Honda Civic 2022 E - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh Tháng 7/2022

V-car Lọc
  • Hãng xe
  • Phân khúc xe
  • Loại xe
  • Top doanh số
    • Tháng 11/2024
    • Tháng 10/2024
    • Quý 3/2024
    • Tháng 9/2024
    • Tháng 8/2024
    • Tháng 7/2024
    • Nửa đầu năm 2024
    • Quý 2/2024
    • Tháng 6/2024
    • Tháng 5/2024
    • Tháng 4/2024
    • Quý 1/2024
    • Tháng 3/2024
    • Tháng 2/2024
    • Tháng 1/2024
    • Cả năm 2023
  • Mới ra mắt
  • Trang chủ
  • Honda
  • Honda Civic 2022
Honda Civic 2022 E - 730 triệu E - 730 triệu G - 770 triệu RS - 870 triệu + So sánh Loại xe: Sedan Xuất xứ: Nhập khẩu Phiên bản E - 730 triệu G - 770 triệu RS - 870 triệu + So sánh

Thông số kỹ thuật

  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ 1.5 VTEC Turbo
    • Dung tích (cc) 1.498
    • Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 176/6.000
    • Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 240/1.700-4.500
    • Hộp số CVT
    • Hệ dẫn động Cầu trước
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 6,35
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4.678x1.802x1.415
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.735
    • Khoảng sáng gầm (mm) 134
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.800
    • Dung tích khoang hành lý (lít) 428
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 47
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.306
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 1.760
    • Lốp, la-zăng 215/55 R16
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson
    • Treo sau Liên kết đa điểm
    • Phanh trước Đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Halogen
    • Đèn chiếu gần Halogen
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Nỉ
    • Điều chỉnh ghế lái
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Điều chỉnh ghế phụ
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Digital 7 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Urethane
    • Hàng ghế thứ hai Gập 60:40
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động 1 vùng
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Hàng ghế trước
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình giải trí Cảm ứng 7 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 4
    • Phát WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Khởi động từ xa
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Số túi khí 6
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360
    • Camera quan sát làn đường (LaneWatch)
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ 1.5 VTEC Turbo
    • Dung tích (cc) 1.498
    • Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 176/6.000
    • Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 240/1.700-4.500
    • Hộp số CVT
    • Hệ dẫn động Cầu trước
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 6,59
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4.678x1.802x1.415
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.735
    • Khoảng sáng gầm (mm) 134
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.800
    • Dung tích khoang hành lý (lít) 428
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 47
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.319
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 1.760
    • Lốp, la-zăng 215/50 R17
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson
    • Treo sau Liên kết đa điểm
    • Phanh trước Đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Nỉ (màu đen)
    • Điều chỉnh ghế lái
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Điều chỉnh ghế phụ
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Digital 7 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Urethane
    • Hàng ghế thứ hai Gập 60:40
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động 1 vùng
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Hàng ghế trước
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình giải trí Cảm ứng 7 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 8
    • Phát WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Khởi động từ xa
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Số túi khí 6
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360
    • Camera quan sát làn đường (LaneWatch)
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ 1.5 VTEC Turbo
    • Dung tích (cc) 1.498
    • Công suất máy xăng/dầu (Mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 176/6.000
    • Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 240/1.700-4.500
    • Hộp số CVT
    • Hệ dẫn động Cầu trước
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 6,94
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4.678x1.802x1.415
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.735
    • Khoảng sáng gầm (mm) 134
    • Bán kính vòng quay (mm) 6.100
    • Dung tích khoang hành lý (lít) 428
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 47
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.338
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 1.760
    • Lốp, la-zăng 235/40ZR18
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson
    • Treo sau Liên kết đa điểm
    • Phanh trước Đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da, Da lộn (màu đen, đỏ)
    • Điều chỉnh ghế lái 8 hướng
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Điều chỉnh ghế phụ
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Digital 10,1 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 60:40
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động 2 vùng
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Hàng ghế trước
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình giải trí Cảm ứng 9 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 12 loa Bose
    • Phát WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
    • Khởi động từ xa
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Số túi khí 6
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360
    • Camera quan sát làn đường (LaneWatch)
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
Trở về trang “Honda Civic 2022”

