Hơn 250 Tên Các Loài Hoa Bằng Tiếng Anh Và Ý Nghĩa

Share

Tên các loài hoa bằng tiếng Anh bé nhà bạn đã ghi nhớ và biết hết chưa? Loài hoa nào bé bạn yêu thích? Một trong những chủ đề khá quen thuộc ngay trong đời sống của bé. Có thể nói đi đến đâu, chúng ta cũng bắt gặp nhiều loại hoa khác nhau với nhiều tên gọi khác nhau. Chính vì vậy, học tiếng Anh qua chủ đề loài hoa sẽ giúp bé dễ dàng ghi nhớ. Top từ vựng dưới đây của chúng tôi hỗ trợ bố mẹ có thêm nguồn tài liệu tiéng Anh hữu ích cho trẻ.

Các Nội Dung Chính

  • Tổng hợp tên các loài hoa bằng tiếng anh
  • Ý nghĩa của các loài hoa trong tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh về hoa – diễn tả vẻ đẹp của hoa

Tổng hợp tên các loài hoa bằng tiếng anh

Từ vựng là đơn vị cơ bản nhất cấu thành ngôn ngữ trong tiếng Anh. Việc ghi nhớ và nắm rõ từ vựng khá quan trọng đối với trẻ. Vì đây là nền tảng cơ bản nhất giúp trẻ có thể rèn luyện các kỹ năng khác. Trong đó, từ vựng về những sự vật, sự việc quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày khá quen thuộc với trẻ. Đặc biệt là từ vựng tiếng Anh thuộc chủ đề loài hoa.

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bố mẹ tên các loài hoa bằng tiếng Anh. Với nguồn tài liệu này giúp bố mẹ “giắt túi” cho mình và con những từ vựng hữu ích.

