: 30/12/2021 10:50
Ép dập kim loại là một trong những ngành nghề tuyển dụng đi XKĐLĐ Nhật Bản và được nhiều người tìm kiếm nhất. Vì thế, Chúng tôi sẽ tổng hợp các từ vựng chuyên ngành ép dập kim loại thông dụng nhất. Hy vọng bài viết này thực sự hữu dụng với các bạn đã và đang tham gia đơn hàng này
I/ Từ vựng chuyên ngành dập kim loại tiếng Nhật ねじれ | 捻じる | Xoắn |
まげる | 曲げる | Bẻ cong, uốn cong |
そります | 反る | Vênh |
ちぢむ | 縮む | Co lại |
のびする | 伸びする | Giãn ra |
われる | 割れる | Vỡ, bể |
ふせぐ | 防ぐ | Phòng, chống |
のせる | 乗せる | Chất lên, xếp lên |
かさねる | 重ねる | Chồng lên |
かさねて はこぶ | 重ねて運ぶ | Chồng lên rồi vận chuyển |
すべる | 滑る | Trơn trượt |
すべりやすい | 滑りやすい | Dễ trượt |
かわる | 変わる | Thay đổi |
はかる | 計る | Đo, cân |
かぞえる | 数える | Đếm |
しめる | 締める | Buộc |
けずる | 削る | Gọt, giũa, bào |
うすめる | 薄める | Làm nhạt bớt, thưa bớt |
うちだします | 打ち出します | Đập gò |
しょうじる | 生じる | Phát sinh |
あらわす | 現す | Biểu thị |
とりだす | 取り出す | Lấy ra |
そくていする | 測定する | Đo |
まもうしていく | 磨耗していく | Bị mòn |
~ に あわせる | 合わせる | Làm cho khớp |
あぶら を さす | Bôi dầu |
を つける | を 付ける | Gắn (đeo vào) |
…を する と… | Hễ mà… thì | |
てぶくろ を する | 手袋 | Đeo găng tay |
…ばい に なる | 倍になる | gấp… lần |
すくなくする | 少なくする | Làm cho ít đi |
ちいさくする | 小さくする | Làm cho nhỏ lại |
はんてんする・ うらかえします | 反転・ 裏返す | Giở ngược lại/ xoay mặt sau |
ちょうこくする | 彫刻 | Khắc phục |
けいさんする | 計算 | Tính toán |
しょりする | 処理 | Xử lí |
けんまする | 研磨 | Mài, đánh bóng |
めっきする | 鍍金 | Mạ |
てんかいする | 展開 | Triển khai |
いちずれ | 位置 | Bị lệch vị trí |
ぼうしする | 防止 | Phòng ngừa |
…に よって | Tùy vào | |
てらす | 照らす | Chiếu sáng |
すんぽう | 寸法 | Kích thước |
たて | 立て | Chiều dọc |
よこ | 横 | Chiều ngang |
はば | 幅 | Bề rộng |
おおきさ | 大きさ | Độ lớn |
あつさ | 厚さ | Độ dày |
ながさ | 長さ | Độ dài |
おもさ | 重さ | Cân nặng |
ふかさ | 深さ | Chiều sâu |
いた | 板 | Tấm (ván, thép) |
ひょうめん | 表面 | Bề mặt |
ていめん | 底面 | Mặt đáy |
そくめん | 側面 | Mặt bên |
うちがわ | 内側 | Phía trong/ mặt trong |
そとがわ | 外側 | Phía bên ngoài/ mặt ngoài |
あらめ | 粗い | Mặt nhám, mặt ráp |
さいめ |
| Mặt nhẵn |
みぞ | 溝 | Rãnh |
あな | 穴 | Lỗ |
カリアランス | kariaransu | Khe hở, khoảng hở |
イタドリすんぽ | イタドリ寸法 | Kích thước sản phẩm trên |
がいけい | 外見 | Đường kính ngoài |
こうけい・ちょっけい | 口径・直径 | Đường kính |
はんけい | 半径 | Bán kính |
かくど | 角度 | Góc độ |
まんあか | 間中 | Giữa, chính giữa |
ほうこう | 方向 | Phương hướng |
ブロック | Khối | |
ずのように | 図のように | giống như hình vẽ/ giống như |
せいみつ[な] | 精密な | Tỉ mỉ, chính xác |
てさぎょう | 手作業 | Làm bằng tay |
ざいりょう | 材料 | Nguyên liệu, vật liệu |
こうはん ざいりょう | 鋼板材料 | Nguyên liệu thép tấm |
こうはん | 鋼板 | Tấm thép |
かんせいひん | 完成品 | Thành phẩm |
ばり | Ba via |
ちから | 力 | Lực |
かこう | 加工 | Gia công uốn |
まげるちから | 曲げる力 | Lực uốn |
まげかこう | 曲げ加工 | Gia công uốn |
まげる ほうほう | 曲げる方法 | Phương pháp uốn cong |
まげせいひん | 曲げ製品 | Sản phẩm được uốn cong |
まげたこうはん | 曲げた鋼板 | Thép tấm đã được uốn |
スブリングバック | suburingubakku | Lực đàn hồi khi uốn |
めっきこうはん | 鍍金鋼板 | Thép tấm đã được mạ |
みがきいた | 磨き板 | Tấm (ván, thép…) đc đánh bóng |
