Hơi - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| həːj˧˧ | həːj˧˥ | həːj˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| həːj˧˥ | həːj˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 矣: hẻ, hỷ, hở, hỉ, hãy, hĩ, hỹ, hỡi, hơi
- 唉: hởi, ai, hỏi, hẽ, hễ, hãy, hãi, hĩ, hỡi, hơi
- 希: hy, hi, he, hê, hơi, hây
- 唏: hy, hi, he, hé, hì, hí, hầy, hơi, hè
- 𣱬: hơi
- 有: hựu, hữu, hỡi, hơi
- 𠄩: hai, vài, hơi
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- hợi
- hởi
- hội
- hối
- hôi
- hỏi
- hỡi
- hời
- hối
- hồi
- hói
- hoi
Danh từ
hơi
- Chất ở trạng thái khí và ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tới hạn. Bốc hơi. Hơi nước.
- Chất khí nói chung. Hơi độc. Bóng xì hết hơi. Bụng đầy hơi.
- (Kết hợp hạn chế) Làn gió nhẹ. Sáng chớm lạnh trong lòng Hà Nội. Những phố dài xao xác hơi may. Người ra đi đầu không ngoảnh lại. Sau lưng thềm nắng lá rơi đầy. (Nguyễn Đình Thi)
- Lượng không khí hít vào, thở ra trong một nhịp thở; thường được coi là biểu tượng của khả năng, sức lực cụ thể của con người. Thở một hơi thật dài. Đến hơi thở cuối cùng (cho đến khi chết). Thằng bé gào hết hơi.
- (Kết hợp hạn chế) Quá trình liên tục làm một việc gì từ đầu đến cuối, không nghỉ gián đoạn. Chạy một hơi về đến nhà. (khẩu ngữ; chạy một mạch) Viết một hơi cho xong. (khẩu ngữ) Dài hơi.
- (Kết hợp hạn chế) Mùi đặc trưng của một vật, một người. Chè đã hả hơi. Bé đã quen hơi mẹ. Đánh hơi.
- (Dùng hạn chế trong một vài tổ hợp) Khối lượng gia súc khi còn sống (phân biệt với khối lượng gia súc khi đã giết thịt, không kể lông và lòng). Cân hơi 80 kg thịt hơi.
Phó từ
hơi
- (Dùng phụ trước tính từ, một số động từ) Ở mức độ ít; một chút, một phần nào thôi. Đến hơi chậm. Ở hơi xa. Hơi nheo mắt. Hơi một tí đã khóc. (khẩu ngữ)
Đồng nghĩa
- tương đối
- nhỏ
Trái nghĩa
- rất
- tuyệt đối
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hơi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ kết hợp hạn chế
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Từ Hôi Của Có Nghĩa Là Gì
-
Hôi Của Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Hôi Của Là Gì? Mẫu Bài Nghị Luận Xã Hội Về Hiện Tượng Hôi Của?
-
Hôi Của Là... Thói Quen? - Tuổi Trẻ Online
-
Hôi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghị Luận Xã Hội Về Hiện Tượng Hôi Của (Dàn ý + 4 Mẫu)
-
Thói Hôi Của Và Sự Xuống Cấp đạo đức - BBC News Tiếng Việt
-
Tiểu Thuyết Chương Hồi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Xã Hội – Wikipedia Tiếng Việt
-
Quy định Về Giải Thích Từ Ngữ Của Nghị định Số 34/2016/NĐ-CP Quy ...
-
Cùng Nhau Học Tiếng Nhật – Danh Sách Từ Vựng & Câu đố | NHK ...