Honda CRV 2020 Có điểm Gì Nổi Bât | DPRO Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
CRV tạo nên sự thành công lớn cho Honda với doanh số bán hàng và độ phủ sóng rất lớn.
CRV thể hiện đẳng cấp của mình khi đã lọt vào top 10 xe bán chạy nhất Việt Nam.
Trong bài viết này DPRO đánh giá chi tiết về chiếc SUV 7 chỗ Honda CRV 2020 để xem điều gì tạo nên thành công của mẫu xe này.
Mục lục nội dung bài viết
- Giới thiệu chung về Honda CR-V
- Giá bán Honda CRV 2020
- Đánh giá chi tiết Honda CRV 2020
- Đánh giá Honda CRV 2020 về ngoại thất
- Đánh giá Honda CRV 2020 về nội thất và tiện nghi
- Đánh giá Honda CRV 2020 về động cơ và vận hành
- Đánh giá Honda CRV 2020 về trang bị an toàn
- Mức tiêu thụ nhiên liệu Honda CRV
- Đánh giá chung về Honda CRV 2020
Giới thiệu chung về Honda CR-V
Honda CRV là mẫu xe Crossover/SUV (compact Crossover/SUV) gầm cao thành công của hãng xe Honda đến từ Nhật Bản.
Honda CRV được ra mắt lần đầu tiên vào năm 1995, đã trải qua 24 năm và 5 thế hệ.
Đến năm 2008 thì Honda Việt Nam mới quyết định nhập khẩu mẫu xe này vào trong nước và được khách hàng cũng như giới chuyên gia đánh giá rất cao.
Honda CRV 2020 được nhập khẩu từ Thái Lan với 3 phiên bản L, G, E có rất nhiều thay đổi và ấn tượng riêng biệt phù hợp với xu hướng của người dùng hiện nay.
Giá bán Honda CRV 2020
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
CRV 1.5L | 1093 | 1249 | 1228 | 1210 |
CRV 1.5G | 1023 | 1171 | 1151 | 1133 |
CRV 1.5E | 983 | 1126 | 1007 | 1089 |
Trên đây là bảng giá xe Honda CRV 2020 cập nhật mới nhất, giá xe Honda CRV 2020 lăn bánh/ Honda CRV 2020 giá lăn bánh.
Honda Crv được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan – Honda CRV 2020 thailand, nên đầu năm đã có rất nhiều khách hàng mong đợi và đặt ra câu hỏi : Honda CRV 2020 khi nào về Việt Nam/ Honda CRV 2020 bao giờ về Việt Nam/ Honda CRV 2020 về Việt Nam? …
Nhưng hiện nay, bạn đã có thể mua mẫu xe này dễ dàng tại các đại lý.
Đánh giá chi tiết Honda CRV 2020
Để tìm hiểu những ưu điểm và điều làm nên thành công của mẫu xe này, chúng ta cùng đi đánh giá chi tiết.
Đánh giá Honda CRV 2020 về ngoại thất
Thông số kỹ thuật | Honda CRV 1.5L | Honda CRV 1.5G | Honda CRV 1.5E |
Số chỗ ngồi | 07 | 07 | 07 |
Kích thước DxRxC | 4.584 x 1.855 x 1.679 mm | 4.584 x 1.855 x 1.679 mm | 4.584 x 1.855 x 1.679 mm |
Chiều dài cơ sở | 2660mm | 2660mm | 2660mm |
Khoảng sáng gầm | 198mm | 198mm | 198mm |
Bán kính vòng quay | 5,9m | 5,9m | 5,9m |
Động cơ | I4, 1.5L, Turbo, DOHC phun xăng trực tiếp | I4, 1.5L, Turbo, DOHC phun xăng trực tiếp | I4, 1.5L, Turbo, DOHC phun xăng trực tiếp |
Dung tích động cơ | 1498cc | 1498cc | 1498cc |
Công suất cực đại | 188Hp / 5600rpm | 188Hp / 5600rpm | 188Hp / 5600rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 240Nm / 2000-5000 rpm | 240Nm / 2000-5000 rpm | 240Nm / 2000-5000 rpm |
Hộp số | Tự động vô cấp CVT | Tự động vô cấp CVT | Tự động vô cấp CVT |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6.9L/100km | 6.9L/100km | 6.9L/100km |
Tự trọng | 1633kg | 1601kg | 1599kg |
Lốp xe | 235/60 R18 | 235/60 R18 | 235/60 R18 |
Bình xăng | 57L | 57L | 57L |
Xe oto Honda CRV 2020 có kích thước cụ thể như sau: chiều dài tổng thể 4.584 mm, rộng 1.855 mm, cao 1.667 -1679 mm tùy phiên bản và chiều dài cơ sở 2.660 – 2.662 mm.
Khoảng sáng gầm xe Honda CR V 2020 facelift từ 198 – 208 mm và bình nhiên liệu có dung tích 57 lít.
