Hỏi đáp Anh Ngữ: Each Other, One Another, Together (3)
Có thể bạn quan tâm
Đường dẫn truy cập
- Tới nội dung chính
- Tới điều hướng chính
- Đi tới "Tìm"
Print Options:
- Images
- Multimedia
- Embedded Content
- Comments
- Trang chủ
- Việt Nam
- Hoa Kỳ
- Biển Đông
- Thế giới
- Blog
- Diễn đàn
- Mục Tự Do Báo Chí Vạch Trần Tin Giả Người Việt hải ngoại Đời sống Kinh tế Khoa học Sức khoẻ Văn hoá Thể thao Giáo dục
- Chuyên đề Chiến Tranh Thương Mại Của Mỹ: Quá Khứ Và Hiện Tại Hành Trình Bầu Cử 2024 Một Năm Chiến Tranh Tại Dải Gaza Giải Mã Vành Đai & Con Đường Ngày Tị nạn Thế giới Trịnh Vĩnh Bình - người hạ 'bên thắng cuộc' Ground Zero – Xưa và Nay Chi phí chiến tranh Afghanistan Các giá trị Cộng hòa ở Việt Nam Thượng đỉnh Trump-Kim tại Việt Nam Trịnh Vĩnh Bình vs. Chính phủ Việt Nam Ngư Dân Việt và Làn Sóng Trộm Hải Sâm Bên Kia Quốc Lộ: Tiếng Vọng Từ Nông Thôn Mỹ Quan Hệ Việt Mỹ
- Học tiếng Anh
- Video
- Nghe
Mạng xã hội
Ngôn ngữ khác Tìm
Trước Kế tiếp Tin mới Hỏi đáp Anh ngữ Hỏi đáp Anh ngữ: each other, one another, together (3) Cập nhật mới nhất 12/01/2011 - Phạm Văn
Chia sẻ
Chia sẻ
- Copy link
- Line
- Line
Chia sẻ
Chia sẻ
- Copy link
- Line
- Line
Xin VOA hãy phân biệt giúp em 3 cụm từ 'each other, one another, together' ạ. Xin cảm ơn chương trình!
Mời quý vị bấm vào Hỏi đáp Anh ngữ: each other, one another, together (1) để xem trả lời về "together".
Mời quý vị bấm vào Hỏi đáp Anh ngữ: each other, one another, together (2) để xem trả lời về "each other" và "one another".
Tóm lại: - Hai người ghét nhau: The two hate each other. - Hai đứa trẻ chơi đùa vui vẻ với nhau: The two kids played happily with each other. - The two leaders shook hands with each other=Hai vị lãnh tụ bắt tay nhau. Nhưng: All the leaders shook hands with one another=Tất cả các vị lãnh tụ bắt tay nhau. One another ngày nay dùng trong văn phong nghiêm trang (formal). The American Heritage Dictionary, 4th edition, page 560, bàn rằng: - Khi muốn nói một nhóm theo nhau khi lên sân khấu trong một trật tự, nên dùng "one another". The waiters followed one another into the room=Những người phục vụ viên theo nhau bước vào phòng. - Cũng bàn rằng không dùng each other làm chủ từ một mệnh đề trong một câu. Thay vì nói, “We always know what each other is thinking,” và đề nghị dùng, “Each of us knows what the other is thinking.” (Mỗi người chúng tôi biết người kia nghĩ gì.) * Khi sang possessive case (=của nhau), dùng each other’s và one another’s. - The brothers wear each other’s clothes=Hai anh em mặc quần áo của nhau. (Chứ không viết là: the brothers wear each others’ clothes). - They had forgotten one another’s names=Họ quên tên nhau (chứ không viết là: they had forgotten one anothers’ names). Chúc bạn mạnh tiến trong việc trau giồi Anh ngữ.
* Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài VOA để biết thêm chi tiết.
-
Phạm Văn
Đăng ký
Từ khóa » Cách Dùng Each Other Và Together
-
Cách Sử Dụng Other, Another, The Other, Each Other, One Another Và ...
-
Phân Biệt Together, Each Other, Và One Another
-
Cách Sử Dụng Other, Another, The Other, Each Other, One Another ...
-
Cách Sử Dụng Và Phân Biệt Hết: Other, Another, The Other, Each Other ...
-
Phân Biệt Together, Each Other, Và One Another - Tài Liệu 24h
-
Phân Biệt Cách Sử Dụng Other, Another, The Other, Each Other ...
-
Each Other – One Another – Together Trong Bài Thi TOEIC
-
So Sánh Together Và Each Other
-
PHÂN BIỆT GIỮA “each Other”, “one Another” Và “together”
-
Phân Biệt Together, Each Other, Và One Another
-
Học TA - SỰ KHÁC NHAU VỀ TOGETHER VÀ EACH OTHER ...
-
Phân Biệt Other, Others, The Other, The Others, Another, Each Other ...
-
Each Other Dịch Nghĩa Và Cách Sử Dụng Thông Dụng Nhất
-
Cách Dùng Each Other - Phân Biệt Other, Another, The Other, Each ...