HƠN 200 CỤM TIẾNG ANH MÀ BẠN SẼ MUỐN “BUỘT MIỆNG NÓI ...
Có thể bạn quan tâm
Bạn thử nghĩ mà xem, bạn biết rất nhiều từ rất nhiều câu tiếng Anh nhưng chẳng hiểu sao vẫn bị bế tắc khi muốn diễn đạt 1 điều gì đó mà sợ bị quê vì mình tìm cách dịch ngược từ tiếng Việt. Vì thế nên “cuốn từ điển” này rất quan trọng.
Những cụm này do anh Nguyễn Hiệp – CEO của Step Up English Center sưu tầm vã đã chỉnh sửa lại. Mình cũng đã sửa lại để cho dễ nhìn hơn. Hy vọng sẽ giúp khả năng tiếng Anh của bạn hoàn thiện hơn. Vào khoảng bao giờ nhỉ? – About when? Chắc chắn rồi! – Absolutely! Theo….. – According to …. Để anh giúp nhé (cực lịch sự,chẳng hạn với bạn gái) – Allow me… Trước sau như một – Always stay the same Dù sao đi nữa… – Anyway… Theo như tôi được biết,.. – As far as I know,….. Tự mình làm thì tự mình chịu đi! – Ask for it! Ngoan nhá! (Nói với trẻ con) – Be good! Chúc may mắn! – Best of luck! Best wishes!
100% nào! (uống cạn) – Bottoms up! Nó chỉ là trẻ con thôi mà! – Boys will be boys! Ý kiến hay! – Brilliant idea! Tiện thể…. – By the way… Không có gì phải phàn nàn – Can’t complain Qua đây đi! – Come here Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên – Come on Tạt qua đây chơi tí đi! – Come over Đi với tôi. – Come with me
Bình tĩnh, đừng nóng – Cool it Đừng có đùa nữa! – Cut it out! Đường cùng, cụt lủn – Dead End Chết Chắc – Dead Meat Quá chuẩn! – Definitely! Làm theo lời tôi – Do as I say Nói thật đấy à? – Do you really mean it? Đừng Bận Tâm – Don’t bother Đừng đi vội! – Don’t go yet Không có gì – Don’t mention it! / You’re welcome Đừng có nhìn lén! – Don’t peep! Đừng có giỡn với tôi – Don’t play games with me! Đừng để bụng / Đừng bận tâm – Don’t take it to heart.
Khánh kiệt, kiệt quệ, khuynh gia bại sản – Down and out Tàn nhưng không phế – Down but not out Chúc ngon miệng! – Enjoy your meal! Mọi chuyện sẽ ổn cả thôi – Everything will be alright Hãy giải thích cho tôi tại sao – Explain to me why Để Làm Gì? – For What? Đừng có tinh vi nữa, quay trở lại mặt đất đi! – Get your head out of your ass! Cho mình thêm thời gian – Give me more time Liều đi, chơi đi! – Go for it! Mày chết đi cho rồi – Go to hell Vô dụng – Good for nothing Làm tốt lắm! – Good job! / well done!
*****
Có rảnh không? – Got a minute? Đợi tí – Hang on Đi chơi vui vẻ nhá! – Have a good time! Làm thế nào vậy? – How come? Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! – How cute! Dạo này ra sao rồi? – How’s it going? Cuộc sống dạo này thế nào? – How’s life treating you? Anh ủng hộ chú – I am behind you. Tôi đang phát điên lên đây – I am going out of my mind… Tôi mệt quá, kiệt sức rồi! – I am pooped! Tôi không thể nói chắc – I can’t say for sure ( I don’t know) Tôi làm được rồi! – I did it! Tôi hiểu rồi – I got it Anh thấy chú rồi nhé – I got you in my sight Tôi đoán vậy – I guess so
Tôi có bao giờ thích cái đó đâu – I never liked it anyway. Tôi thật sự cảm kích/trân trọng điều đó – I really appreciate that. I appreciate that Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi – I was just daydreaming Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi – I was just thinking Nhanh không ấy mà! – I won’t take but a minute Tôi sẽ trở lại – I’ll be back Tôi rất biết ơn – I’m grateful Tôi đang vội – I’m in a hurry. Tôi cố hết sức rồi – I’ve done my best. Vậy hả? – Is that so? Tôi bó tay rồi đấy – It beats me
Cái đó không thành vấn đề – It doesn’t matter Cái này là sở trường của tôi rồi – It is beyond my scope Đáng đời mày! – It serves you right! Chán chết! – It’s bored to death Không phải là chuyện của bạn – It’s none of your business Không phải lỗi tại tôi – It’s not my fault Bạn thật là tốt – How kind are you Tôi chỉ muốn xem thôi, chưa mua đâu – Just browsing Cho vui tí thôi mà – Just for fun! Đùa thôi, ko phải thật đâu – Just kidding.
