Honda CR-V 2021 E - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh Tháng 8/2022

V-car Lọc
  • Hãng xe
  • Phân khúc xe
  • Loại xe
  • Top doanh số
    • Tháng 11/2024
    • Tháng 10/2024
    • Quý 3/2024
    • Tháng 9/2024
    • Tháng 8/2024
    • Tháng 7/2024
    • Nửa đầu năm 2024
    • Quý 2/2024
    • Tháng 6/2024
    • Tháng 5/2024
    • Tháng 4/2024
    • Quý 1/2024
    • Tháng 3/2024
    • Tháng 2/2024
    • Tháng 1/2024
    • Cả năm 2023
  • Mới ra mắt
  • Trang chủ
  • Honda
  • Honda CR-V 2021
Honda CR-V 2021 E - 998 triệu E - 998 triệu G - 1 tỷ 048 triệu L - 1 tỷ 118 triệu LSE - 1 tỷ 138 triệu + So sánh Loại xe: Crossover Xuất xứ: Lắp ráp Phiên bản E - 998 triệu G - 1 tỷ 048 triệu L - 1 tỷ 118 triệu LSE - 1 tỷ 138 triệu + So sánh

Thông số kỹ thuật

  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ VTEC 1.5 turbo I4
    • Dung tích (cc) 1.498
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 188/5600
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 240/2000-5000
    • Hộp số CVT
    • Hệ dẫn động FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 6,9
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4623x1855x1679
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.660
    • Khoảng sáng gầm (mm) 198
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.900
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 522
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 57
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.610
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.300
    • Lốp, la-zăng 235/60R18
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson
    • Treo sau Liên kết đa điểm
    • Phanh trước Đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Halogen
    • Đèn chiếu gần Halogen
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện, tích hợp xi-nhan LED
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Digital
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 60:40
    • Hàng ghế thứ ba Gập 50:50, có thể gập phẳng hoàn toàn
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động 1 vùng
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Ghế lái
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm 5 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 4
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 4
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ VTEC 1.5 turbo I4
    • Dung tích (cc) 1.498
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 188/5600
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 240/2000-5000
    • Hộp số CVT
    • Hệ dẫn động FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 6,9
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4623x1855x1679
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.660
    • Khoảng sáng gầm (mm) 198
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.900
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 522
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 57
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.613
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.300
    • Lốp, la-zăng 235/60R18
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson
    • Treo sau Liên kết đa điểm
    • Phanh trước Đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện, tích hợp xi-nhan LED
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Sạc không dây
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm cảm ứng 7 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 8
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Ghế lái chỉnh điện 9 hướng
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Digital
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 60:40
    • Hàng ghế thứ ba Gập 50:50, có thể gập phẳng hoàn toàn
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động 2 vùng
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Ghế lái
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
  • Hỗ trợ vận hành
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 4
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ VTEC 1.5 turbo I4
    • Dung tích (cc) 1.498
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 188/5600
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 240/2000-5000
    • Hộp số CVT
    • Hệ dẫn động FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 6,9
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4623x1855x1679
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.660
    • Khoảng sáng gầm (mm) 198
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.900
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 522
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 57
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.649
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.300
    • Lốp, la-zăng 235/60R18
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson
    • Treo sau Liên kết đa điểm
    • Phanh trước Đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện, tích hợp xi-nhan LED
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm cảm ứng 7 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 8
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Ghế lái chỉnh điện 10 hướng
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Digital
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 60:40
    • Hàng ghế thứ ba Gập 50:50, có thể gập phẳng hoàn toàn
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động 2 vùng
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Ghế lái
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 6
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ VTEC 1.5 turbo I4
    • Dung tích (cc) 1.498
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 188/5600
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 240/2000-5000
    • Hộp số CVT
    • Hệ dẫn động FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 6,9
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4623x1855x1679
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.660
    • Khoảng sáng gầm (mm) 198
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.900
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 522
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 57
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.649
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.300
    • Lốp, la-zăng 235/60R18
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson
    • Treo sau Liên kết đa điểm
    • Phanh trước Đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện, tích hợp xi-nhan LED
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Ghế lái chỉnh điện 11 hướng
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Digital
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Gập 60:40
    • Hàng ghế thứ ba Gập 50:50, có thể gập phẳng hoàn toàn
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động 2 vùng
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Ghế lái
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm cảm ứng 7 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 8
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 6
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Trở về trang “Honda CR-V 2021”

