[Hội Thoại Tiếng Hàn Không Khó] Bài 22. Mời Sinh Nhật

Ngẫu Nhiên Loading... | Hàn Quốc Lý Thú
  • Trang chủ
  • Sách KIIP mới
  • Sách KIIP cũ
  • TOPIK
  • Tiếng Hàn Sơ Cấp
  • Tiếng Hàn Trung cấp
  • Review Hàn Quốc
  • Sách

April 26, 2018

Tiếng Hàn không khó [Hội thoại tiếng Hàn không khó] Bài 22. Mời sinh nhật HQLT on 4/26/2018 08:01:00 PM 0 Comment Bài viết liên quan

Hội thoại: Cheolsu :Bill, 내일 저녁에 시간 있어요? Bill, tối mai anh có rỗi không? Bill :네, 있어요. Có, tôi rỗi vào tối mai. Cheolsu :그럼, 저희 집에 오세요. 내일이 제 생일이에요. Vậy, anh đến nhà tôi nhé. Ngày mai là sinh nhật của tôi. Bill :아, 그래요. 몇 시쯤에 갈까요? Ô, vậy ư? Mấy giờ hả anh? Cheolsu :저녁 일곱시쯤 오세요. Khoảng 7 giờ tối nhé. 부인과 함께 오셔도 좋아요. Anh có thể đưa cả vợ đến. Cheolsu :자, 어서 오세요. 제 아내입니다. Xin mời vào, đây là vợ tôi. Sumi :어서 오세요. 말씀 많이 들었어요. Xin mời vào. Tôi đã được nghe nhiều về anh. Bill :안녕하세요. 빌 스미스라고 합니다. 초대해 주셔서 감사합니다. Xin chào. Tôi là Bill Smith. Cám ơn anh (chị) đã mời chúng tôi. Mary :철수씨, 생일을 축하해요. 자 여기 생일 선물이에요. Chúc mừng sinh nhật Cheolsu. Đây là quà sinh nhật. Cheolsu :아, 고맙습니다. 정말 멋진 넥타이군요. Ồ, xin cảm ơn. Quả là một chiếc cà vạt rất đẹp. Bill :색상이 마음에 드세요? Anh có thích màu này không? Cheolsu :네, 제가 제일 좋아하는 색이에요. Có, đây là màu tôi thích nhất. Bill :진수성찬이군요. Quả là một bữa tiệc thịnh soạn! Sumi :입에 맞으실지 모르겠어요. Anh ăn có ngon miệng không ạ? 많이 드세요. Xin hãy ăn nhiều vào nhé. Bill :정말 맛있네요. Ngon thật đấy nhỉ 자 이제 케이크의 촛불을 끌 시간이에요. Nào, bây giờ là lúc thổi nến sinh nhật. 우리는 생일 축하 노래를 부를게요. Chúng ta sẽ hát bài hát chúc mừng sinh nhật. Bill, Mary, Sumi :(합창으로) 생일 축하합니다. Chúc mừng sinh nhật. 생일 축하합니다. Chúc mừng sinh nhật. 사랑하는 철수씨의 생일 축하합니다. Chúc mừng sinh nhật Cheolsu yêu quý. Chúc mừng sinh nhật. Từ vựng và cách diễn đạt

