Học Viện Ngân Hàng - NHH - M.diemthi.
Có thể bạn quan tâm
Khóa họcĐiểm chuẩnĐề án tuyển sinhTổ hợp mônXem thêmLớp 12Điểm chuẩn Đại họcĐề án tuyển sinhCác ngành đào tạoTổ hợp mônTư vấn chọn trường Đại họcTư vấn chọn trườngMã trường - Mã ngành Đại họcQuy đổi điểm ĐGNL, ĐGTDDanh sách trúng tuyểnĐiểm thi tốt nghiệp THPTCách tính điểm xét tuyển ĐHĐiểm ưu tiên, điểm khuyến khíchQuy đổi điểm IELTSLớp 10Tư vấn chọn tổ hợp môn lớp 10Điểm chuẩn vào 10Điểm thi vào 10Thông tin tuyển sinh lớp 10Cao ĐẳngCao đẳng - Đề án tuyển sinhCao đẳng - Các ngành đào tạoCao đẳng - Điểm chuẩnCông Cụ ChungĐếm ngượcTính điểm xét học bạ THPTCông cụ tính điểm tốt nghiệp THPTTra cứu xếp hạng thiMã trường, các ngành Học Viện Ngân Hàng 2025Xem thông tin khác của: Học Viện Ngân Hàng» Xem điểm chuẩn » Xem đề án tuyển sinh
Preview- Tên trường: Học viện Ngân hàng
- Tên viết tắt: BAV
- Mã trường: NHH
- Tên tiếng Anh: Banking Academy
- Địa chỉ: Số 12 - Chùa Bộc, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội.
- Website: https://www.hvnh.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/hocviennganhang1961
Mã trường: NHH
Danh sách ngành đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| I. Chương trình Chuẩn | ||||||||
| 1 | ACT02 | Kế toán | 60 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 2 | ACT04 | Kiểm toán | 120 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 3 | BANK02 | Ngân hàng | 130 | Ưu TiênĐGNL HNKết HợpV-SAT | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 4 | BANK03 | Ngân hàng số | 60 | Ưu TiênĐGNL HNKết HợpV-SAT | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 5 | BUS02 | Quản trị kinh doanh | 60 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 6 | BUS03 | Quản trị du lịch | 50 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 7 | BUS07 | Marketing | 50 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 8 | DS01 | Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh | 50 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 9 | ECON01 | Kinh tế đầu tư | 60 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 10 | FIN02 | Tài chính | 100 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 11 | FIN03 | Công nghệ tài chính | 60 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 12 | FL01 | Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng | 100 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 13 | IB01 | Kinh doanh quốc tế | 120 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 14 | IB02 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 70 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 15 | IT01 | Công nghệ thông tin | 100 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 16 | LAW01 | Luật kinh tế | 250 | ĐGNL HNKết HợpƯu TiênV-SAT | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; D01; D14 | |||||||
| 17 | MIS01 | Hệ thống thông tin quản lý | 70 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| II. Chương trình Cử nhân Chất lượng cao | ||||||||
| 18 | ACT01 | Chất lượng cao Kế toán | 250 | ĐGNL HNKết HợpƯu TiênV-SAT | ||||
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 19 | BANK01 | Chất lượng cao Ngân hàng | 200 | Ưu TiênĐGNL HNKết HợpV-SAT | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 20 | BANK06 | Chất lượng cao Ngân hàng và Tài chính quốc tế | 100 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 21 | BANK07 | Chất lượng cao Ngân hàng trung ương và Chính sách công | 50 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 22 | BUS01 | Chất lượng cao Quản trị kinh doanh | 170 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 23 | BUS06 | Chất lượng cao Marketing số | 80 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 24 | ECON02 | Chất lượng cao Kinh tế đầu tư | 100 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 25 | FIN01 | Chất lượng cao Tài chính | 350 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 26 | FIN04 | Chất lượng cao Hoạch định và tư vấn tài chính | 50 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 27 | FL02 | Chất lượng cao Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng | 50 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 28 | IB04 | Chất lượng cao Kinh doanh quốc tế | 100 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 29 | IB05 | Chất lượng cao Thương mại điện tử | 50 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
| 30 | MIS02 | Chất lượng cao Hệ thống thông tin quản lý | 50 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A01; D01; D07; D09 | |||||||
| III. Chương trình Cử nhân liên kết quốc tế | ||||||||
| 31 | ACT03 | Kế toán Sunderland, Anh (Cấp song bằng) | 100 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 32 | BANK04 | Tài chính - Ngân hàng (Liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc, Cấp song bằng) | 100 | Ưu TiênĐGNL HNKết HợpV-SAT | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 33 | BANK05 | Ngân hàng và Tài chính quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | 77 | Kết HợpV-SATƯu TiênĐGNL HN | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 34 | BUS04 | Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng) | 150 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 35 | BUS05 | Marketing số (ĐH Coventry, Anh cấp bằng) | 30 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
| 36 | IB03 | Kinh doanh quốc tế Coventry (Cấp song bằng) | 77 | ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu Tiên | ||||
| Học BạĐT THPT | A00; A01; D01; D07 | |||||||
I. Chương trình Chuẩn
1. Kế toán
• Mã ngành: ACT02
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
2. Kiểm toán
• Mã ngành: ACT04
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
3. Ngân hàng
• Mã ngành: BANK02
• Chỉ tiêu: 130
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNKết HợpV-SATĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
4. Ngân hàng số
• Mã ngành: BANK03
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNKết HợpV-SATĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
5. Quản trị kinh doanh