  1. Cherry blossom: Hoa anh đào tượng trưng cho sự thanh cao, tính khiêm nhường, nhẫn nhịn.
  2. Lilac: Hoa tư đinh hương tượng trưng cho sự ngây thơ, tin tưởng ở người nhận.
  3. Carnation: Hoa cẩm chướng tượng trưng cho sự ái mộ, sắc đẹp, tình yêu của phụ nữ.
  4. Daisy: Hoa cúc tùy theo màu sắc mà có ý nghĩa khác nhau. Cúc trắng: tượng trưng cho sự chân thực, lòng cao thượng. Hoa vạn thọ: Gửi gắm nổi buồn.
  5. Delphis flower: hoa phi yến.
  6. Peach blossom: Hoa đào biểu tượng cho sự an khang thịnh vượng.
  7. Gerbera: Hoa đồng tiền tượng trưng cho hạnh phúc, tùy màu sắc khác nhau mà có ý nghĩa khác nhau.
  8. Rose: Hoa hồng tượng trưng cho tình yêu. Lily: Hoa loa kèn/Hoa ly hay còn gọi là hoa huệ tây tùy vào màu sắc mà có ý nghĩa khác nhau. Orchids: Hoa lan tượng trưng cho tình yêu và sắc đẹp.
  9. Gladiolus: Hoa lay ơn biểu tượng của sự tưởng nhớ.
  10. Lotus: Hoa sen thể hiện sự thanh cao, trong sáng.
  11. Marigold: Hoa vạn thọ biểu trưng cho sự trường thọ
  12. Apricot blossom: Hoa mai biểu tượng của sự sum họp
  13. Statice: Hoa salem
  14. Purple Statice: Hoa salem tím
  15. Hyacinth: Tiên ông/Dạ lan hương
  16. Cockscomb: Hoa mào gà biểu tượng cho sự hi sinh cao cả
  17. Tuberose: Hoa huệ biểu tượng hoàng gia, vương giả, vẻ đẹp tuổi trẻ.
  18. Sunflower: Hoa hướng dương biểu tượng sự thủy chung, tình bạn ấm áp
  19. Narcissus: Hoa thuỷ tiên biểu tượng của sự quý phái, kiêu sa
  20. Snapdragon: Hoa mõm chó biểu tượng cho cả sự lừa dối và sự thanh tao
  21. Dahlia: Hoa thược dược biểu tượng cho sự chung thủy
  22. Golden Chain Flowers: Muồng hoàng yến/Bò cạp vàng
  23. Day-lity: Hoa hiên
  24. Camellia: Hoa trà
  25. Tulip: hoa uất kim hương
  26. Lisianthus: hoa cát tường (lan tường)
  27. Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
  28. Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
  29. Violet: hoa đổng thảo
  30. Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
  31. Orchid : hoa lan
  32. Frangipani: Hoa đại (Hoa sứ)
  33. Water lily : hoa súng
  34. Magnolia : hoa ngọc lan
  35. Jasmine : hoa lài (hoa nhài)
  36. Flowercup : hoa bào
  37. Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
  38. Horticulture : hoa dạ hương
  39. Bougainvillea : hoa giấy
  40. Tuberose : hoa huệ
  41. Honeysuckle : hoa kim ngân
  42. Jessamine : hoa lài
  43. Cockscomb: hoa mào gà
  44. Peony flower : hoa mẫu đơn
  45. White-dotted : hoa mơ
  46. Phoenix-flower : hoa phượng
  47. Milk flower : hoa sữa
  48. Climbing rose : hoa tường vi
  49. Marigold : hoa vạn thọ
  50. Birdweed : bìm bìm dại
  51. Bougainvillaea: hoa giấy
  52. Bluebottle: cúc thỉ xa
  53. Bluebell: chuông lá tròn
  54. Cactus: xương rồng
  55. Camomile: cúc la mã
  56. Campanula: chuông
  57. Clematis: ông lão
  58. Cosmos: cúc vạn thọ tây
  59. Dandelion: bồ công anh trung quốc
  60. Daphne: thuỵ hương
  61. Daylily: hiên
  62. Rose: Hoa hồng
  63. Water lily: hoa súng
