2 thg 8, 2018
Xem chi tiết »
Tính từ. có màu đỏ nhạt hay vàng nhạt, nhưng tươi và ánh lên. tóc vàng hoe: mắt hoe đỏ. Động từ. phát ra ánh sáng vàng nhạt. nắng hoe lên một chút yếu ớt ...
Xem chi tiết »
Trời lại hoe nắng ấm. Phát âm hoe. hoe. Reddish. Khóc nhiều mắt đỏ hoe: ...
Xem chi tiết »
Thấy Liên bơ phờ , ngồi ủ rũ mắt đỏ hoe liền cất tiếng hỏi : Hôm nay mợ giáo không đi bán hoa à ? Liên chua chát trả lời : Tôi nào có phải là 'mợ giáo' đâu ...
Xem chi tiết »
1 · Hơi hoe đỏ. Nguồn: vi.wiktionary.org ; 2 · Hơi hoe đỏ. Nguồn: vdict.com ; 3 · Hơi hoe đỏ. Nguồn: informatik.uni-leipzig.de ; 4 · hơi hoe mắt hoe hoe đỏ đồng lúa đã ...
Xem chi tiết »
hơi hoe. mắt hoe hoe đỏ: đồng lúa đã bắt đầu hoe hoe. Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Hoe_hoe ». tác giả. Khách. Tìm thêm với Google.com :.
Xem chi tiết »
20 thg 2, 2016 · Từ này thường được dùng để chỉ về màu sắc .Thường thì các màu “Hoe” trông rất dịu, mát, không gây cảm giác chói mắt và bực bội cho người xem.
Xem chi tiết »
Reddish. Khóc nhiều mắt đỏ hoe. To get reddish eyes from too much crying. Hoe hoe (láy, ý giảm). Tóc hoe hoe. Reddish hair ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 8+ Hoe Mắt Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề hoe mắt là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu