Hội Thoại Tiếng Trung Chủ đề đi Siêu Thị
Có thể bạn quan tâm
Bạn đã bao giờ đi mua hàng tại các siêu thị tại Trung Quốc chưa. Nếu các bạn hay đi siêu thị, biết giao tiếp tiếng Trung sẽ giúp bạn giảm bớt những phiền phức không đáng có. Các bạn đã biết các mẫu câu tiếng Trung chủ đề đi siêu thị chưa? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông qua các đoạn hội thoại dưới đây nhé!
Hội thoại 1

A: 今天我们买什么呢?
Jīntiān wǒmen mǎi shénme ne?
Hôm nay chúng ta phải mua những gì nhỉ?
B: 我们要买一瓶牛奶,一些水果和鸡蛋。我回家想做鸡蛋汤。
Wǒmen yāomǎi yī píng niúnǎi, yīxiē shuǐguǒ hé jīdàn. Wǒ huí jiā xiǎng zuò jīdàn tāng.
Chúng ta phải mua một hộp sữa, một ít táo và trứng gà. Em muốn nấu canh trứng.
A: 好的。你看这些苹果怎么样?好像是美国进口的。
Hǎo de. Nǐ kàn zhèxiē píngguǒ zěnme yàng? Hǎoxiàng shì měiguó jìnkǒu de.
OK. Anh thấy táo này có được không? Hình như là táo Mỹ nhập khẩu đấy.
B: 这么便宜,肯定不是美国的苹果而是中国的。
Zhème piányí, kěndìng bùshì měiguó de píngguǒ ér shì zhōngguó de.
Rẻ như thế này, chắc chắn không phải táo Mỹ mà là táo Trung Quốc đấy.
A: 那咱们不买了,看看别的。
Nà zánmen bú mǎile, kàn kàn bié de.
Thế thôi đừng mua nữa, chúng mình xem cái khác đi.
B: 我看这些梨子还可以,不如我们买梨子吧。
Wǒ kàn zhèxiē lí zǐ hái kěyǐ, bùrú wǒmen mǎi lízi ba.
Lê nhìn cũng được đấy, hay là chúng mình mua lê nhé.
A: 好, 你喜欢就行。
Hǎo, nǐ xǐhuān jiùxíng.
OK. Em thích là được.
Hội thoại 2

A: 都买完了,想想,别忘记买什么东西。
Dōu mǎi wánle, xiǎng xiǎng, bié wàngjì mǎi shénme dōngxī.
Đều mua xong rồi, nghĩ xem, đừng quên mua thứ gì đấy.
B: 没了,都买齐了。
Méile, dōu mǎi qíle.
Không đâu, đều mua đủ hết rồi.
A: 走,排队结账去。
Zǒu, páiduì jiézhàng qù.
Đi nào, chúng ta xếp hàng thanh toán đi.
B: 我推车去排队,你去外头等我。
Wǒ tuī chē qù páiduì, nǐmen qù wàitou dëng wǒ.
Anh đẩy xe đi xếp hàng, em ra ngoài đợi anh nhé.
A: 没事,还是陪陪你吧,聊聊天儿。
Méishì, háishì péi péi nǐ ba, liáo liáotiān er.
Không sao, cứ ở đây đi với anh, chúng ta có thể nói chuyện mà.
Hội thoại 3

A: 您好,请问有会员卡吗?
Nín hǎo, qǐngwèn yǒu huìyuán kǎ ma?
Xin chào, xin hỏi có thẻ thành viên không?
B: 哦,没有。
Ó, méiyǒu.
À, tôi không có.
A:(扫描完货品)一共是三十五万七千。
(Sǎomiáo wán huòpǐn) yīgòng shì sānshíwǔ wàn qīqiān.
(Nhập xong sản phẩm) Tất cả là 357 nghìn.
B: 能刷卡吗?省得付现金了。
Néng shuākǎ ma? Shëngdé fù xiànjīnle.