れいかんあつえんこうはん | 冷寒圧延鋼板 | Thép lá cán nguội |
うちぬき・ パンチプレス | 打ち抜き・panchipuresu | Đột dập |
うちぬきちから | 打ち抜き力 | Lực đột dập |
うちぬいた | 打ち抜いた | Sau khi đã được đột dập |
しぼりかこう | 絞加工 | Gia công dập vuốt |
われどめかこう | 割れ止め加工 | Gia công chống vỡ |
ふんじん | 粉塵 | Bụi |
ぼうじんマスク | 防塵masuku | Khẩu trang chống bụi |
ひんじつ | 品実 | Chất lượng sản phẩm |
はつでんき | 発電機 | Máy phát điện |
トランス | Máy biến áp | |
ヒュース | Cầu chì | |
プラグ | Ổ cắm | |
コンセント | Chấu cắm | |
プレスブレーキ | puresubure-ki | Máy chấn thủy lực |
コンプレッサー | compressor | Máy nén |
せつび・きざい・そうち | 設備・機材・装置 | Thiết bị |
そうこ | 倉庫 | Kho |
ねじ | 螺子 | Ốc vít |
まんりき | 万力 | Cái eto |
ドリル | doriru | Mũi khoan |
マイナス .ドライバー | mainasu doraiba | Tua vít 2 cạnh |
プラス .ドライバー | purasu doraiba | Tua vít 4 cạnh |
ボックス .ドライバー | bokkusu doraiba | Tua vít đầu chụp |
ニッパ | nippa | Kìm sắt |
ラジオペンチ | rajio penchi | Kìm mỏ nhọn |
プラスチックハンマー | Purasuchikku | Búa nhựa |
てんけんハンマー | 点検 | Búa kiểm tra, búa thử |
ぐみスパナ | Bộ cờ lê | |
ぐみろくがく | Bộ lục lăng | |
ナット | Đai ốc | |
ボルト | Bu lông | |
はけ | 刷毛 | Chổi sơn, bàn chải |
りょうくちスパナ | ryoukuchi supana | Cờ lê hai đầu |
ぬれたて | 濡れた手 | Tay bị ướt |
すいじゅんき | 水準器 | Ống thủy chuẩn (đo mặt phẳng) |
かなきりバサミ | 金切り | Kéo cắt sắt |
けんさくばん | 研削盤 | Máy mài |
スコップ | Cái xẻng | |
スケール | Thước | |
ぶんどき | 分度器 | Thước đo độ |
まきじゃく | 巻尺 | Thước cuộn |
ダクト | Ống ren |
スプレーガン | Súng sơn | |
へら | Dao bay | |
かんな | Cái bào | |
りょうは | Dao hai lưỡi | |
さげふり | 下げ振り | Quả dọi |
ワイヤブラシュー | Bàn chải sắt | |
やすり | 鑢 | Cái dũa |
かなきりのこぎり | 金切り鋸 | Cái cưa sắt |
けがきばり | Dao khắc, kim khắc | |
サンダー | sanda | Máy mài |
といし | 砥石 | Đá mài |
かた | 型 | Khuôn |
ぬきがた | 抜き型 | Khuôn tạo hình |
ダイ | dai | Khuôn đột dập |
がいけぬきがた・ ブランキング・ダイ | Khuôn cắt phôi | |
ダイのけい | 径 | Đường kính khuôn đột dập |
シャーリング の バックケージ | sha-ringu no bakkuke-ji | Cữ chặn sau của máy cắt |
ガイドピン | gaido pin | Chốt dẫn hướng |
うけだい | Bệ đỡ | |
まるやすり | Giá đỡ cho thước kẹp | |
コネクタ | Đầu jack cắm |
Đơn hàng | Địa điểm | Mức lương | Thông tin |
---|---|---|---|
Lắp ráp điện tử | Toyama | 149.000 yên | Xem chi tiết |
Hàn bán tự động | Aichi | 160.000 yên | Xem chi tiết |
Dập kim loại | Gumma | 152.000 yên | Xem chi tiết |
Hàn que | Fukuoka | 164.000 yên | Xem chi tiết |
Sửa chữa, bảo dưỡng oto | Fukushima | 145.000 yên | Xem chi tiết |
Đúc nhựa | Kanagawa | 158.000 yên | Xem chi tiết |
In ấn | Saitama | 143.000 yên | Xem chi tiết |
Tiện CNC | Hokkaido | 147.000 yên | Xem chi tiết |
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ. Tin liên quanTop 10 trung tâm tiếng Nhật tốt nhất ở Hà Nội - Bạn đã biết chưa?24/08/2023 16:26Những câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Nhật hay gặp nhất06/03/2023 10:1511 phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả nhất mà bạn nên biết06/03/2023 10:1550 câu chửi bằng tiếng Nhật thâm thúy và thông dụng nhất06/03/2023 10:14Những danh ngôn tiếng nhật hay giúp bạn thay đổi cuộc sống11/01/2023 15:51 Từ khoá tiếng nhật cơ bảnHỗ trợ trực tuyến
