Honda City 2021 G - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh Tháng 7/2022

V-car Lọc
  • Hãng xe
  • Phân khúc xe
  • Loại xe
  • Top doanh số
    • Tháng 10/2024
    • Quý 3/2024
    • Tháng 9/2024
    • Tháng 8/2024
    • Tháng 7/2024
    • Nửa đầu năm 2024
    • Quý 2/2024
    • Tháng 6/2024
    • Tháng 5/2024
    • Tháng 4/2024
    • Quý 1/2024
    • Tháng 3/2024
    • Tháng 2/2024
    • Tháng 1/2024
    • Cả năm 2023
    • Tháng 12/2023
  • Mới ra mắt
  • Trang chủ
  • Honda
  • Honda City 2021
Honda City 2021 G - 529 triệu G - 529 triệu L - 569 triệu RS - 599 triệu + So sánh Loại xe: Sedan Xuất xứ: Lắp ráp Phiên bản G - 529 triệu L - 569 triệu RS - 599 triệu + So sánh

Thông số kỹ thuật

  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ 1.5 i-VTEC
    • Dung tích (cc) 1.498
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 119/6.600
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 145/4.300
    • Hộp số CVT
    • Hệ dẫn động Cầu trước
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 5,68
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4553x1748x1467
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.600
    • Khoảng sáng gầm (mm) 134
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.000
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 40
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.117
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 1.580
    • Lốp, la-zăng 185/60R15 (hợp kim)
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson
    • Treo sau Giằng xoắn
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Tang trống
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Halogen
    • Đèn chiếu gần Halogen Projector
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn hậu LED
    • Gương chiếu hậu Chỉnh điện
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Nỉ
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Urethane
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Cơ
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm Analog
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 4
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Khởi động từ xa
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 4
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ 1.5 i-VTEC
    • Dung tích (cc) 1.498
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 119/6.600
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 145/4.300
    • Hộp số CVT
    • Hệ dẫn động Cầu trước
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 5,68
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4553x1748x1467
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.600
    • Khoảng sáng gầm (mm) 134
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.000
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 40
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.124
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 1.580
    • Lốp, la-zăng 185/55R16
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson
    • Treo sau Giằng xoắn
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Tang trống
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Halogen
    • Đèn chiếu gần Halogen Projector
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Nỉ
    • Massage ghế lái
    • Massage ghế phụ
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm Analog
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 4
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Khởi động từ xa
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 4
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ 1.5 i-VTEC
    • Dung tích (cc) 1.498
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 119/6.600
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 145/4.300
    • Hộp số CVT
    • Hệ dẫn động Cầu trước
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 5,68
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4553x1748x1467
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.600
    • Khoảng sáng gầm (mm) 134
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.000
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 40
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.134
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 1.580
    • Lốp, la-zăng 185/55R16
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson
    • Treo sau Giằng xoắn
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Tang trống
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da, da lộn, nỉ
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa sổ trời
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm Analog
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 8
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng null
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Khởi động từ xa
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 6
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
Trở về trang “Honda City 2021”

Giá niêm yết

Phiên bản G - 529 triệu
  • G - 529 triệu
  • L - 569 triệu
  • RS - 599 triệu
Nơi đăng ký Hà Nội
  • Hà Nội
  • TP Hồ Chí Minh
  • Hải Phòng
  • Đà Nẵng
  • Cần Thơ
  • Bà Rịa
  • Bạc Liêu
  • Bảo Lộc
  • Bắc Giang
  • Bắc Cạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Biên Hòa
  • Buôn Ma Thuột
  • Cà Mau
  • Cam Ranh
  • Cao Bằng
  • Cao Lãnh
  • Cẩm Phả
  • Châu Đốc
  • Đà Lạt
  • Điện Biên Phủ
  • Đông Hà
  • Đồng Hới
  • Hà Giang
  • Hạ Long
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hội An
  • Huế
  • Hưng Yên
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Long Xuyên
  • Móng Cái
  • Mỹ Tho
  • Nam Định
  • Nha Trang
  • Ninh Bình
  • Phan Rang - Tháp Chàm
  • Phan Thiết
  • Phủ Lý
  • Pleiku
  • Quy Nhơn
  • Rạch Giá
  • Sa Đéc
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Sông Công
  • Tam Điệp
  • Tam Kỳ
  • Tân An
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thủ Dầu Một
  • Trà Vinh
  • Tuy Hòa
  • Tuyên Quang
  • Uông Bí
  • Vị Thanh
  • Việt Trì
  • Vinh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Yên
  • Vũng Tàu
  • Thị xã Cửa Lò, Nghệ An
  • Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
  • Thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước
  • Thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang
  • Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
  • Thị xã Chí Linh, Hải Dương
  • Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
  • Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang
  • Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
  • Thị xã Long Khánh, Đồng Nai
  • Nơi khác
Giá lăn bánh tại Hà Nội: 614.817.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết: 529.000.000
  • Phí trước bạ (12%): 63.480.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 437.000
  • Phí đăng kí biển số: 20.000.000
  • Phí đăng kiểm: 340.000
  • Tổng cộng: 614.817.000

Tính giá mua trả góp

Ước tính số tiền trả hàng tháng Ước tính số tiền có thể vay VNĐ năm /năm VNĐ VNĐ năm /năm Tính giá Tính giá

Tin tức về xe

5 xe gầm thấp bán nhiều nhất tháng 10

5 xe gầm thấp bán nhiều nhất tháng 10

Toyota Vios giữ vững ngôi đầu với lượng xe mới giao nhiều nhất tháng, Honda City và Hyundai Accent lần lượt ở các hạng tiếp theo.

