Học Viện Ngôn Ngữ Kyoshin: Thông Tin Tuyển Sinh, đào Tạo Và Học Phí
Có thể bạn quan tâm
Học viện ngôn ngữ Kyoshin chính là ngôi trường trực thuộc tập đoàn giáo dục lớn có 9 chi nhánh trên khắp toàn nước Nhật. Với hệ thống đào tạo chuyên sâu, giáo viên kinh nghiệm giảng dạy lâu năm, đây trở thành địa điểm đào tạo tiếng Nhật không thể bỏ qua đối với du học sinh Quốc tế khi đi du học Nhật Bản. Vậy hãy cùng tìm hiểu kĩ hơn về học viện ngôn ngữ này nhé!.
1. Thông tin về học viện ngôn ngữ Kyoshin
Học viện ngôn ngữ Kyoshin bao gồm 9 phân hiệu, trong đó 3 trường nằm tại Tokyo và các trường khác tại Fukuoka, Osaka, Ibaraki, Hyogo, Kyoto, Aichi.
1.1. Khu vực Tokyo
- Tên tiếng Việt: Học viện Kyoshin – Trường Shinjuku
- Tên tiếng Anh: Kyoshin Language Academy Shinjuku
- Tên tiếng Nhật: 京進ランゲージアカデミー 新宿校
- Địa chỉ: 2 Chome-18-18 Nishiwaseda, Shinjuku City, Tokyo 169-0051, Nhật Bản (〒169-0051 東京都新宿区西早稲田2丁目18−18)
- Điện thoại: 03-6205-6651
- Facebook: https://www.facebook.com/manabisnjk/
- Email: contact-kla@kla.ac
- Trang chủ: https://www.kla.ac/school/shinjyuku/
- Ga gần nhất: Cách ga JR takadanobaba 10 phút, cách ga Tokyo Metro fukutoshin tuyến Nishi-waseda 3 phút.
1.2. Khu vực Tokyo
- Tên tiếng Việt: Học viện Kyoshin – Trường OLJ
- Tên tiếng Anh: OLJ Language Academy
- Tên tiếng Nhật:
- Địa chỉ: 2-23-2 Higashi Ikebukuro Toshima-ku Tokyo 170-0013 UBG Higashi Ikebukuro Building 2F/3F (UBG東池袋ビル, Nhật Bản, 〒170-0013 Tokyo, Toshima City, Higashiikebukuro, 2-chōme−23−2)
- Điện thoại: 03-6228-0696
- Facebook: https://www.facebook.com/OLJ
- Email: info@olj-academy.com
- Trang chủ: https://www.facebook.com/OL
- Ga gần nhất: 8 phút từ ga JR Otsuka
1.3. Khu vực Tokyo
- Tên tiếng Việt: Học viện Kyoshin – Trường Akihabara
- Tên tiếng Anh: Tokyo International Culture Education Institute
- Tên tiếng Nhật: 東京国際文化教育学院
- Địa chỉ: 2-13-2 Kuramae Taito-ku, Tokyo 111-0051 (〒111-0051 東京都台東区蔵前2丁目13−2)
- Điện thoại: 03-3861-4511
- Facebook: https://www.facebook.com/ticei2013/
- Email: ticei@tokyo-icei.jp
- Trang chủ: https://www.kla.ac/school/akihabara/
- Ga gần nhất: Cách ga Kuramae 1 phút đi bộ
1.4. Khu vực Ibaraki
- Tên tiếng Việt: Học viện Kyoshin – Trường Mito
- Tên tiếng Anh: Kyoshin Language Academy Mito School
- Tên tiếng Nhật: 京進ランゲージアカデミー水戸校
- Địa chỉ: 1-5-41 jyonan mito-shi, Ibaraki 310-0803
- Điện thoại: 029-231-5931
- Facebook: https://www.facebook.com/kyoshin.mito/
- Trang chủ: https://www.kla.ac/school/mito/
- Ga gần nhất: cách ga Mito 7 phút
1.5. Khu vực Aichi
- Tên tiếng Việt: Học viện Kyoshin – Trường Nagoya Kita
- Tên tiếng Anh: Kyoshin Language Academy Nagoya-Kita
