Hỗn Hợp Cu; Fe(NO3)2 Có Thể Tan Hết Trong Dung Dịch H2SO4 Loảng.

Câu 34: Trong các phản ứng sau:

1, dung dịch Na2CO3 + H2SO4 2, dung dịch NaHCO3 + FeCl3

3, dung dịch Na2CO3 + CaCl2 4, dung dịch NaHCO3 + Ba(OH)2

5, dung dịch(NH4)2SO4 + Ca(OH)2 6, dung dịch Na2S + AlCl3

Các phản ứng tạo ra đồng thời cả kết tủa và chất khí là:

A. 2, 5, 6. B. 2, 5. C. 2, 3, 5. D. 1, 3, 6.

Câu 35: Cho dãy các chất: o-xilen, stiren, isopren, vinylaxetilen, Anđehit axetic, Toluen, axetilen, benzen. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là ở điều kiện thường là:

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu 36: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, propan-1,2-điol, etylen glicol, anbumin, Axit axetic, Glucozo, Anđehit axetic, Gly-Ala. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.

Câu 37: Cho các chất: Al, Cl2, NaOH, Na2S, Cu, HCl, NH3, NaHSO4 ,Na2CO3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là

A. 6 B. 9 C. 8 D. 7

Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung AgNO3 rắn.

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với H2SO4 (đặc). (c) Hòa tan Urê trong dung dịch HCl.

(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dd NaHCO3. (e) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH

(f) Cho Na2S vào dung dịch Fe(NO3)3

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là

A. 6 B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 39: : NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, SiO2,Cr2O3 ,Cl2, NH4

A. 4 B. 7 C. 5 D. 6

Câu 40: Cho các oxit sau: NO2, P2O5 , CO2, SO2, SO3, CrO3, Cl2O7. Số oxit axit ở trên là:

A. 4 B. 7 C. 5 D. 6

Câu 41: Cho các chất hoặc dung dịch sau đây (1) dung dịch Al(NO3)3 + dung dịch Na2S

(2) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 (đun nóng) (3) Al + dung dịch NaOH

(4) dung dịch AlCl3 + dung dịch NaOH (5) dung dịch NH3 + dung dịch AlCl3

(7) dung dịch Na2CO3 + dung dịch FeCl2

Số phản ứng tạo khí là:

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

Câu 42: R là ngtố mà ngtử có phân lớp e ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ tự của lớp e). Có các nhận xét sau về R:(1) Trong oxit cao nhất R chiền 25,33% về khối lượng; (2) Dung dịch FeR3 có khả năng làm mất màu dd KMnO4/H2SO4, to; (3) Hợp chất khí với hidro của R vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử; (4) Dung dịch NaR không t/d được với dd AgNO3 tạo kết tủa, Số nhận xét đúng là:

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 43: Cho các phát biểu sau: Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ ; Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau ; Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở ; Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ ; Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc Số phát biểu đúng là (adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 44: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học ?

A. Cho khí H2S sục vào dd FeCl2 B. Nhúng 1 sợi dây đồng vào dd FeCl3

Từ khóa » Fe(no3)2 Với H2so4