Học Viện Ngân Hàng Tuyển Sinh 2022: 50% Chỉ Tiêu Xét điểm Thi Tốt ...

Năm 2022, Học viện Ngân hàng dành tới 50% chỉ tiêu xét điểm thi Tốt nghiệp THPT và 25% chỉ tiêu xét học bạ THPT.

TOPUNI 2025 - GIẢI PHÁP LUYỆN THI ĐẠI HỌC TOÀN DIỆN Đồng hành cùng 2K7 chắc vé Đại học TOP
  • Bất chấp biến động thi cử, lộ trình toàn diện cho mọi kỳ thi
  • Hệ thống trọn gói đầy đủ kiến thức theo sơ đồ tư duy, dễ dàng ôn luyện
  • Đội ngũ giáo viên luyện thi nổi tiếng với 17+ năm kinh nghiệm
  • Dịch vụ hỗ trợ học tập đồng hành xuyên suốt quá trình ôn luyện
Ưu đãi đặt chỗ sớm - Giảm đến 45%! Áp dụng cho PHHS đăng ký trong tháng này! HỌC THỬ MIỄN PHÍ ĐĂNG KÝ NGAY

Học viện Ngân hàng

Xem thêm: Review Học viện Ngân hàng (BA): Điểm đến cho những ai đam mê ngành Ngân hàng

Mục lục

  • 1. Các phương thức tuyển sinh
    • 1.1 Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT
    • 1.2 Phương thức 2. Xét học bạ THPT (25% chỉ tiêu)
    • 1.3 Phương thức 3. Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT) (15% chỉ tiêu)
    • 1.4 Phương thức 4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (10% chỉ tiêu)
    • 1.5 Phương thức 5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 (50% chỉ tiêu)
  • 2. Các ngành đào tạo

1. Các phương thức tuyển sinh

1.1 Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

1.2 Phương thức 2. Xét học bạ THPT (25% chỉ tiêu)

Xét kết quả học tập 03 năm học (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển.

Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Điểm trung bình cộng 03 năm học của từng môn học thuộc tổ hợp  đăng ký xét tuyển đạt từ 8.0 trở lên.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Tổng điểm thi THPT 2022 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện

Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm cộng đối tượng (nếu có)

Trong đó: 

– M1, M2, M3: là điểm trung bình cộng 03 năm học của các môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân (sau dấu phẩy hai số).

– Điểm ưu tiên: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành

– Điểm cộng đối tượng: cộng 2.0 điểm đối với thí sinh hệ chuyên của trường chuyên quốc gia và cộng 1.0 điểm đối với thí sinh hệ không chuyên của trường chuyên quốc gia, thí sinh hệ chuyên của trường chuyên tỉnh/thành phố.

1.3 Phương thức 3. Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT) (15% chỉ tiêu)

Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có một trong các chứng chỉ IELTS (Academic) đạt từ 6.0 trở lên, TOEFL iBT từ 72 điểm trở lên, chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 trở lên (riêng đối với ngành Kế toán định hướng Nhật Bản và Hệ thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản) (Chứng chỉ còn thời hạn tại thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển)

Ngưỡng đảm bảo chất lượng:

+ Đối với thí sinh không thi THPT 2022 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 02 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Tiếng Anh) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Học viện.

+ Đối với thí sinh có thi THPT 2022 môn Tiếng Anh: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện.

1.4 Phương thức 4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (10% chỉ tiêu)

Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 100 điểm trở lên.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Thí sinh có tổng điểm thi THPT 2022 của 03 môn thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Học viện.

1.5 Phương thức 5. Xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 (50% chỉ tiêu)

2. Các ngành đào tạo

Tên chương trình đào tạo Mã ngành tuyển sinh Tổ hợp xét tuyển
Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) 7340201_AP_NH A00, A01, D01, D07
Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) 7340201_AP_TC A00, A01, D01, D07
Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) 7340301_AP A00, A01, D01, D07
Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) 7340101_AP A00, A01, D01, D07
Ngân hàng 7340201_NH A00, A01, D01, D07
Tài chính 7340201_TC A00, A01, D01, D07
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07
Kinh doanh quốc tế 7340120 A01, D01, D07, D09
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D07, D09
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07
Luật kinh tế 7380107_A A00, A01, D01, D07
7380107_C C03, C00, D14, D15
Kinh tế 7310101 A01, D01, D07, D09
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07
Kế toán (Định hướng Nhật Bản) 7340301_J A01, D01, D06, A00
Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng Nhật Bản) 7340405_J A01, D01, D06, A00
Quản trị kinh doanh CityU (Hoa Kỳ) Cấp song bằng 7340101_IU A00, A01, D01, D07
Kế toán Sunderland (Vương quốc Anh) Cấp song bằng 7340301_I A00, A01, D01, D07
Ngân hàng và Tài chính quốc tế Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng 7340201_C A00, A01, D01, D07
Kinh doanh quốc tế Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng 7340120_C A00, A01, D01, D07
Marketing số Đại học Coventry (Vương quốc Anh) cấp bằng 7340115_C A00, A01, D01, D07

Xem thêm: Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng

(Theo Học viện Ngân hàng)

Tags
học viện ngân hàng Tuyển sinh 2022

Từ khóa » Tính điểm Học Viện Ngân Hàng