Biểu đồ giá xe theo thời gian

Giá xe (triệu đồng)

Giá niêm yết

Phiên bản E - 730 triệu
  • E - 730 triệu
  • G - 770 triệu
  • RS - 870 triệu
Nơi đăng ký Hà Nội
  • Hà Nội
  • TP Hồ Chí Minh
  • Hải Phòng
  • Đà Nẵng
  • Cần Thơ
  • Bà Rịa
  • Bạc Liêu
  • Bảo Lộc
  • Bắc Giang
  • Bắc Cạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Biên Hòa
  • Buôn Ma Thuột
  • Cà Mau
  • Cam Ranh
  • Cao Bằng
  • Cao Lãnh
  • Cẩm Phả
  • Châu Đốc
  • Đà Lạt
  • Điện Biên Phủ
  • Đông Hà
  • Đồng Hới
  • Hà Giang
  • Hạ Long
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hội An
  • Huế
  • Hưng Yên
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Long Xuyên
  • Móng Cái
  • Mỹ Tho
  • Nam Định
  • Nha Trang
  • Ninh Bình
  • Phan Rang - Tháp Chàm
  • Phan Thiết
  • Phủ Lý
  • Pleiku
  • Quy Nhơn
  • Rạch Giá
  • Sa Đéc
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Sông Công
  • Tam Điệp
  • Tam Kỳ
  • Tân An
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thủ Dầu Một
  • Trà Vinh
  • Tuy Hòa
  • Tuyên Quang
  • Uông Bí
  • Vị Thanh
  • Việt Trì
  • Vinh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Yên
  • Vũng Tàu
  • Thị xã Cửa Lò, Nghệ An
  • Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
  • Thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước
  • Thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang
  • Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
  • Thị xã Chí Linh, Hải Dương
  • Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
  • Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang
  • Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
  • Thị xã Long Khánh, Đồng Nai
  • Nơi khác
Giá lăn bánh tại Hà Nội: 839.937.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết: 730.000.000
  • Phí trước bạ (12%): 87.600.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 437.000
  • Phí đăng kí biển số: 20.000.000
  • Phí đăng kiểm: 340.000
  • Tổng cộng: 839.937.000

Tính giá mua trả góp

Ước tính số tiền trả hàng tháng Ước tính số tiền có thể vay VNĐ năm /năm VNĐ VNĐ năm /năm Tính giá Tính giá

Tin tức về xe

Doanh số sedan cỡ C tháng 11: Civic tăng trưởng nhiều nhất

Doanh số sedan cỡ C tháng 11: Civic tăng trưởng nhiều nhất

Có 1.563 xe bán ra trong tháng 11, trong đó Civic có mức tăng cao nhất 125%, tiếp theo đến K3 với 36%.

Car Awards 2024: Honda Civic hybrid lanh lẹ như xe điện

Car Awards 2024: Honda Civic hybrid lanh lẹ như xe điện

Civic đẩy khả năng vận hành thể thao lên một ngưỡng mới khi sử dụng động cơ hybrid với môtơ điện kết hợp hộp số e-CVT.

Đưa ôtô lên bày ở ban công nhà mới

Đưa ôtô lên bày ở ban công nhà mới

Một doanh nhân ở Kerala thể hiện tình yêu với chiếc Honda Civic độ bằng cách đưa lên ban công tầng 2 thay vì chạy trên đường.

Cuộc chiến sedan hybrid cỡ C tại Việt Nam

Cuộc chiến sedan hybrid cỡ C tại Việt Nam

Honda Civic e:HEV RS so kè trang bị với Toyota Corolla Hybrid HEV, cả hai cùng nhập khẩu Thái Lan, giá chênh nhau gần 130 triệu đồng.