Giữ liên lạc nhé – Please keep in touch Đừng có động vào – Keep out of touch Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng – Last but not Least Cho anh mượn tí… Đây của chú đây – Lend me… Here you are… Để Tôi đi – Let me go Bắt đầu vào việc nhé – Let’s get down to business Quẩy lên nào – Let’s partyyy Hãy đối mặt đi – Let’s face it Bắt tay vào làm thôi – Let’s get started.
*****
Lâu quá không gặp chú – Long time no see Cẩn thận kìa! Để ý vào chứ! – Look out! Attention! Ăn trưa thôi mọi người ơi! – Lunch’s up! Lên nào!!!!! – Make some noise Cứ Tự Nhiên như ở nhà – Make yourself at home Cứ thoải mái đi – Make yourself comfortable Cứ nhớ lời tôi nói – Mark my words!
Tôi vào được không ạ? – May I come in? Niềm hân hạnh của tôi – My pleasure Vạn sự khởi đầu nan – No business is a success from the beginning Cấm vứt rác – No litter Không hơn, không kém – No more, no less Tôi không có ý gì đâu – No offense Không thể nào – No way Không có gì đặc biệt cả – Nothing particular! Dĩ nhiên! Of course!
Hết chuyện này đến chuyện khác – One thing lead to another Không May – Out of luck Xa mặt cách lòng – Out of sight out of might! Xin mời đi trước. Tôi sẽ đi sau – After you Làm ơn viết nó ra – Please write it down? Tội nghiệp bạn – Poor you Mưa tầm tã – Rain cats and dogs Quá đúng! – Right on! (Great!) Cười lên nào ! (Khi chụp hình) – Say cheese!
Thấy chưa? Anh đã bảo chú rồi See? – I told you! Bạn có thấy Melissa không? Have you seen Melissa? Im Ngay – Shut up! Thường thôi – So So Thế là ta lại gặp nhau phải không? – So we’ve met again, huh? Vậy thì sao? – So what? Xin lỗi vì đã làm phiền – Sorry for bothering! Hãy nói lớn lên – Speak up / Speak louder Từng bước một – Step by step Cứ bình tĩnh/từ từ thôi – Take it easy Chịu thì chịu, không chịu thì thôi! – Take it or leave it! Dù sao cũng phải cảm ơn cậu – Thank you anyway.
*****
Tùy tình hình / Cái đó còn tùy – That depends. Có vậy thôi / Đó là tất cả – That’s all Thế tốt lắm rồi – That’s something. Càng đông càng vui – The more, the merrier! Giống như mọi khi – The same as usual! Sớm nhất có thể – ASAP (as soon as possible) Thật là trùng hợp – What a coincidence! Cái này tiếng anh gọi là gì? – What do you call that in english? Ý bạn là gì? – What do you mean? Để Làm Gì? – What For?
Làm sao đây nếu … – What I’m going to do if…. Anh đang làm cái quái gì thế? – What the hell are you doing? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy? – What the hell is going on? Cái gì, …Mày dám nói thế với tao ah? – What? How dare you say such a thing to me Trong đầu bạn đang nghĩ cái gì vậy? – What’s on your mind? Có chuyện gì vậy? – What’s up? Nói dối với ý đồ tốt – White lie Ai mà biết được? – Who knows? Tại sao không ? – Why not? Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà – You’re a life saver. I know I can count on you.
Thích bài viết này?
- Tweet
Có liên quan
Từ khóa » đừng Bận Tâm Bằng Tiếng Anh
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'đừng Bận Tâm' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
ĐỪNG BẬN TÂM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
ĐỪNG BẬN TÂM In English Translation - Tr-ex
-
NEVER MIND Nghĩa Là Gì? Cách Dùng Như Nào? - Thủ Thuật
-
Đừng Bận Tâm đến Tôi In English With Contextual Examples
-
đừng Bận Tâm Tới Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Đừng Bận Tâm Mà: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa ...
-
Tra Từ Bận Tâm - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Những Câu Nói Cửa Miệng A Thousand... - Easy English Center
-
Bận Tâm Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
NEVER MIND Nghĩa Là Gì? Đừng Bận Tâm Hay Còn Nghĩa Khác?
-
Các Cách Nói "không Sao đâu" Trong Tiếng Anh - English4u
-
Những Câu Giao Tiếp Bằng Tiếng Anh Thực Sự Thông Dụng
-
Bận Tâm - Từ điển Dịch Thuật Tiếng Anh