• Mã ngành: BUS02
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
6. Quản trị du lịch
• Mã ngành: BUS03
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
7. Marketing
• Mã ngành: BUS07
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
8. Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh
• Mã ngành: DS01
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
9. Kinh tế đầu tư
• Mã ngành: ECON01
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
10. Tài chính
• Mã ngành: FIN02
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
11. Công nghệ tài chính
• Mã ngành: FIN03
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
12. Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng
• Mã ngành: FL01
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
13. Kinh doanh quốc tế
• Mã ngành: IB01
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
14. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
• Mã ngành: IB02
• Chỉ tiêu: 70
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
15. Công nghệ thông tin
• Mã ngành: IT01
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
16. Luật kinh tế
• Mã ngành: LAW01
• Chỉ tiêu: 250
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: C00; C03; D01; D14
17. Hệ thống thông tin quản lý
• Mã ngành: MIS01
• Chỉ tiêu: 70
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
II. Chương trình Cử nhân Chất lượng cao
1. Chất lượng cao Kế toán
• Mã ngành: ACT01
• Chỉ tiêu: 250
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
2. Chất lượng cao Ngân hàng
• Mã ngành: BANK01
• Chỉ tiêu: 200
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNKết HợpV-SATĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
3. Chất lượng cao Ngân hàng và Tài chính quốc tế
• Mã ngành: BANK06
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
4. Chất lượng cao Ngân hàng trung ương và Chính sách công
• Mã ngành: BANK07
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
5. Chất lượng cao Quản trị kinh doanh
• Mã ngành: BUS01
• Chỉ tiêu: 170
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
6. Chất lượng cao Marketing số
• Mã ngành: BUS06
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
7. Chất lượng cao Kinh tế đầu tư
• Mã ngành: ECON02
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
8. Chất lượng cao Tài chính
• Mã ngành: FIN01
• Chỉ tiêu: 350
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
9. Chất lượng cao Hoạch định và tư vấn tài chính
• Mã ngành: FIN04
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
10. Chất lượng cao Ngôn ngữ Anh Tài chính - Ngân hàng
• Mã ngành: FL02
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
11. Chất lượng cao Kinh doanh quốc tế
• Mã ngành: IB04
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
12. Chất lượng cao Thương mại điện tử
• Mã ngành: IB05
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
13. Chất lượng cao Hệ thống thông tin quản lý
• Mã ngành: MIS02
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09
III. Chương trình Cử nhân liên kết quốc tế
1. Kế toán Sunderland, Anh (Cấp song bằng)
• Mã ngành: ACT03
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
2. Tài chính - Ngân hàng (Liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc, Cấp song bằng)
• Mã ngành: BANK04
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HNKết HợpV-SATĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
3. Ngân hàng và Tài chính quốc tế Coventry (Cấp song bằng)
• Mã ngành: BANK05
• Chỉ tiêu: 77
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpV-SATƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
4. Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng)
• Mã ngành: BUS04
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
5. Marketing số (ĐH Coventry, Anh cấp bằng)
• Mã ngành: BUS05
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
6. Kinh doanh quốc tế Coventry (Cấp song bằng)
• Mã ngành: IB03
• Chỉ tiêu: 77
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNKết HợpV-SATƯu TiênHọc BạĐT THPT
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Tính năng hữu ích
- Tra cứu đề án tuyển sinh
- Tra cứu điểm chuẩn các trường
- Tra cứu tổ hợp môn
- Tra cứu xếp hạng thi

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần công nghệ giáo dục Thành Phát
- Xem đề án tuyển sinh ĐH 2025
- Khóa học Online
- Xem điểm chuẩn Đại học
- Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT
- Công cụ tính điểm học bạ 2025
- Các ngành nghề đào tạo 2025
- Tổ hợp xét tuyển Đại học 2025
- Điểm chuẩn vào lớp 10
Tel: 024.7300.7989 - Hotline: 1800.6947
Email: [email protected]
Văn phòng: Tầng 7 - Tòa nhà Intracom - Số 82 Dịch Vọng Hậu - Cầu Giấy - Hà Nội
Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 337/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 10/07/2017.Giấy phép kinh doanh giáo dục: MST-0106478082 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 24/10/2011.Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Đức Tuệ.
Từ khóa » Các Ngành Của Học Viện Ngân Hàng 2020
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Chính Quy Năm 2022
-
Thông Tin Tuyển Sinh Năm 2020 - Học Viện Ngân Hàng
-
Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng 3 Năm Gần Nhất: Cao Nhất 27 điểm
-
Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng 2021-2022 Chính Xác
-
Học Viện Ngân Hàng - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Học Viện Ngân Hàng Công Bố điểm Chuẩn Năm 2020, Thấp Nhất Là 21 ...
-
Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Ngân Hàng Năm 2022 - TrangEdu
-
Liên Thông Học Viện Ngân Hàng 2020 - Tuyển Sinh
-
Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Ngân Hàng
-
Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng 2022 – 2021 – 2020
-
Học Viện Ngân Hàng Lấy điểm Chuẩn Cao Nhất Là 27 điểm - Vietnamnet
-
Học Viện Ngân Hàng | Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Cao đẳng
-
Học Viện Ngân Hàng Thông Báo Tuyển Sinh Liên Thông đại Học Chính ...
-
Điểm Chuẩn Học Viện Ngân Hàng 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h