Ngoại thất xe ô tô Honda Crv mang phong các thể thao, nam tính, đẹp và cá tính hơn bản tiền nhiệm.
Phần đầu xe có bộ lưới tản nhiệt được mạ crom sáng bóng, kích thước to bản kết hợp cùng 2 nan ngang sơn đen bên dưới cùng với những đường gân và hốc gió ở cản trước.
Cụm đèn trước có thiết kế nối liền lưới tản nhiệt tạo cảm giác đầu xe trông liền mạch và bề thế hơn. Tuỳ vào phiên bản sẽ có đèn pha Halogen hoặc LED. Đèn chiếu sáng ban ngày xuất hiện trên cản trước.
Thân xe nổi bật với bộ mâm màu mây nước hình cối xay gió kích thước 18 inch.
Phần đuôi xe đẹp hơn hẳn phiên bản Honda đời cũ với bộ đèn thiết kế hình bummerang chữ L. Cụm ống xả hình tròn nằm đối xứng mang đến sự liên tưởng đến những dòng xe hiệu suất cao.
Trang bị ngoại thất Honda CRV 2020 | 1.5E | 1.5G | 1.5L |
Đèn trước | Halogen | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt theo cảm biến | Không | Có | Có |
Đèn tự động bật/tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Đèn tự động chỉnh góc | Không | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | Halogen | Halogen | LED |
Cảm biến gạt mưa | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ |
Chụp ống xả | Mạ chrome | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lốp | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/60R18 |
Đánh giá Honda CRV 2020 về nội thất và tiện nghi
Trang bị nội thất Honda CRV | 1.5E | 1.5G | 1.5L |
Vô lăng bọc da | Có | Có | Có |
Vô lăng tích hợp nút chức năng | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm | Có | Có | Có |
Bảng đồng hồ | Analog | Digital | Digital |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Không | Có |
Taplo | Ốp nhựa bạc | Ốp vân gỗ | Ốp vân gỗ |
Ghế | Da màu be | Da màu đen | Da màu đen |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng | 4 hướng | 4 hướng | 4 hướng |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Hàng ghế thứ 3 | Gập 5:5 và gập phẳng | Gập 5:5 và gập phẳng | Gập 5:5 và gập phẳng |
Điều hoà tự động | 1 vùng | 2 vùng | 2 vùng |
Cửa gió cho hàng ghế thứ 2 và 3 | Có | Có | Có |
Màn hình trung tâm | 5 inch | 7 inch | 7 inch |
Số loa | 4 | 8 | 8 |
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ | Có | Có | Có |
Kết nối smartphone | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Quay số bằng giọng nói, kết nối wifi, HDMI, AUX | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth, AM/FM | Có | Có | Có |
Kết nối USB | 1 | 2 | 2 |
Nguồn sạc | 2 cổng | 4 cổng | 4 cổng |
Hệ thống chống ồn chủ động | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Panorama |
Tay nắm cửa trước đóng/mở cảm biến | Có | Có | Có |
Cốp chỉnh điện, chống kẹt | Không | Không | Có |
LED Đèn đọc sách | LED | LED | LED |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Honda CRV 2020 rộng rãi với phiên bản mới 3 hàng ghế và 7 chỗ ngồi (dạng 5+2) . Hiện nay Honda CRV 7 chỗ, thay thế cho chỉ có phiên bản Honda CRV 5 chỗ.
Một điểm cộng lớn nữa là cửa sổ trời toàn cảnh Panorama tạo cảm giác thoáng đãng, gần gũi với thiên nhiên (phiên bản cao cấp CRV 1.5L).
Khoang lái được thiết kế theo xu hướng tối giản, mang đến cảm giác dễ chịu cho người dùng.
Táp lô có cấu trúc đối xứng, vô lăng đa chức năng 3 chấu bọc da, có thể điều chỉnh 4 hướng.
Phía sau còn có lẫy chuyển số giúp mang đến cảm giác lái thú vị hơn. Vị trí ghế lái được ưu tiên nhất khi có thể chỉnh điện 8 hướng và hỗ trợ bơm lưng 4 hướng.
Toàn bộ ghế trên Honda CRV 2020 new model đều được bọc da êm ái, độ rộng của hàng ghế thứ 2 với không gian để chân rất thoải mái.
Riêng hàng ghế 3 chỉ phù hợp với những hành khách có chiều cao dưới 1m65 hoặc trẻ em.
Hàng ghế thứ 2 của xe gập tỷ lệ 60:40. Hàng ghế thứ 3 gập tỷ lệ 50:50. Và cả 2 hàng ghế sau đều có thể gập phẳng.
Thể tích khoang hành lý của Honda CRV rộng rãi thuộc Top đầu phân khúc và có thể gập phẳng các hàng ghế để tăng diện tích để đồ.