  64. Orchid: hoa phong lan
  65. Daffodil : hoa thủy tiên vàng
  66. Dahlia : hoa thược dược
  67. Lotus: hoa sen
  68. Sunflower: hoa hướng dương
  69. Carnation : hoa cẩm chướng
  70. Lily of the valley: Hoa linh lan
  71. Lily: Hoa Loa kèn
  72. Iris:Hoa Diên Vĩ
  73. Snowdrops: Hoa Giọt Tuyết
  74. Daisy: Hoa cúc – Hoa Ly
  75. Lily: Lily là hoa loa kèn, hay huệ tây/hoa ly
  76. Gerbera (gerbera daisy) là đồng tiền, hay cúc đồng tiền
  77. Anh Thảo: Primrose
  78. Bách Hợp: Lilium Longiflorum
  79. Báo Xuân: Gloxinia
  80. Bằng Lăng: Lagerstroemia
  81. Bồ Câu: Columbine
  82. Bìm Bìm: Morning Glory
  83. Cẩm Cù: Hoya
  84. Cẩm Nhung: Nautilocalyx
  85. Cánh Tiên / Thanh Điệp: Blue butterfly
  86. Cẩm Tú Cầu: Hydrangea/ Hortensia
  87. Cát đằng: Thunbergia grandiflora
  88. Cúc: Mum / Chrysanthemum
  89. Cúc Susan: Black Eyed Susan/ Coneflower
  90. Dã Yên Thảo: Petunia
  91. Dâm Bụt / Bông Bụp: Rosemallow/ Hibiscus
  92. Dành Dành / Ngọc Bút: Gardenia
  93. Diên Vỹ: Iris
  94. Dừa Cạn: Rose Periwinkle
  95. Đại: Bower of Beauty / Pandorea jasminoides
  96. Đào: Cherry blossom / Prunus serrulata
  97. Đoạn Trường Thảo: Gelsemium
  98. Đổ Quyên: Azalea
  99. Đông Chí: Winter Rose/ Hellebore
  100. Đông Mai: Witch Hazel
  101. Giáp Trúc Đào: Phlox paniculata ‘Fujiyama’
  102. Giọt Nắng: Sun Drop Flower
  103. Hành Kiểng: Sierui / Ornamental onion /Allium aflatunense
  104. Hoàng Thảo Trúc: Dendrobium hancockii
  105. Hoa Hoàng Thiên Mai: Golden chain tree / Cassia fistula
  106. Hoàng Điệp: Heliconia Firebird
  107. Hoa Hoàng Độ Mai: Lệ Đường Hoa / Japanese Rose / Kerria japonica
  108. Hài Tiên: Clock Vine
  109. Hồng: Rose
  110. Hồng Môn: Anthurium
  111. Huệ Móng Tay: Rain Lily
  112. Areca spadix: Hoa cau
  113. Huệ Torch: Torch lily/ Poker Plant
  114. Hương Bergamot: Bergamot
  115. Huyết Huệ: Belladonna Lily /Amaryllis
  116. Huyết Tâm: Bleeding Heart Flower
  117. Kim Đồng: Gold Shower
  118. Kim Ngân: Honeysuckle
  119. Kiếm Tử Lan/ Quân tử lan: Kaffir Lily
  120. Lạc Tiên: Passion Flower
  121. Lài: Jasmine
  122. Lan Beallara: Beallara Orchid/ Bllra
  123. Hoa Lan Brassia: Brassidium
  124. Lan Bướm Kalihi: Mendenhall Gren valley / Oncidium Papilio x Kalihi
  125. Hoa Lan Burtonii: Enpidendrum Burtonii
  126. Lan Dạ Nương: Brassavola nodosa
  127. Hoa Lan Hài Tiên: Lady’s Slipper/ Paphiopedilum
  128. Lan Hawaiian Sunset: Hawaiian Sunset Miltonidium
  129. Hoa Lan Hồ Điệp: Phalaenopsis / Moth Orchid
  130. Lan Hoàng thảo /Hồng Hoàng Thảo: Dendrobium nobile
  131. Hoa Lan Kiếm/ Địa Lan: Sword Orchid / Cymbidium
  132. Lan Kim Điệp: Dendrobium chrysotoxum
  133. Hoa Lan Laelia: Laelia
  134. Lan Neostylis: Lou Snearly
  135. Hoa Lan Ngọc Điểm: Rhynchostylis gigantea
  136. Lan Rô / Đăng Lan: Dendrobium
  137. Hoa Lan Sharry Baby: Oncidium Sharry Baby
  138. Lan Thanh Đam: Coelogyne pandurata
  139. Hoa Lan Thanh đạm tuyết ngọc: Coelogyne Mooreana