Có thể quẹt thẻ không? Đỡ phải trả tiền mặt.
A: 可以。(拿过银行卡刷了一下)请您输入密码,按确认键确认。
Këyǐ.(Náguò yínháng kǎ shuāle yīxià) qǐng nín shūrù mìmǎ, àn quèrèn jiàn quèrèn.
Có thể (Cầm thẻ ngân hàng quẹt). Mời anh nhập vào mật khẩu, ấn Enter xác nhận.
B: 好的。
Hǎo de.
Được rồi.
A:(拿着打印出来的票)请您在这里签个字。
(Názhe dǎyìn chūlái de piào) qǐng nín zài zhèlǐ qiān gè zì.
(Cầm hóa đơn đã in ra) Mời anh ký vào đây.
(签字后)给您。
(Qiānzì hòu) gëi nín.
(Ký xong) Gửi anh.
您的卡,请拿好您的东西。谢谢光临。
Nín de kǎ, qǐng ná hǎo nín de dōngxī. Xièxiè guānglín.
Thẻ của anh, anh xách đồ cẩn thận. Cảm ơn đã đến mua hàng.
Hội thoại 4:

A: 今天下午我要去买东西,附近有超市吗?
Jīntiān xiàwǔ wǒ yào qù mǎi dōngxi, fùjìn yǒu chāoshì ma?
Chiều nay tớ muốn đi mua đồ, gần đây có siêu thị không?
B: 有啊。你买什么?
Yǒu a. Nǐ mǎi shénme?
Có chứ. Cậu mua gì?
A: 都是些日用品,像毛巾、肥皂、洗衣粉什么的。
Dōu shì xiē rìyòngpǐn, xiàng máojīn, féizào, xǐyīfën shénmede.
Đều là vật dụng hàng ngày thôi, như khăn mặt, xà phòng, bột giặt quần áo v.v..
B: 学校门口前边的那条街上就有一个不小的超市。你把要买的东西写下来,省得忘了。
Xuéxiào ménkǒu qiánbian de nà tiáo jiē shàng jiù yǒu yí ge bù xiǎo de chāoshì. Nǐ bǎ yào mǎi de dōngxī xië xià lái, shëngdé wàng le.
Trên phố ở trước cổng trường có 1 siêu thị khá lớn. Cậu viết lại những thứ cần mua đi, không lại quên đấy.
A: 我早就写好了,要买一大堆东西呢。我还正发愁,这么多东西怎么拿回来 呢?要不打个车?
Wǒ zǎo jiù xiě hǎole, yāomǎi yī dà duī dōngxī ne. Wǒ hái zhèng fāchóu, zhème duō dōngxī zěnme ná huílái ne? Yào bù dǎ gè chē?
Tớ đã viết từ trước rồi, cần mua 1 đống đồ ý. Tớ đang lo làm thế nào để mang hết bao nhiêu đồ như thế về đây, hay là bắt taxi nhỉ?
B: 这么近,打什么车呀?我把自行车借给你就行了吧。
Zhème jìn, dǎ shénme chē ya? Wǒ bǎ zìxíngchē jiè gěi nǐ jiùxíngle ba.
Gần như thế sao phải bắt taxi? Tớ cho cậu mượn xe đạp của tớ là được chứ gì
A: 那太好了。
Nà tài hǎo le.
Thế thì tốt quá.
B: 我看看你都买什么呀?(拿过购物单子看)洗发水、牙膏、牙刷、卫生纸、 餐巾纸、镜子、洗涤剂、
专用垃圾袋、油盐酱醋、茶叶、方便面、面包、香肠、米、面….我说你是不是想自己做饭呀?
Wǒ kàn kàn nǐ dōu mǎi shénme ya?(Náguò gòuwù dānzi kàn) xǐ fǎ shuǐ, yágāo, yáshuā, wèishēngzhǐ, cānjīnzhǐ, jìngzi, xǐdí jì, zhuānyòng lèsè dài, yóu yán jiàng cù, cháyè, fāngbiànmiàn, miànbāo, xiāngcháng, mǐ, miàn…
Wǒ shuō nǐ shì bùshì xiǎng zìjǐ zuò fàn ya?
