Hồi Quy Phi Tuyến Tính – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020)
Một phần trong loạt bài về
Phân tích hồi quy
Mô hình
  • Hồi quy tuyến tính
  • Simple linear regression
  • Polynomial regression
  • General linear model
  • Generalized linear model
  • Discrete choice
  • Binomial regression
  • Binary regression
  • Logistic regression
  • Multinomial logistic regression
  • Mixed logit
  • Probit model
  • Multinomial probit
  • Ordered logit
  • Ordered probit
  • Poisson regression
  • Multilevel model
  • Fixed effects model
  • Random effects model
  • Mixed model
  • Hồi quy phi tuyến tính
  • Nonparametric regression
  • Semiparametric regression
  • Robust regression
  • Quantile regression
  • Isotonic regression
  • Principal component regression
  • Least-angle regression
  • Local regression
  • Segmented regression
  • Errors-in-variables models
Đánh giá
  • Bình phương tối thiểu
  • Linear least squares
  • Non-linear least squares
  • Ordinary least squares
  • Weighted least squares
  • Generalized least squares
  • Partial least squares regression
  • Total least squares
  • Non-negative least squares
  • Tikhonov regularization
  • Regularized least squares
  • Least absolute deviations
  • Iteratively reweighted least squares
  • Bayesian linear regression
  • Bayesian multivariate linear regression
Cơ bản
  • Regression validation
  • Mean and predicted response
  • Errors and residuals
  • Goodness of fit
  • Studentized residual
  • Gauss–Markov theorem
  • icon Cổng thông tin Toán học
  • x
  • t
  • s
Xem chi tiết ở bài động học Michaelis–Menten

Trong thống kê, hồi quy phi tuyến tính là một dạng phân tích hồi quy trong đó dữ liệu quan sát được mô hình hóa bằng một hàm là một sự kết hợp phi tuyến tính của các tham số mô hình và phụ thuộc vào một hay nhiều biến độc lập. Dữ liệu được khớp bởi một phương pháp xấp xỉ liên tiếp (xấp xỉ nối tiếp).

Tổng quát

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong hồi quy phi tuyến tính, một mô hình thống kê ở dạng:

y ∼ f ( x , β ) {\displaystyle \mathbf {y} \sim f(\mathbf {x} ,{\boldsymbol {\beta }})}

liên quan đến mộc véctơ các biến độc lập, x, và các biến phụ thuộc liên quan được quan sát của nó, y. Hàm f là phi tuyến tính ở các thành phần của các tham số của véctơ β, nhưng không phải là hàm tùy ý. Ví dụ, mô hình động học Michaelis–Menten cho sự chuyển động enzyme chứa hai tham số và một biến độc lập, liên quan bởi f by:[a]

f ( x , β ) = β 1 x β 2 + x {\displaystyle f(x,{\boldsymbol {\beta }})={\frac {\beta _{1}x}{\beta _{2}+x}}}

Hàm này là phi tuyến tính vì nó không thể thể hiện một tổ hợp tuyến tính của hai giá trị β {\displaystyle \beta } .

Lỗi hệ thống có thể xuất hiện ở các biến độc lập nhưng cách đối xử của nó nằm ngoài phạm vi phân tích hồi quy. Nếu các biến độc lập chứa lỗi, đây là một mô hình lỗi trong biến, nhưng cũng nằm ngoài phạm vi bài này.

Các hàm hồi quy phi tuyến tính gồm hàm mũ, hàm tăng trưởng logarit, hàm lượng giác, hàm lũy thừa, gàm Gauss, và đường cong Lorenz. Một vài hàm, chẳng hạn như các hàm lũy thừa và logarit, có thể chuyển đổi thành dạng tuyến tính. Khi chuyển đổi, hồi quy tuyến tính tiêu chuẩn có thể được thực hiện nhưng phải thận trọng khi áp dụng.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • iconCổng thông tin Toán học
  • Bình phương tối thiểu phi tuyến tính
  • Mô hình tuyến tính tổng quát
  • Hồi quy cục bộ