- Tên tiếng Nhật: 京進ランゲージアカデミー名古屋北校
- Địa chỉ: 3-9-15 Kozojichokita Kasugai-shi Aichi-ke 〒487-0016
- Điện thoại: 0568-37-0262
- Facebook: https://www.facebook.com. Academy Nagoya-Kita/
- Trang chủ: https://www.kla.ac/school/nagoya/
- Ga gần nhất: Cách ga JR Kozoji 3 phút
1.6. Khu vực Kyoto
- Tên tiếng Việt: Học viện Kyoshin – Trường Kyoto Chuo
- Tên tiếng Anh: Kyoshin Language Academy Kyoto-Chuo School
- Tên tiếng Nhật: 京進ランゲージアカデミー京都中央校
- Địa chỉ: 272 Tourigojou Noboru Bantouyachou Muro-machi Shimogyo-ku Kyoto-shi Kyoto-fu 〒600-8439 (〒600-8216 京都府京都市下京区下京区 2 丁目東塩小路町685)
- Điện thoại: 075-352-0692
- Facebook: https://www.facebook.com/kyotochuo/
- Email: kla-kyoto@kla.ac
- Trang chủ: https://www.kla.ac/school/kyotochuo/
- Ga gần nhất: Cách ga Gojo 3 phút đi bộ
1.7. Khu vực Osaka
- Tên tiếng Việt: Học viện Kyoshin – Trường Osaka
- Tên tiếng Anh: Kyoshin Language Academy Osaka School
- Tên tiếng Nhật: 京進ランゲージアカデミー大阪校
- Địa chỉ: 2-2-19-2F Nagaihigashi Sumiyoshi-ku Osaka-shi Osaka-fu 〒558-0004
- Điện thoại: 06-6115-6150
- Facebook: https://www.facebook.com/kla.osaka/
- Email: kla.osaka@kyoshin.co.jp
- Trang chủ: https://www.kla.ac/school/osaka/
- Ga gần nhất: Cách ga Nagai 3 phút đi bộ
1.8. Khu vực Hyogo
- Tên tiếng Việt: Học viện Kyoshin – Trường Kobe
- Tên tiếng Anh: Keishin Language Academy Kobe School
- Tên tiếng Nhật: 京進ランゲージアカデミー神戸校
- Địa chỉ: 4-1-3 Shougun-doori Nada-ku Kobe-shi Hyogo-ken 〒675-0058
- Điện thoại: 078-262-1362
- Facebook: https://www.facebook.com/kyoshinkobe/
- Trang chủ: https://www.kla.ac/school/kobe/
1.9. Khu vực Fukuoka
- Tên tiếng Việt: Học viện Kyoshin – Trường Fukuoka
- Tên tiếng Anh: Kyoshin Language Academy Fukuoka
- Tên tiếng Nhật: 京進ランゲージアカデミー福岡校
- Địa chỉ: 31-11 Ino Umi-cho Katsuya-gun Fukuoka-ke 〒811-2100 (〒811-2104 福岡県糟屋郡宇美町井野31-11)
- Điện thoại: 092-343-3727
- Facebook: https://www.facebook.com/KLA.Fukuoka/
- Trang chủ: https://www.kla.ac/school/fukuoka/
Xem ngay: Du học Nhật Bản: Điều kiện, chi phí và lộ trình từ A đến Z
2. Điểm nổi bật của học viện ngôn ngữ Kyoshin
- Vị trí địa lý thuận lợi: Kyoshin có 9 phân hiệu, trong đó 3 trường nằm tại Tokyo và các trường khác tại Fukuoka, Osaka, Ibaraki, Hyogo, Kyoto, Aichi. Mỗi nơi có vẻ đẹp độc đáo riêng, đều thuận tiện cho việc đi lại nên bạn có thể lựa chọn cho phù hợp với nhu cầu, phong cách sống.
- Hướng dẫn thành công cho học sinh vào Đại học: Nhiều năm qua, Kyoshin đã hướng dẫn hàng trăm ngàn sinh viên vào Đại học thành công. Với bí quyết, kinh nghiệm thu được từ nhiều năm kinh nghiệm, học viên đã tích lũy được một đội ngũ mạnh mẽ các chuyên gia hướng dẫn Đại học.