Sedan cỡ B tăng doanh số đột biến, Vios nới khoảng cách với các đối thủ

Sedan cỡ B tăng doanh số đột biến, Vios nới khoảng cách với các đối thủ

Các mẫu sedan cỡ B tốp đầu đều có mức doanh số trên 1.000 chiếc/tháng, Toyota Vios dẫn đầu bảng doanh số tháng 9 và cả lũy kế 2024.

5 sedan bán nhiều Quý III: xe cỡ B lấn lướt

5 sedan bán nhiều Quý III: xe cỡ B lấn lướt

Toyota Vios giao nhiều nhất với 4.597 xe, nhiều hơn 1.385 xe so với Hyundai Accent ở vị trí thứ hai, Honda City giữ hạng ba.

Honda giảm giá ôtô lắp ráp trong nước nhiều nhất 80 triệu đồng

Honda giảm giá ôtô lắp ráp trong nước nhiều nhất 80 triệu đồng

Mẫu sedan City và gầm cao CR-V điều chỉnh giá bán niêm yết với mức giảm 40-80 triệu đồng tùy phiên bản từ ngày 1/9.

Vios và Accent giằng co doanh số quyết liệt sau 8 tháng

Vios và Accent giằng co doanh số quyết liệt sau 8 tháng

Doanh số cộng gộp trong 8 tháng đầu 2024 của Toyota Vios là 6.970 xe, hơn Hyundai Accent chỉ 60 xe.

5 xe gầm thấp bán nhiều nhất tháng 8 - xe Nhật lấn át xe Hàn

5 xe gầm thấp bán nhiều nhất tháng 8 - xe Nhật lấn át xe Hàn

Toyota Vios và Hyundai Accent duy trì dẫn đầu với doanh số 1.010 xe và 937 xe, ba mẫu còn lại thuộc về Mazda2, Honda City, Mazda3.

Giá bán lẻ mới Honda City và Honda CR-V

Giá bán lẻ mới Honda City và Honda CR-V

Honda Việt Nam giới thiệu chương trình hỗ trợ đặc biệt với mức giá mới cho các dòng xe lắp ráp trong nước Honda City, Honda CR-V động cơ xăng, từ 1/9.

Xe cũ nên mua Honda City hay Mazda3 2018-2019?

Xe cũ nên mua Honda City hay Mazda3 2018-2019?

Tôi muốn mua xe tài chính 420 triệu quay đầu, phân vân giữa Honda City và Mazda3 đời 2018-2019. (Hồng Chính)

Doanh số Toyota Vios bằng hai đối thủ xếp dưới cộng lại

Doanh số Toyota Vios bằng hai đối thủ xếp dưới cộng lại

Doanh số Toyota Vios trong tháng 7 là 1.745 xe, bằng tổng doanh số của Hyundai Accent (985 xe) và Honda City (744 xe).

Honda CR-V giảm giá hơn trăm triệu đồng

Honda CR-V giảm giá hơn trăm triệu đồng

Tháng 8, mẫu crossover cỡ C của Honda giảm giá bằng hình thức ưu đãi lệ phí trước bạ 50-100% tùy phiên bản.

5 mẫu sedan bán chạy nhất nửa đầu 2024

5 mẫu sedan bán chạy nhất nửa đầu 2024

Mẫu sedan cỡ B Hàn Quốc Accent bán tổng 4.988 chiếc trong 6 tháng, đối thủ Toyota Vios giao 4.215 chiếc, Honda City giữ thứ 3 với 3.316 chiếc.

5 sedan bán nhiều nhất tháng 6 - Hyundai Accent vững ngôi đầu

5 sedan bán nhiều nhất tháng 6 - Hyundai Accent vững ngôi đầu

Mẫu sedan cỡ B thương hiệu Hàn Quốc duy trì vị trí dẫn đầu tháng thứ hai liên tiếp, Toyota Vios xếp ngay sau, Honda City leo lên thứ ba.

450-500 triệu nên mua xe cũ nào phục vụ gia đình?

450-500 triệu nên mua xe cũ nào phục vụ gia đình?

Tôi ở TP HCM, vợ chồng 8X đời cuối, có hai con nhỏ học cấp một và mầm non, không thích xe Hàn và Toyota. (Hồng Trang)

Honda giảm giá hàng loạt ôtô tháng 7

Honda giảm giá hàng loạt ôtô tháng 7

Những mẫu City, CR-V, BR-V giảm giá hàng chục triệu đồng trong tháng 7, riêng Accord giảm nhiều nhất với 220 triệu đồng.

