Hội Nghĩa – Wikipedia Tiếng Việt

Hội Nghĩa
Phường
Phường Hội Nghĩa
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
VùngĐông Nam Bộ
TỉnhBình Dương
Thành phốTân Uyên
Thành lập1/2/2020[1]
Địa lý
Tọa độ: 11°6′53″B 106°45′39″Đ / 11,11472°B 106,76083°Đ / 11.11472; 106.76083
MapBản đồ phường Hội Nghĩa
Hội Nghĩa trên bản đồ Việt NamHội NghĩaHội Nghĩa Vị trí phường Hội Nghĩa trên bản đồ Việt Nam
Diện tích17,26 km²
Dân số (2021)
Tổng cộng44.859 người[2]
Mật độ2.599 người/km²
Khác
Mã hành chính25915[3]
  • x
  • t
  • s

Hội Nghĩa là một phường thuộc thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Phường Hội Nghĩa nằm ở phía bắc thành phố Tân Uyên, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp huyện Bắc Tân Uyên và phường Uyên Hưng
  • Phía tây và phía bắc giáp huyện Bắc Tân Uyên
  • Phía nam giáp phường Tân Hiệp và phường Uyên Hưng.

Phường Hội Nghĩa có diện tích 17,26 km², dân số năm 2021 là 44.859 người[4], mật độ dân số đạt 2.599 người/km².

Hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Phường Hội Nghĩa được chia thành 7 khu phố: 1, 2, 3, 4, 5, Nông trường cao su 1, Nông trường cao su 2.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Trước đây, Hội Nghĩa là một xã thuộc huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.

Xã Hội Nghĩa được thành lập vào ngày 25 tháng 4 năm 1979[5], là một xã thuộc vùng kinh tế mới của huyện Tân Uyên lúc bấy giờ.

Năm 1999, xã Hội Nghĩa có diện tích 17,34 km², dân số là 4.074 người, mật độ dân số đạt 235 người/km².

Ngày 29 tháng 12 năm 2013, xã Hội Nghĩa trực thuộc thành phố Tân Uyên mới thành lập.[6]

Ngày 10 tháng 1 năm 2020, Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết số 857/NQ-UBTVQH14 (nghị quyết có hiệu lực từ ngày 1 tháng 2 năm 2020)[1]. Theo đó, thành lập phường Hội Nghĩa trên cơ sở toàn bộ 17,26 km² diện tích tự nhiên và 39.638 người của xã Hội Nghĩa.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “Nghị quyết số 857/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc thành lập thành phố Dĩ An, thành phố Thuận An và các phường thuộc thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương”.
  2. ^ Công văn số 157/TB-SYT: Đánh giá cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương (tính đến 18g00’ ngày 03 tháng 11 năm 2021). “Dân số đến 03 tháng 11 năm 2021 - tỉnh Bình Dương” (PDF).
  3. ^ Tổng cục Thống kê
  4. ^ Công văn số 157/TB-SYT: Đánh giá cấp độ dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương (tính đến 18g00’ ngày 03 tháng 11 năm 2021). “Dân số đến 03 tháng 11 năm 2021 - tỉnh Bình Dương” (PDF).
  5. ^ “Quyết định 180-CP về việc điều chỉnh địa giới xã, thành lập xã ở vùng kinh tế mới thuộc các huyện Bến Cát, Tân Uyên, Bình Long, tỉnh Sông Bé”.
  6. ^ “Nghị quyết số 136/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bến Cát để thành lập thị xã Bến Cát; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Uyên để thành lập thị xã Tân Uyên và thành lập 16 phường thuộc thị xã Bến Cát, thành phố Tân Uyên, thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương”.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Bài viết tỉnh Bình Dương, Việt Nam này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Xã, phường thuộc thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Phường (10)

Hội Nghĩa · Khánh Bình · Phú Chánh · Tân Hiệp · Tân Phước Khánh · Tân Vĩnh Hiệp · Thái Hòa · Thạnh Phước · Uyên Hưng · Vĩnh Tân

Xã (2)

Bạch Đằng · Thạnh Hội

Từ khóa » Hội Nghĩa Nam Tân Uyên Bình Dương