- Có sự phối hợp chặt chẽ với phụ huynh: Một năm 4 lần nhà trường sẽ gửi báo cáo về thành tích, sự tham gia của học sinh với phụ huynh. Mặc dù, bạn đang ở xa nhà nhưng gia đình vẫn có thể theo dõi cách mà con mình đang sinh sống, trưởng thành tại Nhật Bản.
- Đội ngũ giáo viên tuyệt vời: Giáo viên kinh nghiệm cung cấp, hướng dẫn cụ thể phù hợp mục tiêu từng cá nhân để hỗ trợ sự thành công du học sinh. Đáp ứng nhu cầu đa dạng của học sinh như tham gia kì thi, bài kiểm tra năng lực dành cho du học sinh hay tiến hành nghiên cứu đặc biệt.
- Sự giúp đỡ nhiệt tình nhân viên: Việc làm quen với cuộc sống của Nhật khiến bạn lo lắng tuy nhiên đội ngũ nhân viên luôn hỗ trợ, giúp đỡ mọi vấn đề thuận lợi hơn. Ngoài nhân viên nói tiếng Nhật Kyoshi còn có nhân viên nói tiếng Việt, tiếng Trung Quốc, tiếng Anh…
3. Chương trình đào tạo của học viện ngôn ngữ Kyoshin
Thời điểm nhập học | Thời gian học |
Tháng 4 | 2 năm |
Tháng 7 | 1 năm 9 tháng |
Tháng 10 | 1 năm 6 tháng |
Tháng 1 | 1 năm 3 tháng |
Xem thêm: Điều kiện du học Nhật Bản: MỚI NHẤT từ A đến Z cho từng trường hợp
4. Học phí tại học viện ngôn ngữ Kyoshin
Các phân hiệu đều có mức học phí như nhau, cụ thể trong bảng dưới. Học sinh cần thanh toán học phí 1 năm, ai có nhu cầu đóng học phí 6 tháng sẽ phải trao đổi trước.
Học phí 1 năm đầu cụ thể như sau:
Các loại chi phí | Chi phí |
Phí kiểm định | 20.000 Yên |
Phí nhập học | 50.000 Yên |
Học phí | 660.000 Yên |
Phí cơ sở vật chất | 40.000 Yên |
Phí hoạt động | 20.000 Yên |
Tổng (chưa thuế) | 790.000 Yên |
Thuế tiêu dùng (8%) | 63.200 Yên |
Tổng (bao gồm thuế) | 853.200 Yên |
Học phí 6 tháng đầu cụ thể như sau:
Các loại chi phí | Chi phí |
Phí kiểm định | 20.000 Yên |
Phí nhập học | 50.000 Yên |
Học phí | 330.000 Yên |
Phí cơ sở vật chất | 20.000 Yên |
Phí hoạt động | 10.000 Yên |
Tổng (chưa thuế) | 430.000 Yên |
Thuế tiêu dùng (8%) | 34.400 Yên |
Tổng (bao gồm thuế) | 464.400 Yên |
5. Học bổng tại học viện ngôn ngữ Kyoshin
Nguồn học bổng | Học bổng | Giá trị học bổng | Đối tượng | Thời gian nhận học bổng |
Học viên ngôn ngữ Kyoshin | Học bổng dành cho học sinh ưu tú nhất | 50.000 Yên | Học sinh khóa học dự bị Đại học, Cao học | Lễ tốt nghiệp |
Học bổng dành cho học sinh giỏi | 30.000 Yên | |||
Học bổng khuyến khích cho học sinh có cố gắng trong học tập | 20.000 Yên | |||
Học bổng dành cho học sinh đi học chuyên cần | 10.000 – 30.000 Yên số năm học | |||
Học bổng dành cho học sinh không đi học muộn, không nghỉ học, tỷ lệ lên lớp 100% | 2.000 Yên | 3 tháng 1 lần | ||
Ưu đãi dành cho học sinh có N2 trở lên trước khi nhập học tại trường | Giảm 80.000 Yên tiền học phí | Học sinh khóa dự bị Đại học, Cao học tới từ các nước Việt Nam, Sri Lanka, Myanmar, Mongolia, Bangladesh, Nepal | Sau khi nhập học | |
Quỹ khuyến học bộ văn hóa, giáo dục, khoa học, thể thao | Quỹ khuyến học dành cho du học sinh nước ngoài | 48.000 Yên | Học sinh được đánh giá có thành tích học tập ưu tú, thái độ học tập tốt được trường đề cử. | 1 năm 1 lần |
Học sinh đạt điểm cao trong kỳ thi EJU và được nhập học tại trường Đại học sau khi tốt nghiệp tại trường |
Chi tiết: Chi phí du học Nhật Bản: Tổng từ A đến Z tốn bao nhiêu tiền?
