HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM - VNUA

A. THÔNG TIN CHUNG

Học viện Nông nghiệp Việt Nam (tiếng Anh: Vietnam National University of Agriculture) là trường đại học chuyên ngành đứng đầu về đạo tạo nhóm ngành nông - lâm - ngư nghiệp tại miền Bắc Việt Nam, thuộc nhóm ba mươi trường đại học đứng đầu Đông Nam Á, thuộc nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo PT1 và PT2: Thời gian xét tuyển được thực hiện theo quy định, lịch trình của Bộ GD&ĐT và theo Đề án tuyển sinh của Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
  • Theo PT3:
TT Nội dung Đợt 1 Đợt 2
1 Nhận hồ sơ xét tuyển 01/03 – 10/05/2024 15/05 – 20/06/2024
2 Thông báo kết quả xét tuyển 11 – 15/05/2024 25 – 28/06/2024
  • PT4: - Nhận hồ sơ: từ 25/06 - 30/07/2024 - Thông báo kết quả xét tuyển: cùng đợt xét tuyển của Bộ GD&ĐT

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Học viện.

3. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2024
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ)
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp

Thông tin chi tiết: TẠI ĐÂY

C. HỌC PHÍ

  • Học phí được thực hiện theo lộ trình và quy định của Nhà nước (Phụ lục 2).

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

TT Nhóm ngành Tổ hợp xét tuyển
HVN01 Thú y A00, A01, B00, D01
Thú y
HVN02 Chăn nuôi Thú y - Thủy sản A00, A01, B08, D01
Bệnh học thủy sản (Thú y thủy sản)
Chăn nuôi
Chăn nuôi thú y
Nuôi trồng thủy
HVN03 Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị A00, A09, B00, D01
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng và cây dược liệu)
Khoa học cây trồng (dạy bằng tiếng Anh)
Kinh tế nông nghiệp
(Kinh tế nông nghiệp và Kinh tế tuần hoàn)
Kinh tế nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh)
Bảo vệ thực vật (Bác sĩ cây trồng)
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
(Công nghệ rau hoa quả và thiết kế cảnh quan)
Nông nghiệp công nghệ cao
(Nông nghiệp đô thị)
Khoa học đất
(Khoa học đất và Quản trị tài nguyên đất)
HVN04 Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử A00, A01, A09, D01
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
HVN05 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, A09, D01
Kỹ thuật cơ khí
HVN06 Kỹ thuật điện, Điện tử và Tự động hoá A00, A01, A09, D01
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
HVN07 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A09, C20, D01
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
HVN08 Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch A00, A09, C20, D01
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh)
Kế toán
Tài chính – Ngân hàng
Quản lý và phát triển du lịch
Thương mại điện tử (Thương mại quốc tế)
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
HVN09 Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu A00, B00, B08, D01
Công nghệ sinh học
Công nghệ sinh học (dạy bằng tiếng Anh)
Công nghệ sinh dược
HVN10 Công nghệ thực phẩm và Chế biến A00, B00, D07, D01
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
HVN11 Kinh tế và Quản lý A00, C04, D07, D01
Kinh tế tài chính
Kinh tế tài chính (dạy bằng tiếng Anh)
Kinh tế tài chính hợp tác với Đại học Massey – New Zealand (dạy bằng tiếng Anh)
Kinh tế
Kinh tế đầu tư
Kinh tế số
Quản lý kinh tế
HVN12 Xã hội học A09, C00, C20, D01
Xã hội học (Xã hội học kinh tế)
HVN13 Luật A09, C00, C20, D01
Luật (Luật kinh tế)
HVN14 Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số A00, A01, D01, D07
Công nghệ thông tin
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
HVN15 Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường A00, A01, B00, D01
Quản lý bất động sản
Quản lý đất đai
Quản lý tài nguyên và môi trường
HVN16 Khoa học môi trường A00, A01, B00, D01
Khoa học môi trường
HVN17 Ngôn ngữ Anh D01, D07, D14, D15
Ngôn ngữ Anh
HVN18 Sư phạm công nghệ A00, A01, B00, D01
Sư phạm công nghệ

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

  • Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Bảo vệ thực vật 17,5 15 15 15,0 -
Bệnh học thủy sản 18 15 15 15,0 -
Chăn nuôi 17,5 15 18 16,0 -
Chăn nuôi thú y 17,5 15 18 16,0 17 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18 15 17 20,0 -
Khoa học cây trồng 17,5 15 15 15,0 -
Khoa học đất 17,5 15 20 23,0 -
Kinh doanh nông nghiệp 17,5 - - - -
Kinh tế nông nghiệp 18,5 15 17 17,0 -
Nông nghiệp công nghệ cao 18 18 18 16,0 -
Nuôi trồng thủy sản 17,5 15 15 15,0 17 17
Phát triển nông thôn 17,5 15 17 - -
Thú y 18 15 15.5 17,0 19 19
Công nghệ sinh học - 16 18 16,0 18 18
Công nghệ sinh dược - - 18 16,0 18 18
Công nghệ thông tin 20 16 16.5 17,0 22 19
Công nghệ sau thu hoạch 20 16 17.5 16,0 -
Công nghệ thực phẩm 20 16 17.5 16,0 19 19
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm 17,75 16 17.5 16,0 -
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 17,5 16 16 16,0 24 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 17,5 16 16 16,0 24 18
Kỹ thuật cơ khí 17,5 16 16 16,0 22 18
Kỹ thuật điện 17,5 16 16 16,0 23 22.5
Kinh tế 17,5 15 15 16,0 -
Kinh tế đầu tư 17,5 15 15 16,0 -
Kinh tế số - - 15 - -
Kế toán 20 16 16 17,0 -
Quản trị kinh doanh 17,5 16 16 16,5 - 18
Ngôn ngữ Anh 18 15 15 18,0 20 18
Xã hội học 17,5 15 15 15,0 17 18
Khoa học môi trường 18,5 15 17 18,0 16.5 17
Quản lý đất đai 17,5 15 15 15,0 17 16.5
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 20 15 15 16,0 -
Kinh tế tài chính 18 15 15 16,0 -
Nông nghiệp 17,5 15 15 15,0 -
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng 18 15 20 - -
Quản lý kinh tế 18 15 15 16,0 18 18
Quản lý tài nguyên và môi trường 18 15 15 15,0 17
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực 18 15 15 16,5 -
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp - 18,5 19 19,0 -
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - 16 16 16,0 23 22.5
Mạng máy tính và truyền thông dự liệu - 16 16.5 17,0 -
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo - - 16.5 17,0 -
Tài chính - Ngân hàng - 16 16 17,0 -
Luật - 16 20 18,0 21.5 24.75
Công nghệ kỹ thuật hóa học - 15 17 -
Quản lý bất động sản - 15 15 15,0 17
Thương mại điện tử - 16 16 16,5
Quản lý và phát triển du lịch - 16 16 - 22.5
Logistic & quản lý chuỗi cung ứng - 18 23 21,0 24.5 25.25
Sư phạm công nghệ - 18,5 19 19 19 22.25
Nông nghiệp sinh thái và nông nghiệp đô thị - - - - 17 17

Từ khóa » Sơ đồ Vnua