Honda City, Nissan Almera và Madaz3 nên chọn xe nào?

Honda City, Nissan Almera và Madaz3 nên chọn xe nào?

Sử dụng gia đình, tôi muốn chọn xe có cảm giác lái tốt, rộng rãi, cách âm tốt, tiết kiệm, bền, chi phí bảo dưỡng rẻ, thuận tiện. (Đình Khôi)

Honda CR-V giảm giá hơn 50 triệu đồng

Honda CR-V giảm giá hơn 50 triệu đồng

Hai bản G, L lắp ráp trong nước của Honda CR-V được hãng Nhật giảm giá bằng hình thức ưu đãi 50% lệ phí trước bạ, dòng City cũng vậy.

Cuộc chiến sedan cỡ B giữa Hyundai Accent, Toyota Vios, Honda City

Cuộc chiến sedan cỡ B giữa Hyundai Accent, Toyota Vios, Honda City

Phiên bản cao cấp nhất của Accent thế hệ mới so kè trang bị với đối thủ Vios và City, cả ba cùng lắp ráp trong nước.

Hyundai Accent thế hệ mới ra mắt, giá từ 439 triệu đồng

Hyundai Accent thế hệ mới ra mắt, giá từ 439 triệu đồng

Mẫu sedan cỡ B thế hệ thứ 6 thương hiệu Hàn Quốc tăng kích thước, lắp động cơ 1.5, bán ra 4 phiên bản, giá cao nhất 569 triệu đồng.

Nên đổi từ Honda City RS 2023 sang Civic G 2022?

Nên đổi từ Honda City RS 2023 sang Civic G 2022?

Tôi đi Honda City RS 2023 hơn một năm, thấy Honda Civic G 2022 lái hay, máy khỏe, muốn nâng cấp lên liệu có xứng đáng. (Văn Cầu)

Honda triệu hồi hơn 14.000 xe lỗi bơm xăng tại Việt Nam

Honda triệu hồi hơn 14.000 xe lỗi bơm xăng tại Việt Nam

Năm mẫu xe Jazz, Civic, CR-V, Accord, City sản xuất 15/9/2017-8/1/2019 được triệu hồi để thay thế bơm xăng.

Xem thêm Ước tính số tiền trả hàng tháng

So sánh xe (Bạn chỉ được phép chọn 4 xe cùng một lúc)

Xóa tất cả Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe Xóa tất cả So sánh Thêm xe so sánh Hãng xe Chọn hãng xe
  • Aston Martin
  • Audi
  • Bentley
  • BMW
  • Ford
  • Honda
  • Hyundai
  • Isuzu
  • Jaguar
  • Jeep
  • Kia
  • Land Rover
  • Lexus
  • Maserati
  • Mazda
  • Mercedes
  • MG
  • Mini
  • Mitsubishi
  • Nissan
  • Peugeot
  • Porsche
  • Ram
  • Subaru
  • Suzuki
  • Toyota
  • VinFast
  • Volkswagen
  • Volvo
  • Hongqi
  • Wuling
  • Haval
  • Skoda
  • Haima
  • Lynk & Co
  • BYD
  • GAC
  • Aion
  • Omoda
Dòng xe Chọn dòng xe (Vios, Accent, Fadil...) Phiên bản Chọn phiên bản xe Thêm ×

Lọc nâng cao

Hãng xe

Aston Martin

Audi

Bentley

BMW

Ford

Honda

Hyundai

Isuzu

Jaguar

Jeep

Kia

Land Rover

Lexus

Maserati

Mazda

Mercedes

MG

Mini

Mitsubishi

Nissan

Peugeot

Porsche

Ram

Subaru

Suzuki

Toyota

VinFast

Volkswagen

Volvo

Hongqi

Wuling

Haval

Skoda

Haima

Lynk & Co

BYD

GAC

Aion

Omoda

Loại xe

Sedan

SUV

Crossover

MPV

Bán tải

Hatchback

Coupe

Station wagon

Convertible

Ôtô điện

Hybrid

Phân khúc

Xe nhỏ cỡ A

Xe nhỏ hạng B

Xe nhỏ hạng B+/C-

Xe cỡ vừa hạng C

Xe cỡ trung hạng D

Xe cỡ trung hạng E

Bán tải cỡ trung

Bán tải cỡ lớn

MPV cỡ nhỏ

MPV cỡ trung

MPV cỡ lớn

Xe sang cỡ nhỏ

Xe sang cỡ trung

Xe sang cỡ lớn

MPV hạng sang

Siêu xe/Xe thể thao

Siêu sang cỡ lớn

SUV phổ thông cỡ lớn

Xe nhỏ cỡ A+/B-

Xe siêu nhỏ

Khoảng giá

Xuất xứ

Lắp ráp

Nhập khẩu

Sản xuất trong nước

Số chỗ

2

3

4

5

6

7

8

9

Nhiên liệu

Xăng

Diesel

Áp dụng

Từ khóa » Khoảng Sáng Gầm Honda City Rs