6. Cơ sở vật chất & Chi phí ký túc xá học viện ngôn ngữ Kyoshin
6.1. Kí túc xá của Shinjuku Tokyo
Loại phòng | Loại A (phòng 2 người) | Loại B (phòng 3 người) | Loại C (phòng 4 người) |
Phí vào kí túc xá | 30.000 Yên | ||
Tiền bảo hiểm | 20.000 Yên Khi ra kí túc xá sẽ được hoàn trả lại trừ 5000 Yên tiền dọn vệ sinh phòng. Tuy nhiên, nếu làm hỏng hoặc làm mất thiết bị sẽ mất toàn bộ tiền bảo hiểm. | ||
Phí kí túc xá/tháng | 40.000 Yên | 35.000 Yên | 30.000 Yên |
Tiền điện, nước/tháng | 5.000 Yên Trường hợp tiền điện, nước 1 tháng vượt quá 5.000 Yên thì phải đóng số chênh lệch. | ||
Bảo hiểm/tháng | 500 Yên | ||
Tổng tiền thanh toán ban đầu (6 tháng) | 323.000 Yên | 293.000 Yên | 263.000 Yên |
Thiết bị chung | Nhà bếp, tủ lạnh, nồi cơm điện, lò vi sóng, tivi, máy giặt, nhà vệ sinh, vòi hoa sen. | ||
Thiết bị các phòng | Điều hòa, giường, wifi, bàn | ||
Địa điểm | Từ ký túc xá đến trường 5 – 10 phút đi bộ Nhà ga gần nhất: Takadanobaba, Nishiwaseda. |
6.2. Ký túc xá của Akihabara Tokyo
Loại phòng | Phòng 2 người |
Phí vào kí túc xá | 30.000 Yên |
Tiền bảo hiểm | 20.000 Yên Khi ra kí túc xá sẽ được hoàn trả lại trừ 5000 Yên tiền dọn vệ sinh phòng. Tuy nhiên, nếu làm hỏng hoặc làm mất thiết bị sẽ mất toàn bộ tiền bảo hiểm. |
Phí kí túc xá/tháng | 35.000 Yên |
Tiền điện, nước/tháng | Đã được tính cộng trong tiền phòng hàng tháng. Trường hợp mức sử dụng 1 tháng vượt qua mức quy định thì phòng đóng số chênh lệch |
Tổng tiền thanh toán ban đầu (6 tháng) | 260.000 Yên |
Thiết bị chung | Phòng tắm, bồn rửa mặt, nhà vệ sinh, nhà bếp, phòng giặt đồ, đồ dùng tự nấu ăn, lò vi sóng. |
Thiết bị các phòng | Tủ lạnh, bàn, tivi, ghế, chăn, internet, tủ. |
Địa điểm | Từ kí túc xá đến trường đi bộ 30 phút, nếu đi bằng xe đạp 15 phút Đi bộ 10 phút từ ga Asakusa. |
6.3. Kí túc xá Mito
Loại phòng | Loại phòng 1 người (1R) | Loại phòng 2 người (2DK) |
Phí vào kí túc xá | 40.000 Yên | 40.000 Yên |
Tiền bảo hiểm | 40.000 Yên | 40.000 Yên |
Phí kí túc xá/tháng | 27.000 Yên | 21.600 Yên |
Tiền điện/tháng | Tính theo phí thực dụng | Tính theo phí thực dụng |
Phí bảo hiểm hỏa hoạn/năm | Nằm trong tiền thuê | Nằm trong tiền thuê |
Tổng tiền thanh toán ban đầu | 242.000 Yên (6 tháng) | 242.000 Yên (7.5 tháng) |
Thiết bị chung | ||
Thiết bị các phòng | Bàn, nồi cơm điện, bình siêu tốc, đồ dùng nấu ăn, tivi, tủ lạnh, máy giặt, điều hòa, phòng tắm, nhà vệ sinh, chăn. | |