  140. Lan Thủy Tiên: Dendrobium densiflorum
  141. Phong Lan: Mokara Sept 2014
  142. Vân Lan : Vanda Orchids
  143. Lan Vũ Nử : Oncidium
  144. Lan Zygosepalum : ‘Rhein Clown’ Zygosepalum
  145. Lê Lư : Hellebore
  146. Loa Kèn: Arum Lily
  147. Long Đởm Sơn : Enzian
  148. Lục Bình : Water hyacinth
  149. Lựu : Pomegranate Flower
  150. Lưu Ly : Đừng Quên Tôi : Forget Me Not
  151. Mai : Ochna integerrima
  152. Hoa Mai Chỉ Thiên : Wrightia
  153. Mai Chiếu Thủy : Wondrous Wrightia
  154. Màng màng : Beeplant : Spider flower
  155. Mallow/Rose Mallow: Swamp Mallow
  156. Mimosa Bán Nguyệt Diệp : Accadia : Half-moon Wattle
  157. Mộc Lan : Magnolia
  158. Mộc Trà : Quince /Chaenomeles japonica
  159. Móng cọp : Jade Vine : Emerald Creeper
  160. Móng Quỷ : Rampion
  161. Mồng Gà : Cockscomb /Celosia
  162. Móng tay : Impatiens
  163. Montbretia : Copper Tip : Montbretia
  164. Mua : Pink Lasiandra
  165. Mười Giờ : Moss rose – forsythia
  166. Nghệ tây : Crocus
  167. Nở Ngày: Bách nhật : Amaranth
  168. Nghinh Xuân : Forsythia
  169. Ngoc Anh /Bông sứ ma: Tabernaemontana
  170. Ngọc Châu : Treasure Flower: Gazania
  171. Ngọc Nữ : Glorybower
  172. Phấn : Four O’Clock Marvel
  173. Phù Dung /Confederate Rose: Cotton Rose
  174. Phượng Tím : Jacaranda obtusifolia
  175. Phượng Vỹ : Flamboyant: Peacock Flower
  176. Quỷ Kiến Sầu : Jamaican feverplant : Puncture Vine
  177. Quỳnh : Epihyllum : Orchid Cactus
  178. Sala : Cannonball : Ayauma
  179. Sao Tiên Nữ : Andromedas
  180. Sen : Lotus
  181. Sen Cạn : Nasturtium
  182. Sim : Rose Myrthe
  183. Sỏi : Succulent flower
  184. Son Môi : Penstemon
  185. Sứ Thái Lan : Desert Rose
  186. Sứ Đại : Frangipani : Plumeria Alba
  187. Sữa : Milkwood pine
  188. Sống đời /Air plant : Clapper bush: Kalanchoe mortagei Raym.
  189. Súng: Water Lily
  190. Táo Dại : Crabapple : Malus Cardinal
  191. Thạch Thảo : Italian aster/European Michaelmas Daisy
  192. Thiên Điểu : Bird of Paradise Flower/Strelitzia
  193. Thuỵ Hương /Winter daphne: Daphne Odora
  194. Thủy Nứ : Súng Ma : Nymphoides
  195. Hoa Thủy Tiên /Chinese Sacred Lily : Narcissus
  196. Thủy Tiên hoa vàng : Daffodil
  197. Tí Ngọ : Noon Flower: Scarlet Mallow
  198. Tigon : Coral Vine : Chain-of-love
  199. Corn flower: Hoa thanh cúc
  200. Tigridia : Shellflower: Tigridia
  201. Tóc Tiên : Star Glory : Cypress vine
  202. Thanh Giáp Diệp : Helwingia
  203. Thất Diệp Nhất Chi Hoa : Paris polyphylla
  204. Thu Hải Đường : Begonia
  205. Thược Dược : Dahlia
  206. Trà My : Camellia
  207. Trâm ổi : Lantana
  208. Trang : Ixora
  209. Trạng Nguyên: Poinsettia : Christmas Star
  210. Trinh Nữ : TickleMe Plant /Mimosa pudica
  211. Trúc Đào : Oleander
  212. Tử Đằng : Wisteria
  213. Tuyết Sơn Phi Hồng : Texas Sage
  214. Uất Kim Hương /Tulip
  215. Vân Anh: Bông Lồng Đèn: Fusia
  216. Vạn thọ : Marigold
  217. Xương Rồng : Cactus Flowers
  218. Xương Rồng Bát Tiên : Crown Of Thorns flower