Giá niêm yết

Phiên bản E - 998 triệu
  • E - 998 triệu
  • G - 1 tỷ 048 triệu
  • L - 1 tỷ 118 triệu
  • LSE - 1 tỷ 138 triệu
Nơi đăng ký Hà Nội
  • Hà Nội
  • TP Hồ Chí Minh
  • Hải Phòng
  • Đà Nẵng
  • Cần Thơ
  • Bà Rịa
  • Bạc Liêu
  • Bảo Lộc
  • Bắc Giang
  • Bắc Cạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Biên Hòa
  • Buôn Ma Thuột
  • Cà Mau
  • Cam Ranh
  • Cao Bằng
  • Cao Lãnh
  • Cẩm Phả
  • Châu Đốc
  • Đà Lạt
  • Điện Biên Phủ
  • Đông Hà
  • Đồng Hới
  • Hà Giang
  • Hạ Long
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hội An
  • Huế
  • Hưng Yên
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Long Xuyên
  • Móng Cái
  • Mỹ Tho
  • Nam Định
  • Nha Trang
  • Ninh Bình
  • Phan Rang - Tháp Chàm
  • Phan Thiết
  • Phủ Lý
  • Pleiku
  • Quy Nhơn
  • Rạch Giá
  • Sa Đéc
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Sông Công
  • Tam Điệp
  • Tam Kỳ
  • Tân An
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thủ Dầu Một
  • Trà Vinh
  • Tuy Hòa
  • Tuyên Quang
  • Uông Bí
  • Vị Thanh
  • Việt Trì
  • Vinh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Yên
  • Vũng Tàu
  • Thị xã Cửa Lò, Nghệ An
  • Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
  • Thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước
  • Thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang
  • Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
  • Thị xã Chí Linh, Hải Dương
  • Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
  • Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang
  • Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
  • Thị xã Long Khánh, Đồng Nai
  • Nơi khác
Giá lăn bánh tại Hà Nội: 1.140.454.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết: 998.000.000
  • Phí trước bạ (12%): 119.760.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 794.000
  • Phí đăng kí biển số: 20.000.000
  • Phí đăng kiểm: 340.000
  • Tổng cộng: 1.140.454.000

Tính giá mua trả góp

Ước tính số tiền trả hàng tháng Ước tính số tiền có thể vay VNĐ năm /năm VNĐ VNĐ năm /năm Tính giá Tính giá

Tin tức về xe

Định giá Honda CR-V 2020?

Định giá Honda CR-V 2020?

Đổi xe mới, tôi muốn bán lại CR-V bản L chạy hơn 80.000 km, xin hỏi nên để giá bao nhiêu phù hợp. (Phương Minh)

Honda giành cú đúp Xe của năm của Nhật Bản

Honda giành cú đúp Xe của năm của Nhật Bản

Mẫu minivan Freed là Xe của năm toàn thị trường, trong khi CR-V e:FCEV giành giải Xe công nghệ tại giải thưởng được tổ chức thường niên từ 1980.

Honda tiếp tục giảm giá loạt xe tháng 12

Honda tiếp tục giảm giá loạt xe tháng 12

Sau khi kết thúc chương trình ưu đãi lệ phí trước bạ của Chính phủ, Honda duy trì khuyến mại với City, CR-V, BR-V, Accord.

Giữa Honda CR-V và Ford Everest nên chọn xe nào?

Giữa Honda CR-V và Ford Everest nên chọn xe nào?