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Mô hình này cũng có thể được diễn giải dưới dạng ký hiệu sinh học theo quy ước: v = V max   [ S ] K m + [ S ] {\displaystyle v={\frac {V_{\max }\ [{\mbox{S}}]}{K_{m}+[{\mbox{S}}]}}}

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bethea, R. M.; Duran, B. S.; Boullion, T. L. (1985). Statistical Methods for Engineers and Scientists. New York: Marcel Dekker. ISBN 0-8247-7227-X.
  • Meade, N.; Islam, T. (1995). “Prediction Intervals for Growth Curve Forecasts”. Journal of Forecasting. 14 (5): 413–430. doi:10.1002/for.3980140502.
  • Schittkowski, K. (2002). Data Fitting in Dynamical Systems. Boston: Kluwer. ISBN 1402010796.
  • Seber, G. A. F.; Wild, C. J. (1989). Nonlinear Regression. New York: John Wiley and Sons. ISBN 0471617601.
  • x
  • t
  • s
Thống kê
  • Outline of statistics
  • List of statistics articles
Thống kê mô tả
Continuous probability distribution
Central tendency
  • Số bình quân
    • Trung bình cộng
    • Trung bình nhân
    • Trung bình điều hòa
  • Số trung vị
  • Số yếu vị
Statistical dispersion
  • Phương sai
  • Độ lệch chuẩn
  • Hệ số biến thiên
  • Percentile
  • Khoảng biến thiên
  • Độ trải giữa
Shape of a probability distribution
  • Định lý giới hạn trung tâm
  • Mô men (toán học)
    • Độ xiên (thống kê)
    • Độ nhọn (thống kê)
    • L-moments
Count data
  • Index of dispersion
Summary tables
  • Grouped data
  • Frequency distribution
  • Contingency table
Hệ số tương quan
  • Pearson correlation coefficient
  • Rank correlation
    • Spearman's rank correlation coefficient
    • Kendall rank correlation coefficient
  • Partial correlation
  • Scatter plot
Statistical graphics
  • Bar chart
  • Biplot
  • Box plot
  • Control chart
  • Correlogram
  • Fan chart (statistics)
  • Forest plot
  • Histogram
  • Pie chart
  • Q–Q plot
  • Run chart
  • Scatter plot
  • Stem-and-leaf display
  • Radar chart
  • Violin plot
Thu thập dữ liệu
Design of experiments
  • Quần thể thống kê
  • Hoạt động thống kê
  • Effect size
  • Power of a test
  • Optimal design
  • Sample size determination
  • Replication (statistics)
  • Missing data
Survey methodology
  • Sampling (statistics)
    • Stratified sampling
    • Cluster sampling
  • Standard error
  • Opinion poll
  • Questionnaire
Thí nghiệm
  • Scientific control
  • Randomized experiment
  • Randomized controlled trial
  • Random assignment
  • Blocking (statistics)
  • Interaction (statistics)
  • Factorial experiment
Adaptive Designs
  • Adaptive clinical trial
  • Up-and-Down Designs
  • Stochastic approximation
Observational study
  • Cross-sectional study
  • Cohort study
  • Natural experiment
  • Quasi-experiment
Suy luận thống kê
Statistical theory
  • Quần thể thống kê
  • Hoạt động thống kê
  • Phân phối xác suất
  • Sampling distribution
    • Order statistic
  • Empirical distribution function
    • Density estimation
  • Mô hình thống kê
    • Statistical model specification
    • Lp space
  • Statistical parameter
    • Location parameter
    • Scale parameter
    • Shape parameter
  • Parametric statistics
    • Likelihood function Monotone likelihood ratio
    • Location–scale family
    • Exponential family
  • Completeness (statistics)
  • Thống kê đủ
  • Plug-in principle
    • Bootstrapping (statistics)
    • U-statistic
    • V-statistic
  • Optimal decision
    • Hàm mất mát
  • Efficiency (statistics)
  • Statistical distance
    • Divergence (statistics)
  • Asymptotic theory (statistics)
  • Robust statistics
Frequentist inference
Point estimation