Xe Honda CRV 2020 được trang bị dàn điều hoà tự động 1 vùng/2 vùng điều chỉnh cảm ứng. Hàng ghế 2 và 3 đều được tích hợp các cửa gió điều hoà giúp khả năng làm mát rất tốt.
Các tiện nghi trên xe gồm có âm thanh chất lượng cao, màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp Apple CarPlay cùng màn hình hiển thị thông số hành trình với công nghệ TFT giúp không gây đau mắt khi nhìn lâu.
Cốp sau chỉnh điện bằng 1 nút bấm, giống như bản cao nhất của Toyota Fortuner V. Ngoài ra có các chức năng điều khiển bằng điện khác.
Honda CRV 2020 nội thất và tiện nghi, được đánh giá là khá đầy đủ, không thua kém đối thủ nào khác cũng phân khúc.
Ngoài ra tính năng kết nối wifi và lướt web là tính năng độc nhất trong phân khúc mà chưa có mẫu xe nào sở hữu. Vì vậy, CRV rất được các gia đình ưa chuộng, đặc biệt là những khách hàng thích trải nghiệm công nghệ.
Đánh giá Honda CRV 2020 về động cơ và vận hành
Thông số kỹ thuật Honda CRV 2020 | 1.5E | 1.5G | 1.5L |
Động cơ | 1.5L Turbo | 1.5L Turbo | 1.5L Turbo |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 188/5.600 | 188/5.600 | 188/5.600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/2.000-5.000 | 240/2.000-5.000 | 240/2.000-5.000 |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu | Có | Có | Có |
Hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu | Có | Có | Có |
Chế độ lái thể thao | Không | Có | Có |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Liên kết đa điểm | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Cả 3 phiên bản Honda CRV 2020 đều sử dụng cùng loại động cơ I4 1.5L ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY.
Công suất cực đại của xe là 188hp/ 5600rpm tương đương với động cơ 2.5L thường nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu hơn so với thế hệ trước.
Mô-men xoắn cực đại của xe là 240Nm tại 2.000 – 5.000 vòng/phút, hộp số vô cấp CVT
Cả 3 phiên bản Honda CRV đều có chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode), và phiên bản 1.5L và 1.5G có thêm chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô-lăng.
Đánh giá Honda CRV 2020 về trang bị an toàn
Trang bị an toàn | 1.5E | 1.5G | 1.5L |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đánh lái chủ động | Có | Có | Có |
Cảnh báo chống buồn ngủ | Không | Có | Có |
Số túi khí | 4 | 4 | 8 |
Camera lùi | 3 góc | 3 góc | 3 góc |
Cảm biến sau | Không | Không | Có |
Honda CRV được trang bị nhiều tính năng an toàn và đáp ứng được tiêu chuẩn 5 sao của Asean Ncap.
Tuy nhiên một điểm trừ cho Honda CRV đó là chiếc xe này không được trang bị gói an toàn cao cấp Honda Sensing.
Mức tiêu thụ nhiên liệu Honda CRV
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,9 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,9 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,7 |
Đánh giá chung về Honda CRV 2020
Với những đánh giá chi tiết trong bài viết trên, có thể thấy Honda CRV 2020 có hàng loạt những ưu điểm mà các đối thủ khác không có được.
Honda CRV đáp ứng được hầu hết những yêu cầu mà khách hàng Việt cần như: sự chất lượng, bền bỉ, không gian rộng rãi với cấu trúc 5+2 cùng các trang bị tiện nghi đầy đủ cũng như mức tiết kiệm xăng đáng nể.
Ngoài ra CRV là mẫu xe duy nhất trong phân khúc Crossover hạng C được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Đây là một lợi thế cực lớn cho CRV bởi khách hàng Việt rất chuộng các mẫu xe nhập.
Từ khóa » Khoảng Sáng Gầm Xe Crv 2020
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda CR-V 2020
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda CR-V 2020
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda CR-V 7 Chỗ 2022 Tại Việt Nam
-
Thông Số Kỹ Thuật Honda CR-V
-
Thông Số Kỹ Thuật, Kích Thước Xe Honda CRV - Xeotogiadinh
-
Đánh Giá Chi Tiết Honda CRV 2022 [Thông Số Kỹ Thuật & Giá Bán]
-
Thông Số Kỹ Thuật Honda CRV 2020 Chi Tiết Nhất
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda CRV 2020,2021 - Mua Bán ô Tô
-
Honda CR-V 2020 Bản Cao Cấp Nhất Có Gì để Cạnh Tranh?
-
Chi Tiết Thông Số Và Trang Bị Xe Honda CR-V 2020 Lắp Ráp Tại Việt Nam
-
Honda CR-V 2020
-
Honda CR-V
-
Khoảng Sáng Gầm Xe Là Gì? Những Hiểu Lầm Về ... - YouTube