Tôi đang chạy Kia Seltos, nay muốn đổi sang xe gầm cao 7 chỗ của Nhật hoặc Mỹ. (Trần Viễn)

Doanh số Mazda CX-5 bỏ xa các đối thủ

Doanh số Mazda CX-5 bỏ xa các đối thủ

Với khoảng cách gần 5.000 xe so với đối thủ xếp sau là Ford Territory, Mazda CX-5 đứng trước cơ hội chiếm ngôi xe bán chạy nhất phân khúc 2024.

Honda triệu hồi CR-V hybrid thay bơm xăng

Honda triệu hồi CR-V hybrid thay bơm xăng

Gần 2.700 xe CR- V e:HEV RS nhập khẩu Thái Lan nghi bị rò rỉ xăng, mùi xăng của bơm nhiên liệu cao áp khi động cơ hoạt động.

5 ôtô hybrid bán nhiều nhất tháng 10

5 ôtô hybrid bán nhiều nhất tháng 10

Mẫu MPV cỡ trung bản hybrid của Toyota giao 437 xe mới cho khách Việt, Corolla Cross giữ thứ hai với 355 xe, Honda CR-V ở hạng ba 218 xe.

Triệu hồi hơn 11.000 xe Honda CR-V, Civic lỗi thước lái

Triệu hồi hơn 11.000 xe Honda CR-V, Civic lỗi thước lái

Những mẫu xe do Honda Việt Nam lắp ráp, nhập khẩu và bán ra thị trường có hiện tượng rung hoặc tiếng kêu bất thường khi đánh lái.

900 triệu nên mua xe gầm cao nào?

900 triệu nên mua xe gầm cao nào?

Tôi đang đi Honda City, muốn đổi sang xe gầm cao muốn mua mới Honda CR-V nhưng hơi quá sức. (Phan Việt)

5 mẫu xe hybrid bán nhiều nhất quý III tại Việt Nam

5 mẫu xe hybrid bán nhiều nhất quý III tại Việt Nam

Honda CR-V hybrid đơn độc dẫn đầu bảng xếp hạng doanh số xe hybrid quý III với đa số mẫu từ thương hiệu Toyota.

Người Việt tăng mua xe gầm cao cỡ C

Người Việt tăng mua xe gầm cao cỡ C

Doanh số các mẫu Honda CR-V, Mazda CX-5, Ford Territory... tăng đột biến trong tháng 9 nhờ ưu đãi lệ phí trước bạ của Chính phủ.

Nên mua CX-5 bản cao hay CR-V bản thấp?

Nên mua CX-5 bản cao hay CR-V bản thấp?

Hơn 1 tỷ tôi phân vân giữa Mazda CX-5 bản 2.5 Signature Premium AWD và Honda CR-V bản G. (Gia Minh)

Honda giảm giá ôtô lắp ráp trong nước nhiều nhất 80 triệu đồng

Honda giảm giá ôtô lắp ráp trong nước nhiều nhất 80 triệu đồng

Mẫu sedan City và gầm cao CR-V điều chỉnh giá bán niêm yết với mức giảm 40-80 triệu đồng tùy phiên bản từ ngày 1/9.

Doanh số Mazda CX-5 gần bằng Territory và CR-V cộng lại

Doanh số Mazda CX-5 gần bằng Territory và CR-V cộng lại

Thị phần sau 8 tháng 2024 của CX-5 đạt 36%, hai mẫu Honda CR-V và Ford Territory là 37%.

Giá bán lẻ mới Honda City và Honda CR-V

Giá bán lẻ mới Honda City và Honda CR-V

Honda Việt Nam giới thiệu chương trình hỗ trợ đặc biệt với mức giá mới cho các dòng xe lắp ráp trong nước Honda City, Honda CR-V động cơ xăng, từ 1/9.

Honda CR-V 2021 giá 850 triệu nên mua?

Honda CR-V 2021 giá 850 triệu nên mua?

Xe bản G, nội ngoại thất gần như mới, chạy khoảng 10.000 km, xin hỏi giá trên tôi có nên mua lại. (Toàn Thắng)

Honda CR-V giảm giá hơn trăm triệu đồng

Honda CR-V giảm giá hơn trăm triệu đồng

Tháng 8, mẫu crossover cỡ C của Honda giảm giá bằng hình thức ưu đãi lệ phí trước bạ 50-100% tùy phiên bản.