  • 생일 sinh nhật
  • 초대 mời
  • 내일 ngày mai
  • 저녁 buổi tối
  • 시간 있어요? (Anh/Chị) có rỗi không?
  • 집 nhà
  • 아, 그래요? Ồ, vậy à?
  • 몇 시쯤 khoảng mấy giờ
  • 부인 vợ
  • 함께 cùng nhau
  • 어서 오세요 Xin mời vào
  • 말씀 많이 들었어요 Tôi đã được nghe nhiều về anh (chị).
  • (저는) 000라고 합니다 Tên tôi là
  • 초대해 주셔서 감사합니다 Cám ơn vì đã mời chúng tôi.
  • 생일(을) 축하하다 Chúc mừng sinh nhật
  • 선물 món quà
  • 멋진(멋지다) đẹp
  • 넥타이 cà-vạt
  • 색상(색깔) màu sắc
  • 마음에 들다 vừa ý
  • 마음에 드세요? Anh có vừa ý không?
  • 제일 좋아하는 색 màu sắc thích nhất
  • 진수성찬 bữa tiệc thịnh soạn
  • 입에 맞다 vừa miệng
  • 많이 드세요 Xin hãy ăn nhiều nhé.(Xin hãy tự nhiên)
  • 정말 thật sự
  • 맛있다 ngon
  • 케이크 bánh
  • 촛불 nến
  • 촛불(을) 켜다 thắp nến
  • 촛불(을) 끄다 tắt nến
  • 노래 bài hát
  • 노래 부르다 hát một bài hát
  • 사랑하는(사랑하다) … yêu quý(yêu)
Phân tích bài học và mở rộng nội dung:
  • 집들이 tục tân gia
  • 세제 bột giặt
  • 휴지 giấy vệ sinh
  • 집들이 축하합니다. Chúc mừng tân gia!
  • 선물 quà tặng
  • 선물 마음에 드세요? Bạn có ưng quà tặng này không?
  • 사랑하는 yêu quý
  • 철수씨의 của anh Cheolsu
  • 사랑하는 타오씨의 생일 축하합니다. Chúc mừng sinh nhật của chị Thảo yêu quý.
  • 우리 chúng tôi / chúng ta
  • ~는 yếu tố đứng sau danh từ để biểu hiện chủ đề trong câu
  • 생일 sinh nhật
  • 축하 chúc / chúc mừng
  • 노래 ca khúc/bài hát
  • ~를 yếu tố làm bổ ngữ trong câu
  • 부를게요 hát
  • 자 Nào! (từ cảm than)
  • 이제 bây giờ
  • ~이에요 là
  • 시간 thời gian
  • 케이크 bánh ga-tô
  • ~의 của / trên
  • 촛불 cây nến
  • 끌 tắt / thổi
  • 케이크의 촛불을 끌 thổi nến trên bánh ga-tô
  • 많이 nhiều
  • 드세요 ăn
  • 정말 thực sự
  • 맛있네요 ngon
  • 음식들이 các món ăn này
  • 맛있게 ngon miệng
  • 맛있게 드세요. Chúc ngon miệng.
  • 입에 맞으실 vừa miệng / hợp khẩu vị
  • ~지 모르겠어요 chưa biết được là có hay không? / không chắc là có hay không
  • 음식 món ăn / ẩm thực
  • 맛있을 ngon
  • 음식이 맛있을지 모르겠어요. Không biết liệu món ăn này có ngon hay không?
  • 진수성찬 bữa ăn thịnh soạn
  • ~이군요 thì ra là/ thực đúng là
  • 참 thật là
  • 미남 đẹp trai
  • 참 미남이군요. Thật là đẹp trai.
  • 미인 xinh gái
  • 참 미인이군요. Thật là xinh gái.
  • 네 vâng/dạ
  • 제가 tôi
  • 제일 nhất
  • 좋아하는 thích
  • 색 màu
  • ~이에요 là
  • 음악 âm nhạc
  • 제가 제일 좋아하는 음악이에요 Đây là âm nhạc mà tôi thích nhất.