  • Estimating equations
    • Hợp lý cực đại
    • Method of moments (statistics)
    • M-estimator
    • Minimum-distance estimation
  • Bias of an estimators
    • Minimum-variance unbiased estimator
      • Rao–Blackwell theorem
      • Lehmann–Scheffé theorem
    • Median-unbiased estimator
  • Plug-in principle
Interval estimation
  • Khoảng tin cậy
  • Pivotal quantity
  • Likelihood interval
  • Prediction interval
  • Tolerance interval
  • Resampling (statistics)
    • Bootstrapping (statistics)
    • Jackknife resampling
Kiểm định giả thuyết thống kê
  • One- and two-tailed tests
  • Power of a test
    • Uniformly most powerful test
  • Permutation test
    • Resampling (statistics)
  • Multiple comparisons problem
Parametric statistics
  • Likelihood-ratio test
  • Score test
  • Wald test
Specific tests
  • Z-test
  • Student's t-test
  • F-test
Goodness of fit
  • Kiểm định chi bình phương
  • G-test
  • Kolmogorov–Smirnov test
  • Anderson–Darling test
  • Lilliefors test
  • Phép kiểm định Jarque-Bera
  • Shapiro–Wilk test
  • Likelihood-ratio test
  • Model selection
    • Kiểm chứng chéo
    • Akaike information criterion
    • Bayesian information criterion
Rank statistics
  • Sign test
    • Sample median
  • Wilcoxon signed-rank test
    • Hodges–Lehmann estimator
  • Mann–Whitney U test
  • Nonparametric statistics Analysis of variance
    • Kruskal–Wallis one-way analysis of variance
    • Friedman test
    • Jonckheere's trend test
Suy luận Bayes
  • Bayesian probability
    • Prior probability
    • Xác suất hậu nghiệm
  • Credible interval
  • Bayes factor
  • Ước lượng Bayes
    • Maximum a posteriori estimation
  • Hệ số tương quan
  • Phân tích hồi quy
Hệ số tương quan
  • Pearson correlation coefficient
  • Partial correlation
  • Confounding
  • Coefficient of determination
Phân tích hồi quy
  • Errors and residuals
  • Regression validation
  • Mixed model
  • Simultaneous equations models
  • Multivariate adaptive regression spline
Hồi quy tuyến tính
  • Simple linear regression
  • Ordinary least squares
  • General linear model
  • Bayesian linear regression
Non-standard predictors
  • Hồi quy phi tuyến tính
  • Nonparametric regression
  • Semiparametric regression
  • Isotonic regression
  • Robust regression
  • Hiệp phương sai không đồng nhất
  • Homoscedasticity
Generalized linear model
  • Exponential family
  • Logistic regression / Binomial regression / Poisson regressions
Partition of sums of squares
  • Analysis of variance
  • Analysis of covariance
  • Multivariate analysis of variance
  • Degrees of freedom (statistics)
Categorical variable / Multivariate statistics / Chuỗi thời gian / Survival analysis
Categorical variable
  • Cohen's kappa
  • Contingency table
  • Mô hình xác suất dạng đồ thị
  • Poisson regression
  • McNemar's test
Multivariate statistics
  • General linear model
  • Multivariate analysis of variance
  • Phép phân tích thành phần chính
  • Canonical correlation
  • Linear discriminant analysis
  • Phân nhóm dữ liệu
  • Phân loại bằng thống kê
  • Structural equation modeling
    • Phân tích nhân tố
  • Joint probability distributions
    • Elliptical distributions
      • Phân phối chuẩn nhiều chiều
Chuỗi thời gian
General
  • Decomposition of time series
  • Linear trend estimation
  • Stationary process
  • Seasonal adjustment
  • Exponential smoothing
  • Cointegration
  • Structural break
  • Granger causality
Specific tests
  • Dickey–Fuller test
  • Kiểm định Johansen
  • Ljung–Box test
  • Thống kê Durbin–Watson