Triệu hồi hơn 11.000 xe Honda CR-V, Civic lỗi thước lái

Triệu hồi hơn 11.000 xe Honda CR-V, Civic lỗi thước lái

Những mẫu xe do Honda Việt Nam lắp ráp, nhập khẩu và bán ra thị trường có hiện tượng rung hoặc tiếng kêu bất thường khi đánh lái.

Honda Civic hybrid: sedan cỡ C chạm ngưỡng 1 tỷ đồng

Honda Civic hybrid: sedan cỡ C chạm ngưỡng 1 tỷ đồng

Với mức giá 999 triệu đồng, Civic hybrid lắp động cơ xăng 2.0 kết hợp một môtơ, cho tổng công suất 200 mã lực, giá cao nhất phân khúc sedan cỡ C.

10 ôtô bán ít nhất tháng 9

10 ôtô bán ít nhất tháng 9

Hai mẫu xe của Honda Civic Type R, Accord giao ít xe nhất tháng cuối quý III, Alphard giữ hạng ba.

Gần chục mẫu ôtô mới chuẩn bị ra mắt khách Việt trong tháng 10

Gần chục mẫu ôtô mới chuẩn bị ra mắt khách Việt trong tháng 10

Các mẫu xe mới của Hyundai, Honda, Subaru, Volkswagen, BYD, Aion, Skoda sắp trình làng, phần lớn lần đầu xuất hiện tại Việt Nam.

Sedan cỡ C ảm đạm, tất cả đều giảm doanh số

Sedan cỡ C ảm đạm, tất cả đều giảm doanh số

Không có mẫu sedan cỡ C nào tăng doanh số vào tháng 8, trong đó các xe nhập khẩu giảm khoảng một nửa.

Loạt ôtô mới sắp ra mắt khách Việt

Loạt ôtô mới sắp ra mắt khách Việt

Bốn tháng cuối 2024, thị trường ôtô trong nước được hâm nóng bằng hàng loạt mẫu xe mới như Hyundai Santa Fe, Honda Civic, Subaru Crosstrek, Mitsubishi Triton.

Honda Civic 2025 giá từ 30.600 USD

Honda Civic 2025 giá từ 30.600 USD

Mẫu sedan cỡ C bản nâng cấp thiết kế mới, hai tùy chọn động cơ, bán ra 3 phiên bản, giá cao nhất 36.500 USD.

Sedan cỡ C: Altis, Elantra lội ngược dòng

Sedan cỡ C: Altis, Elantra lội ngược dòng

Doanh số sedan cỡ C trong tháng 7 giảm nhẹ gần 6%, các mẫu xe đứng đầu đều giảm doanh số, trong khi Altis và Elantra lại tăng.

Honda Civic hybrid ra mắt khách Việt vào tháng 10

Honda Civic hybrid ra mắt khách Việt vào tháng 10

Mẫu sedan cỡ C mới lần đầu bổ sung thêm hệ truyền động hybrid công suất 200 mã lực, ra mắt vào tháng 10.

Honda Civic 2025 lộ diện trước khi ra mắt Đông Nam Á

Honda Civic 2025 lộ diện trước khi ra mắt Đông Nam Á

Mẫu sedan cỡ C bản nâng cấp tinh chỉnh thiết kế, bổ sung công nghệ và tính năng, bán ra từ 23/8.

Honda Civic 2025 - sedan thể thao giá từ 31.000 USD

Honda Civic 2025 - sedan thể thao giá từ 31.000 USD

Mẫu sedan phong cách thể thao giữ tùy chọn số sàn, tăng trang bị và công nghệ, bán ra từ tháng 8.

Khách hàng Mỹ vẫn chuộng xe sedan

Khách hàng Mỹ vẫn chuộng xe sedan

Các mẫu Honda Civic, Kia Forte và Toyota Corolla đều có mức tăng trưởng doanh số hai con số trong nửa đầu năm.

32 tuổi nên mua Toyota Altis hay Honda Civic?

32 tuổi nên mua Toyota Altis hay Honda Civic?

