Hơi - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Phó từ
      • 1.5.1 Đồng nghĩa
      • 1.5.2 Trái nghĩa
      • 1.5.3 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
həːj˧˧həːj˧˥həːj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
həːj˧˥həːj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 矣: hẻ, hỷ, hở, hỉ, hãy, hĩ, hỹ, hỡi, hơi
  • 唉: hởi, ai, hỏi, hẽ, hễ, hãy, hãi, hĩ, hỡi, hơi
  • 希: hy, hi, he, hê, hơi, hây
  • 唏: hy, hi, he, hé, hì, hí, hầy, hơi, hè
  • 𣱬: hơi
  • 有: hựu, hữu, hỡi, hơi
  • 𠄩: hai, vài, hơi

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • hợi
  • hởi
  • hội
  • hối
  • hôi
  • hỏi
  • hỡi
  • hời
  • hối
  • hồi
  • hói
  • hoi

Danh từ

hơi

  1. Chất ở trạng thái khí và ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tới hạn. Bốc hơi. Hơi nước.
  2. Chất khí nói chung. Hơi độc. Bóng xì hết hơi. Bụng đầy hơi.
  3. (Kết hợp hạn chế) Làn gió nhẹ. Sáng chớm lạnh trong lòng Hà Nội. Những phố dài xao xác hơi may. Người ra đi đầu không ngoảnh lại. Sau lưng thềm nắng lá rơi đầy. (Nguyễn Đình Thi)
  4. Lượng không khí hít vào, thở ra trong một nhịp thở; thường được coi là biểu tượng của khả năng, sức lực cụ thể của con người. Thở một hơi thật dài. Đến hơi thở cuối cùng (cho đến khi chết). Thằng bé gào hết hơi.
  5. (Kết hợp hạn chế) Quá trình liên tục làm một việc gì từ đầu đến cuối, không nghỉ gián đoạn. Chạy một hơi về đến nhà. (khẩu ngữ; chạy một mạch) Viết một hơi cho xong. (khẩu ngữ) Dài hơi.
  6. (Kết hợp hạn chế) Mùi đặc trưng của một vật, một người. Chè đã hả hơi. Bé đã quen hơi mẹ. Đánh hơi.
  7. (Dùng hạn chế trong một vài tổ hợp) Khối lượng gia súc khi còn sống (phân biệt với khối lượng gia súc khi đã giết thịt, không kể lông và lòng). Cân hơi 80 kg thịt hơi.

Phó từ

hơi

  1. (Dùng phụ trước tính từ, một số động từ) Ở mức độ ít; một chút, một phần nào thôi. Đến hơi chậm. Ở hơi xa. Hơi nheo mắt. Hơi một tí đã khóc. (khẩu ngữ)

Đồng nghĩa

  • tương đối
  • nhỏ

Trái nghĩa

  • rất
  • tuyệt đối

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hơi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=hơi&oldid=2275014” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Từ kết hợp hạn chế
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục hơi 8 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ Hôi Của Có Nghĩa Là Gì