Kia Sorento và Honda CR-V - so trang bị SUV 7 chỗ ngồi

Kia Sorento và Honda CR-V - so trang bị SUV 7 chỗ ngồi

Mẫu SUV Hàn Quốc vượt trội hơn về kích thước và trang bị tiện nghi, trong khi Honda CR-V lợi thế ở động cơ tăng áp.

Crossover cỡ C nửa đầu 2024: ngôi vương khó lật của Mazda CX-5

Crossover cỡ C nửa đầu 2024: ngôi vương khó lật của Mazda CX-5

Nửa đầu 2024, lượng bán 5.270 chiếc của CX-5 bỏ xa phần còn lại của phân khúc, nơi có những cái tên như Ford Territory, Honda CR-V, Hyundai Tucson.

Honda giảm giá hàng loạt ôtô tháng 7

Honda giảm giá hàng loạt ôtô tháng 7

Những mẫu City, CR-V, BR-V giảm giá hàng chục triệu đồng trong tháng 7, riêng Accord giảm nhiều nhất với 220 triệu đồng.

Xem thêm Ước tính số tiền trả hàng tháng

So sánh xe (Bạn chỉ được phép chọn 4 xe cùng một lúc)

Xóa tất cả Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe Xóa tất cả So sánh Thêm xe so sánh Hãng xe Chọn hãng xe
  • Aston Martin
  • Audi
  • Bentley
  • BMW
  • Ford
  • Honda
  • Hyundai
  • Isuzu
  • Jaguar
  • Jeep
  • Kia
  • Land Rover
  • Lexus
  • Maserati
  • Mazda
  • Mercedes
  • MG
  • Mini
  • Mitsubishi
  • Nissan
  • Peugeot
  • Porsche
  • Ram
  • Subaru
  • Suzuki
  • Toyota
  • VinFast
  • Volkswagen
  • Volvo
  • Hongqi
  • Wuling
  • Haval
  • Skoda
  • Haima
  • Lynk & Co
  • BYD
  • GAC
  • Aion
  • Omoda
Dòng xe Chọn dòng xe (Vios, Accent, Fadil...) Phiên bản Chọn phiên bản xe Thêm ×

Lọc nâng cao

Hãng xe

Aston Martin

Audi

Bentley

BMW

Ford

Honda

Hyundai

Isuzu

Jaguar

Jeep

Kia

Land Rover

Lexus

Maserati

Mazda

Mercedes

MG

Mini

Mitsubishi

Nissan

Peugeot

Porsche

Ram

Subaru

Suzuki

Toyota

VinFast

Volkswagen

Volvo

Hongqi

Wuling

Haval

Skoda

Haima

Lynk & Co

BYD

GAC

Aion

Omoda

Loại xe

Sedan

SUV

Crossover

MPV

Bán tải

Hatchback

Coupe

Station wagon

Convertible

Ôtô điện

Hybrid

Phân khúc

Xe nhỏ cỡ A

Xe nhỏ hạng B

Xe nhỏ hạng B+/C-

Xe cỡ vừa hạng C

Xe cỡ trung hạng D

Xe cỡ trung hạng E

Bán tải cỡ trung

Bán tải cỡ lớn

MPV cỡ nhỏ

MPV cỡ trung

MPV cỡ lớn

Xe sang cỡ nhỏ

Xe sang cỡ trung

Xe sang cỡ lớn

MPV hạng sang

Siêu xe/Xe thể thao

Siêu sang cỡ lớn

SUV phổ thông cỡ lớn

Xe nhỏ cỡ A+/B-

Xe siêu nhỏ

Khoảng giá

Xuất xứ

Lắp ráp

Nhập khẩu

Sản xuất trong nước

Số chỗ

2

3

4

5

6

7

8

9

Nhiên liệu

Xăng

Diesel

Áp dụng

Từ khóa » Chiều Rộng Của Xe Crv