Tôi 32 tuổi, nhu cầu của tôi mua xe mới phục vụ gia đình và đi gặp khách hàng. (Xuân Khôi)

Nên đổi từ Honda City RS 2023 sang Civic G 2022?

Nên đổi từ Honda City RS 2023 sang Civic G 2022?

Tôi đi Honda City RS 2023 hơn một năm, thấy Honda Civic G 2022 lái hay, máy khỏe, muốn nâng cấp lên liệu có xứng đáng. (Văn Cầu)

Honda Civic tăng trưởng duy nhất phân khúc

Honda Civic tăng trưởng duy nhất phân khúc

Hầu hết các mẫu xe phân khúc C đều giảm doanh số trong tháng 4, chỉ duy nhất Honda Civic tăng, nhờ đó lên một hạng so với tháng 3.

Honda triệu hồi hơn 14.000 xe lỗi bơm xăng tại Việt Nam

Honda triệu hồi hơn 14.000 xe lỗi bơm xăng tại Việt Nam

Năm mẫu xe Jazz, Civic, CR-V, Accord, City sản xuất 15/9/2017-8/1/2019 được triệu hồi để thay thế bơm xăng.

Xem thêm Ước tính số tiền trả hàng tháng

So sánh xe (Bạn chỉ được phép chọn 4 xe cùng một lúc)

Xóa tất cả Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe Xóa tất cả So sánh Thêm xe so sánh Hãng xe Chọn hãng xe
  • Aston Martin
  • Audi
  • Bentley
  • BMW
  • Ford
  • Honda
  • Hyundai
  • Isuzu
  • Jaguar
  • Jeep
  • Kia
  • Land Rover
  • Lexus
  • Maserati
  • Mazda
  • Mercedes
  • MG
  • Mini
  • Mitsubishi
  • Nissan
  • Peugeot
  • Porsche
  • Ram
  • Subaru
  • Suzuki
  • Toyota
  • VinFast
  • Volkswagen
  • Volvo
  • Hongqi
  • Wuling
  • Haval
  • Skoda
  • Haima
  • Lynk & Co
  • BYD
  • GAC
  • Aion
  • Omoda
Dòng xe Chọn dòng xe (Vios, Accent, Fadil...) Phiên bản Chọn phiên bản xe Thêm ×

Lọc nâng cao

Hãng xe

Aston Martin

Audi

Bentley

BMW

Ford

Honda

Hyundai

Isuzu

Jaguar

Jeep

Kia

Land Rover

Lexus

Maserati

Mazda

Mercedes

MG

Mini

Mitsubishi

Nissan

Peugeot

Porsche

Ram

Subaru

Suzuki

Toyota

VinFast

Volkswagen

Volvo

Hongqi

Wuling

Haval

Skoda

Haima

Lynk & Co

BYD

GAC

Aion

Omoda

Loại xe

Sedan

SUV

Crossover

MPV

Bán tải

Hatchback

Coupe

Station wagon

Convertible

Ôtô điện

Hybrid

Phân khúc

Xe nhỏ cỡ A

Xe nhỏ hạng B

Xe nhỏ hạng B+/C-

Xe cỡ vừa hạng C

Xe cỡ trung hạng D

Xe cỡ trung hạng E

Bán tải cỡ trung

Bán tải cỡ lớn

MPV cỡ nhỏ

MPV cỡ trung

MPV cỡ lớn

Xe sang cỡ nhỏ

Xe sang cỡ trung

Xe sang cỡ lớn

MPV hạng sang

Siêu xe/Xe thể thao

Siêu sang cỡ lớn

SUV phổ thông cỡ lớn

Xe nhỏ cỡ A+/B-

Xe siêu nhỏ

Khoảng giá

Xuất xứ

Lắp ráp

Nhập khẩu

Sản xuất trong nước

Số chỗ

2

3

4

5

6

7

8

9

Nhiên liệu

Xăng

Diesel

Áp dụng

Từ khóa » Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda Civic 2022