  • Breusch–Godfrey test
Time domain
  • Autocorrelation
    • Partial autocorrelation function
  • Cross-correlation
  • Arma
  • Box–Jenkins method
  • ARCH
  • Vector autoregression
Frequency domain
  • Spectral density estimation
  • Giải tích Fourier
  • Wavelet
  • Whittle likelihood
Survival analysis
Survival function
  • Kaplan–Meier estimator
  • Proportional hazards models
  • Accelerated failure time model
  • First-hitting-time model
Failure rate
  • Nelson–Aalen estimator
Test
  • Logrank test
List of fields of application of statistics
Biostatistics
  • Tin sinh học
  • Thử nghiệm lâm sàngs / Clinical study design
  • Dịch tễ học
  • Medical statistics
Engineering statistics
  • Chemometrics
  • Methods engineering
  • Probabilistic design
  • Statistical process control / Kiểm soát chất lượng
  • Reliability engineering
  • System identification
Social statistics
  • Actuarial science
  • Điều tra dân số
  • Crime statistics
  • Demographic statistics
  • Kinh tế lượng
  • Jurimetrics
  • National accounts
  • Official statistics
  • Demographic statistics
  • Psychometrics
Spatial analysis
  • Bản đồ học
  • Thống kê môi trường
  • Hệ thống Thông tin Địa lý
  • Địa thống kê
  • Kriging
  • Thể loại[[::Thể loại:Thống kê]]
  • '
  • Trang CommonsCommons:Category:Statistics
  • Dự án Wiki Wikipedia:WikiProject Statistics
  • x
  • t
  • s
Bình phương tối thiểu và Phân tích hồi quy
Thống kê tính toán
  • Bình phương tối thiểu
  • Linear least squares
  • Non-linear least squares
  • Iteratively reweighted least squares
Hệ số tương quan
  • Pearson correlation coefficient
  • Rank correlation (Spearman's rank correlation coefficient
  • Kendall rank correlation coefficient)
  • Partial correlation
  • Confounding
Phân tích hồi quy
  • Ordinary least squares
  • Partial least squares regression
  • Total least squares
  • Tikhonov regularization
Hồi quy dưới dạng mô hình thống kê
Hồi quy tuyến tính
  • Simple linear regression
  • Ordinary least squares
  • Generalized least squares
  • Weighted least squares
  • General linear model
Predictor structure
  • Polynomial regression
  • Growth curve (statistics)
  • Segmented regression
  • Local regression
Không tiêu chuẩn
  • Hồi quy phi tuyến tính
  • Nonparametric regression
  • Semiparametric regression
  • Robust regression
  • Quantile regression
  • Isotonic regression
Lỗi bất thường
  • Generalized linear model
  • Binomial regression
  • Poisson regression
  • Logistic regression
Phân chia tổng bình phương
  • Analysis of variance
  • Analysis of covariance
  • Multivariate analysis of variance
Khám phá mô hình
  • Stepwise regression
  • Model selection
    • Mallows's Cp
    • Akaike information criterion
    • Bayesian information criterion
  • Statistical model specification
  • Regression validation
Nền tảng
  • Mean and predicted response
  • Gauss–Markov theorem
  • Errors and residuals
  • Goodness of fit
  • Studentized residual
  • Minimum mean square error
  • Frisch–Waugh–Lovell theorem
Thiết kế thực nghiệm
  • Response surface methodology
  • Optimal design
  • Bayesian experimental design
Giải tích số Lý thuyết xấp xỉ
  • Giải tích số
  • Lý thuyết xấp xỉ
  • Numerical integration
  • Gaussian quadrature
  • Orthogonal polynomials
  • Đa thức Chebyshev
  • Chebyshev nodes
Ứng dụng
  • Curve fitting
  • Calibration curve
  • Savitzky–Golay filter
  • System identification
  • Moving least squares
  • Thể loại:Phân tích hồi quy
  • Thể loại:Thống kê
  • Outline of statistics
  • List of statistics articles

Từ khóa » Phi Tuyến Tính Là Gì