Địa điểm | Từ kí túc xá đến trường 15 phút đi bộ |
6.4. Kí túc xá Aichi Kasugai
Loại phòng | Loại phòng 2 – 4 người |
Phí vào kí túc xá | 30.000 Yên |
Tiền bảo hiểm | 20.000 Yên Khi ra kí túc xá sẽ được hoàn trả lại trừ 5000 Yên tiền dọn vệ sinh phòng. Tuy nhiên, nếu làm hỏng hoặc làm mất thiết bị sẽ mất toàn bộ tiền bảo hiểm. |
Phí kí túc xá/tháng | 30.000 Yên |
Tiền điện/tháng | 5.000 Yên Trường hợp tiền điện, nước 1 tháng vượt quá 5.000 Yên thì phải đóng số chênh lệch. |
Phí bảo hiểm hỏa hoạn/năm | 500 Yên |
Tổng tiền thanh toán ban đầu (6 tháng) | 263.000 Yên |
Thiết bị chung | |
Thiết bị các phòng | Điều hòa, bàn, giường, bếp, tủ lạnh, nồi cơm điện, vòi hoa sen, lò vi sóng, máy giặt, nhà vệ sinh, wifi. |
Địa điểm | Từ kí túc xá đến trường 31 phút đi bộ |
6.5. Kí túc xá Kyoto
Loại phòng | Loại phòng kinh tế (phòng 1 người) | Loại phòng thoải mái (phòng 1 người) |
Phí vào kí túc xá | 50.000 Yên | 40.000 Yên |
Tiền bảo hiểm | 20.000 Yên | |
Phí kí túc xá/tháng | 43.000 Yên | 63.000 – 67.000 Yên |
Tiền điện/tháng | Tính theo phí thực dùng | 5.000 Yên |
Phí bảo hiểm hỏa hoạn/năm | 7.000 Yên | |
Tổng tiền thanh toán ban đầu | 186.000 Yên (3 tháng) | 264.000 – 276.000 Yên (3 tháng) |
Thiết bị chung | Máy giặt (phòng máy giặt tự động) | Cửa tự khóa tầng 1, hỗ trợ quản lý 24 giờ |
Thiết bị các phòng | Điều hòa, giường, internet, bàn, nhà vệ sinh, vòi hoa sen, chăn, tủ lạnh… | |
Địa điểm | Từ kí túc xá đến trường 7 phút đi bộ | Từ kí túc xá đến trường 3 phút đi bộ |
6.6. Kí túc xá Osaka
Loại phòng | Phòng 2 người | Phòng 4 người |
Phí vào kí túc xá | 30.000 Yên | |
Tiền bảo hiểm | 20.000 Yên Khi ra kí túc xá sẽ được hoàn trả lại trừ 5000 Yên tiền dọn vệ sinh phòng. Tuy nhiên, nếu làm hỏng hoặc làm mất thiết bị sẽ mất toàn bộ tiền bảo hiểm. | |
Phí kí túc xá/tháng | 30.000 Yên | 25.000 Yên |
Tiền điện/tháng | 5.000 Yên Trường hợp tiền điện, nước 1 tháng vượt quá 5.000 Yên thì phải đóng số chênh lệch. | |
Phí bảo hiểm hỏa hoạn/năm | Nằm trong tiền nhà | |
Tổng tiền thanh toán ban đầu | 260.000 Yên | 230.000 Yên |
Thiết bị chung | Tầng 1 khóa tự động. hỗ trợ quản lý 24 giờ | |
Thiết bị các phòng | Điều hòa, bàn, giường, bếp, tủ lạnh, nồi cơm điện, vòi hoa sen, lò vi sóng, máy giặt, nhà vệ sinh, wifi. | |
Địa điểm | Từ kí túc xá đến trường 15 phút đi bộ |
6.7. Kí túc xá Hyogo
Loại phòng | Phòng 2 – 4 người |
Phí vào kí túc xá | 30.000 Yên |