Ý nghĩa của các loài hoa trong tiếng Anh

Mỗi loài hoa sẽ mang một ý nghĩa riêng, mỗi loài sẽ là một màu sắc, vẽ đẹp khác nhau. Để hiểu rõ hơn về những ý nghĩa liên quan đến những bông hoa xinh đẹp có trong cuộc sống xung quanh chúng ta.

  • Lan Tường- Lisianthus: Cũng là loài hoa tượng trưng cho tình yêu nhưng lan tường thể hiện sự mềm mỏng, ý nhị và đầy tinh tế. Ngoài ra loài hoa này còn mang đến sự may mắn và bình yên cho người nhận.
  • Cẩm Chướng Wicky – Green Wicky – Green Ball – Green Trick: Trông tưởng giống cỏ nhưng loài hoa này thực chất thuộc họ Cẩm chướng. Loài hoa này còn được gọi là bông hoa của chúa
  • Hoa Thuỷ Tiên – Lily of Peru: Loài hoa lấy tên từ nơi nó được tìm thấy đầu tiên, đất nước Peru. Hoa Thuỷ Tiên, tượng trưng cho sức mạnh của tình bạn và một sự gắn kết hỗ trợ lẫn nhau giữa hai người.
  • Thu Mẫu Đơn – Anemone: Loài hoa xinh đẹp tượng trưng cho sự bảo vệ, chở che. Nhưng trong nhiều trường hợp lại thể hiện sự buông bỏ.
  • Cẩm Tú Cầu – Hydrangeas: Hoa Cẩm Tú Cầu trong tích cực tượng trưng cho lòng biết ơn và có những cảm xúc chân thành. Tuy nhiên, trong tiêu cực lại biểu thị sự vô tâm và lãnh đạm.
  • Loa Kèn Đỏ – Amaryllis: Những đoá hoa này là biểu tượng của vẻ đẹp lộng lẫy hoặc giá trị vượt xa vẻ đẹp. Nó cũng tượng trưng cho niềm tự hào.
  • Cúc Thạch Thảo – Aster: Loài hoa dại này tượng trưng cho tình yêu và vẻ đẹp mềm mại, nữ tính. Đôi khi Thạch thảo cũng tượng trưng cho sự chín chắn vì nó thường nở vào cuối Thu, khi mà đa số các loại hoa khác đã tàn.
  • Hoa cúc – Chrysanthemum: Ý nghĩa rất đơn giản của loài hoa cúc đó là sự trung thực.

Từ vựng tiếng Anh về hoa – diễn tả vẻ đẹp của hoa

Một bông hoa rất đẹp và là bông hoa bạn thích nhưng bạn không biết nên miêu tả những loài hoa đó thế nào. Bạn muốn miêu tả về vẻ đẹp của hoa bằng tiếng Anh nhưng lại không có từ vựng, không biết diễn đạt điều đó ra sao? Ngoài tên các loài hoa bằng tiếng Anh thì các từ vựng tiếng anh bên dưới sẽ hữu ích cho bạn.

  • Wonderful /’wəndərfəl/ : tuyệt vời
  • Captivating /’kæptɪ,veɪtɪŋ/ : quyến rũ
  • Charming /’ʧɑrmɪŋ/ : duyên dáng
  • Abloom /ə’blum/ : nở rộ
  • Blooming /’blumɪŋ/ : nở
  • Bright /braɪt/ : tươi sáng
  • Aromatic /,ærə’mætɪk/ : thơm
  • Beautiful /’bjutəfəl/ : xinh đẹp
  • Abundant /ə’bəndənt/ : phong phú
  • Amazing /ə’meɪzɪŋ/ : ngạc nhiên
  • Artful /’ɑrtfəl/ : khéo léo
  • Artistic /ɑr’tɪstɪk/ : thuộc về nghệ thuật
  • Unforgettable /,ənfər’ɡɛtəbəl/ : không thể nào quên
  • Dazzling /’dæzʌlɪŋ/ : chói sáng
  • Elegant /’ɛləɡənt/ : thanh lịch
  • Idyllic /aɪ’dɪlɪk/ : bình dị
5/5 - (4 votes)

Nếu ba mẹ thấy hữu ích hãy chia sẻ:

  • Email

Related

Từ khóa » Hoa Sao Tím Tiếng Anh