Để tớ xem thử cậu mua những thứ gì nào. (Cầm tớ danh sách những thứ cần mua lên xem) Dầu gội đầu, kem đánh răng, giấy vệ sinh, giấy ăn, gương, tăm xỉa răng, thuốc tẩy, túi đựng rác, dầu ăn, muối, tương, giấm, trà, mì ăn liền, bánh mì, lạp xưởng, gạo, mì…Không phải là cậu muốn tự nấu ăn đấy chứ?
A: 是啊。
Shì a.
Đúng rồi.
B: 自己做饭多麻烦呀,再说学生宿舍也不允许做饭。
Zìjǐ zuò fàn duō máfan ya, zàishuō xuéshēng sùshè yë bù yǔnxǔ zuò fàn.
Tự nấu ăn phiền phức lắm, hơn nữa ký túc xá sinh viên cũng không cho phép nấu ăn đâu.
A: 是吗?那做饭的东西,我先不买了。给我自行车的钥匙。
Shì ma? Nà zuò fàn de dōngxi, wǒ xiān bù mǎi le. Gëi wǒ zìxíngchē de yàoshi.
Thế à? Thế thì đồ nấu ăn tớ sẽ không mua vội. Đưa tớ chìa khóa xe đạp đi.
B: 就在桌子上,你自己拿吧。
Jiù zài zhuōzi shàng, nǐ zìjǐ ná ba.
Trên bàn đó, cậu tự lấy đi.
A: 自行车放在哪儿呢?
Zìxíngchē fàng zài nǎr ne?
Xe đạp để đâu thế?
B: 车棚里,门口右边,座套是蓝色的。
Chēpéng lǐ, ménkǒu yòubiān, zuòtào shì lánsè de.
Ở nhà để xe, bên phải cổng ra vào, yên xe màu xanh.
A: 知道了。
Zhīdào le.
Tớ biết rồi.
Vừa rồi, Tiếng Trung Thượng Hải đã giới thiệu với các bạn các đoạn hội thoại tiếng Trung theo chủ đề đi siêu thị. Các bạn đã nắm được hết chưa? Chúc các bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!
Xem thêm |
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MUA SẮM
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ PHỎNG VẤN XIN VIỆC
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỔI TRẢ HÀNG
TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ HÀNG XÓM NÓI CHUYỆN
Từ khóa » Bài Hội Thoại Mua Hàng Trung Quốc
-
Tổng Hợp Mẫu Câu Tiếng Trung Cơ Bản Chat Với Shop - Shippo
-
Mẫu Câu Mua Hàng Trung Quốc "Trọn Bộ" Từ Cơ Bản đến Nâng Cao
-
Những Câu Hội Thoại Tiếng Trung Thông Dụng Nhất Khi đặt Hàng Trên
-
Các Mẫu Câu, Hội Thoại Tiếng Trung Giao Tiếp Cho Người Bán Hàng
-
Bài 10: Đi Mua Sắm Trong Tiếng Trung
-
Chủ đề Mua Sắm 购物: Từ Vựng + Hội Thoại Tiếng Trung
-
Mẫu Câu Mua Hàng Tiếng Trung - Phương Pháp Tự Order Hàng Hiệu ...
-
Bài 16: Mua Sắm Quần áo
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Bán Hàng | Kỹ Năng Buôn Bán đắt Khách
-
Tổng Hợp 65+ Mẫu Câu Chat Với Shop Trung Quốc - Piget
-
MẪU CÂU TIẾNG TRUNG CHÁT VỚI SHOP - Võ Minh Thiên
-
Đàm Thoại Tiếng Trung Theo Chủ đề 9: Mua Bán Hàng Hóa