Hotline: 0979.171.312Hoạt Động Trong Ngày
12/04/2021
Tổ chức sinh nhật cho TTS tháng10 tại Trung tâm đào tạo thực tập sinh Sinh nhật là một ngày kỷ niệm mà mỗi người...08/04/2021
XKLĐ Nhật Bản Thi tuyển đơn hàng đúc nhựa làm việc tại Nagano Nhật Bản Được xem có môi trường làm việc an toàn...01/04/2021
Chúng tôi tổ chức chia tay cho gần 60 thực tập sinh xuất cảnh tháng 11/2023 Ngày 21/01 vừa qua đã tổ chức thành công buổi...30/04/2021
Khai giảng khóa học đơn hàng thuộc nghiệp đoàn VIP tại trung tâm đào tạo công ty Khai giảng khóa học đơn hàng thuộc nghiệp...18/04/2021
Thi tuyển đơn hàng chế biến thực phẩm cơm hộp 36 Nam Đơn hàng công xưởng cho nam hót nhất tháng 07...02/04/2021
Thi tuyển đơn hàng XKLĐ chế biến thịt gà, nội thất, sản xuất ốc vít,... HOT nhất tháng Ngày 03/01/2023, Chúng tôi tổ chức thi tuyển...
Video
Xí nghiệp Nhật Bản hướng dẫn về an toàn thực phẩm cho thực tập sinh
Học tiếng Nhật qua bài hát em gái mưa phiên bản tiếng Nhật
Tin mới nhất
Đăng ký xuất khẩu lao động Nhật Bản tại Thừa Thiên Huế ở đâu?
Không có chứng chỉ tiếng Nhật đăng ký đi Nhật đơn hàng kỹ năng đặc định được không?
JAPAN.NET.VN chiêu mộ gấp "HIỀN TÀI" tuyển dụng vị trí phát triển thị trường Nhật Bản
MỚI NHẤT- 40 Tỉnh của Nhật đồng loạt tăng lương cơ bản trong tháng 11/2023
Mức lương đi XKLĐ Nhật năm 2023 sẽ tăng ở mức bao nhiêu?
Hiểu rõ hơn về đơn hàng kỹ sư may mặc đi Nhật Bản 2023
Đi XKLĐ Nhật Bản có thời hạn là bao lâu? BẠN ĐÃ BIẾT?
Cần Tuyển 36 Nam đơn hàng đặc định lắp đặt đường ống tại Nagano Nhật Bản
Chat Facebook Gọi Tư Vấn Gọi Lại Tôi Chat Facebook- Diễn đàn
- Du học
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Sitemap
THÔNG TIN XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA Hotline: 0979.171.312 (Hỗ trợ khu vực phía bắc và miền trung) Email : info@japan.net.vn | Thông tin thị trường Xuất khẩu lao động Nhật Bản Cập nhập liên tục những đơn tuyển dụng - phỏng vấn - thi tuyển trực tiếp với các xí nghiệp Nhật Bản trong năm 2023-2024 |
Từ khóa » Hoa Quả Bị Dập Tiếng Nhật Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề Rau Củ Quả Việt Nam
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Rau Củ Quả
-
Từ Vựng Tiếng Nhật : Chủ Đề Hoa Quả - Inazuma Education
-
100 Từ Vựng Giao Tiếp Tiếng Nhật Chuyên Ngành Cơ Khí Thông Dụng
-
Tham Khảo Một Số Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Trái Cây
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ RAU CỦ VÀ TRÁI CÂY
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH CƠ KHÍ
-
Hư Hỏng Tiếng Nhật Là Gì - .vn
-
Tên Tiếng Nhật Của Các Loại đồ Dùng Nhà Bếp
-
Hanafuda – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật: Chủ đề Trái Cây - Izumi
-
Cảnh Báo Bạn Không Nên Tiếc Hoa Quả Bị Thối
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc - .vn