  • 색상 màu sắc
  • 마음에 드세요? có vừa lòng không?/có ưng không?
  • 모자 chiếc mũ
  • 모자 마음에 드세요? Có ưng chiếc mũ này không?
  • 정말 quả thực/thực sự
  • 멋진 đẹp
  • 넥타이 chiếc ca-vát
  • ~군요 đúng là / quả là
  • 자 từ cảm thán “A!”/“À!”
  • 여기 đây
  • 생일 sinh nhật
  • 선물 quà tặng
  • ~이에요 là
  • 입장권 vé vào cửa
  • 여기 입장권이에요. Đây là vé vào cửa đây ạ.
  • 생일 sinh nhật
  • 축하해요 chúc mừng
  • 합격 thi đỗ
  • 졸업 tốt nghiệp
  • 합격을 축하해요. Chúc mừng thi đỗ.
  • 졸업 축하해요. Chúc mừng tốt nghiệp.
  • ~어서 yếu tố ngữ pháp biểu thị nguyên nhân kết quả
  • 초대 mời
  • 초대해 주셔서 vì mời
  • 감사합니다 xin cám ơn
  • 제가 tôi
  • 말씀 lời nói
  • 많이 nhiều
  • 들었어요 đã nghe
  • 먹었어요 đã ăn
  • 많이 먹었어요. (Tôi) đã ăn nhiều.
  • 봤어요 đã xem
  • 많이 봤어요. (Tôi) đã xem nhiều.
  • 아내 vợ
  • ~입니다 là
  • 여기는 đây
  • 여기는 제 아내입니다. Đây là vợ tôi.
  • 남편 chồng
  • 친구 bạn
  • 제 남편입니다. Đây là chồng tôi.
  • 부인 vợ / phu nhân
  • ~과 và/với
  • 함께 cùng
  • 부인과 함께 cùng với vợ
  • 오셔도 cũng có thể đến
  • 좋아요 tốt/được
  • 친구를 만나도 좋아요 có thể gặp bạn bè cũng được
  • 저녁 buổi tối
  • 아침 buổi sáng
  • 점심 buổi trưa
  • 일곱 시쯤 khoảng bảy giờ
  • ~쯤 khoảng chừng
  • 오세요 xin hãy đến
  • 일곱 시 bảy giờ
  • 한 시 một giờ
  • 두 시 hai giờ
  • 세 시 ba giờ
  • 네 시 bốn giờ
  • 다섯 시 năm giờ
  • 여섯 시 sáu giờ
  • 여덟 시 tám giờ
  • 아홉 시 chín giờ
  • 열 시 mười giờ
  • 열 한 시 11 giờ
  • 열 두 시 12 giờ
  • 아침 열 시쯤 오세요. Xin hãy đến vào khoảng 10 giờ sáng.
  • 몇 mấy
  • 시 giờ
  • 쯤에 khoảng chừng
  • 갈까요? sẽ nên đi / sẽ nên đến
  • 몇 시쯤에 만날까요? Khoảng mấy giờ chúng ta nên gặp nhau?
  • 그럼 vậy thì / như vậy thì
  • 저희 của tôi
  • 집 nhà
  • ~에 đến / tới
  • 오세요 xin hãy đến
  • 내일 ngày mai
  • 제 생일이에요. là sinh nhật của tôi
  • 내일 ngày mai
  • 저녁 buổi tối
  • ~에 vào
  • 시간 thời gian
  • 있어요 có
  • 아니요, 없어요. Không, không có thời gian.
- Học chủ đề tiếp theo: Tại đây Nếu có ngữ pháp nào không hiểu, bạn hãy tham khảo link sau: - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: click tại đây - Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp và cao cấp: click tại đây - Facebook: Hàn Quốc Lý Thú - Tham gia group thảo luận tiếng Hàn: Học KIIP - Tiếng Hàn Lý Thú Nguồn: world.kbs.co.kr