Tiền bảo hiểm | 20.000 Yên Khi ra kí túc xá sẽ được hoàn trả lại trừ 5000 Yên tiền dọn vệ sinh phòng. Tuy nhiên, nếu làm hỏng hoặc làm mất thiết bị sẽ mất toàn bộ tiền bảo hiểm. |
Phí kí túc xá/tháng | 25.000 Yên |
Tiền điện/tháng | Tính theo phí thực dùng |
Phí bảo hiểm hỏa hoạn/năm | Nằm trong tiền nhà |
Tổng tiền thanh toán ban đầu | 200.000 Yên |
Thiết bị chung | |
Thiết bị các phòng | Điều hòa, bàn, giường, bếp, tủ lạnh, nồi cơm điện, vòi hoa sen, lò vi sóng, máy giặt, nhà vệ sinh, wifi. |
Địa điểm | Từ kí túc xá đến trường 15 phút đi bộ |
6.8. Kí túc xá Fukuoka
Loại phòng | Phòng 2 người | Phòng 4 người |
Phí vào kí túc xá | 10.000 Yên | |
Tiền bảo hiểm | 50.000 Yên | |
Phí kí túc xá/tháng | 35.000 Yên | 20.000 Yên |
Tiền điện/tháng | Tính theo phí thực dùng | |
Phí bảo hiểm hỏa hoạn/năm | Nằm trong tiền nhà | |
Tổng tiền thanh toán ban đầu | 270.000 Yên | 180.000 Yên |
Thiết bị chung | ||
Thiết bị các phòng | Điều hòa, bàn, giường, bếp, tủ lạnh, nồi cơm điện, vòi hoa sen, lò vi sóng, máy giặt, nhà vệ sinh, wifi. | |
Địa điểm | Ngay cạnh trường |
7. Hoạt động ngoại khóa học viện ngôn ngữ Kyoshin
Khi lựa chọn học tập tại học viện ngôn ngữ Kyoshin học viên có thể tham gia vào các chương trình hoạt động ngoại khóa để trải nghiệm thêm về văn hóa Nhật Bản. Thông qua đây, học viên sẽ nhanh chóng hòa nhập với cuộc sống, con người Nhật Bản và giao tiếp trực tiếp với người bản xứ.
Trên đây là một số thông tin chính liên quan đến học viện ngôn ngữ Kyoshin được nhatbanchotoinhe.com tổng hợp. Hi vọng sẽ hữu ích giúp bạn lựa chọn được ngôi trường phù hợp cho chặng đường du học Nhật Bản sắp tới. Ngoài ra các bạn có thể tra cứu trường khác tại danh mục du học Nhật Bản nhé
Từ khóa » Trường Nhật Ngữ Kyoshin ở Osaka
-
Thông Tin Trường KYOSHIN LANGUAGE ACADEMY-OSAKA
-
Learn High-level Japanese In Japan | Kyoshin Language Academy
-
Học Viện Ngôn Ngữ Kyoshin – Du Học Nhật Bản HIMARI
-
Học Viện Ngôn Ngữ Kyoshin (京進ランゲージアカデミー秋葉原校)
-
GiớI Thiệu Trường Nhật Ngữ Kyoshin Language Academy
-
Học Viện Ngôn Ngữ Kyoshin- Du Học Nhật Bản Vinanippon
-
HỌC VIỆN NGÔN NGỮ KYOSHIN
-
HỌC VIỆN NGÔN NGỮ KYOSHIN | Du Hoc Daiichi
-
TOP CÁC TRƯỜNG DU HỌC NHẬT BẢN Ở OSAKA - Topchuyengia
-
Danh Sách Các Trường Tiếng Tại Nhật Bản
-
Học Phí Các Trường Nhật Ngữ ở Osaka - Soleil
-
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG NHẬT NGỮ TẠI OSAKA - NHẬT BẢN
-
Du Học Nhật | Công Ty TNHH Đào Tạo Và Cung ứng Nguồn Nhân Lực ...