Chia sẻ bài viết HQLT

Tác giả: HQLT

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

Bài viết liên quan

← Newer Post Older Post → Home
  • Bình luận Blogger
  • Bình luận Facebook

0 Comment:

Bài đăng nổi bật

Cake: Giải pháp học tiếng Hàn hiệu quả cho người mới bắt đầu

Nếu bạn đang tìm kiếm một ứng dụng (app) học tiếng Hàn vừa đầy đủ vừa thú vị dễ học, thì Hàn Quốc Lý Thú gợi ý bạn thử app Cake này nhé. Ap...

  • Facebook Like
  • Youtube kênh 1 Theo dõi
  • Youtube kênh 2 Theo dõi

Nhãn

  • Ẩm thực Hàn Quốc 92
  • Hàn Quốc và Việt Nam 63
  • Hội thoại Sơ cấp 13
  • KIIP 2021 Sơ cấp 1 19
  • KIIP 2021 Sơ cấp 2 20
  • KIIP 2021 Trung cấp 1 17
  • KIIP 2021 Trung cấp 2 17
  • KIIP Lớp 20h sách mới 20
  • KIIP Lớp 50h sách cũ 51
  • KIIP Lớp 50h sách mới 50
  • KIIP Sơ cấp 1 sách cũ 57
  • KIIP Sơ cấp 2 sách cũ 50
  • KIIP Trung cấp 1 sách cũ 50
  • KIIP Trung cấp 2 sách cũ 61
  • Lớp học nuôi dạy con cái 24
  • Luyện Đọc - Dịch Sơ cấp 55
  • Luyện Đọc - Dịch Trung cấp 787
  • Mỗi ngày 1 cách diễn đạt 58
  • Ngữ pháp phân nhóm theo Cách dùng 30
  • Ngữ Pháp Sơ cấp 222
  • Ngữ Pháp Trung cấp 500
  • Phân biệt từ gần nghĩa 1
  • Quy tắc phát âm tiếng Hàn 22
  • Review mua sắm tại Hàn 39
  • Sách- Tài liệu 27
  • Thông tin chương trình KIIP 20
  • Tiếng Hàn dành cho cô dâu Việt 8
  • Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn 21
  • Tiếng Hàn không khó 34
  • TOPIK II 쓰기- long writing 16
  • TOPIK II 쓰기-short writing 27
  • Từ Vựng Sơ cấp 47
  • Từ Vựng Trung cấp 20
  • Văn Hóa Hàn Quốc 301

Bài đăng phổ biến

  • [Dịch tiếng Việt - KIIP lớp 3] sách lớp tiếng Hàn hội nhập xã hội KIIP Trung cấp 1 (level 3)/ 중급1 LƯU Ý: ĐỂ XEM CÁC BÀI DỊCH CỦA SÁCH GIÁO TRÌNH MỚI (ÁP DỤNG TỪ NĂM 2021 TRỞ VỀ SAU), CÁC BẠN BẤM VÀO ĐÂY ------------------------------- D...
  • [Dịch tiếng Việt - KIIP lớp 4] sách Lớp tiếng Hàn hội nhập xã hội KIIP Trung cấp 2 (level 4)/ 중급2 LƯU Ý:   ĐỂ XEM CÁC BÀI DỊCH CỦA SÁCH GIÁO TRÌNH MỚI (ÁP DỤNG TỪ NĂM 2021 TRỞ VỀ SAU), CÁC BẠN   BẤM VÀO ĐÂY -------------- Dưới đây là phần...
  • [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는데 -(으)ㄴ/는데  -(으)ㄴ/는데 là 1 dạng liên kết rút gọn của 그런데.  그런데 kết nối hai câu hoàn chỉnh còn - (으)ㄴ/는데 kết nối hai mệnh đề. Ví dụ: ...
  • [Ngữ pháp] Động từ/tính từ + 던 và -았/었던 -던 và -았/었/였던: A.  -던 1. Cấu trúc này diễn tả hành động đã thường xuyên xảy ra ở quá khứ nhưng bây giờ đã chấm dứt. Trong trường hợp nà...
  • [Ngữ pháp] -다가 Biểu hiện liên kết - Chuyển đổi/ hoán đổi của hành động, trạng thái Trước tiên các bạn hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지호:   지나야! 여기야! 어! 어떻게 둘이 같이 와? 지나: 오다가 식당 앞에서 만났어. 우리는 멕시코 음식은 잘 모르는데 오빠가 주문해 줘...

Bài đăng mới nhất

Từ khóa » Thư Mời Sinh Nhật Bằng Tiếng Hàn