Honda CRV 2022: Giá Lăn Bánh, Hình ảnh, Thông Số & Mua Trả Góp

Mục lục

  • 1 Giá xe Honda CRV 2025
  • 2 Hình ảnh Honda CRV 2025
    • 2.1 Màu sắc xe
    • 2.2 Thông số kỹ thuật
  • 3 SUV cùng phân khúc 
  • 4 Mua xe Honda CRV trả góp cần bao nhiêu tiền mặt?
  • 5 Mua bán Honda đã qua sử dụng

Honda CRV 2025 mẫu SUV: 5+2 được thị trường yêu thích nhờ chất lượng vận hành bền bỉ, sự tin cậy được xây dựng qua bề dày lịch sử lâu đời tài thị trường Việt Nam. Ở thế hệ mới nhất này, CRV trang bị động cơ mạnh mẽ cho khả năng tăng tốc mượt mà, mang đến cảm xúc phấn khích không ngừng để mỗi lần cầm lái là một trải nghiệm bứt phá đầy ấn tượng.

Đặc biệt với không gian nội thất cao cấp, thiết kế tinh xảo cùng sự rộng rãi & tầm nhìn đa chiều cho bạn tận hưởng trải nghiệm đầy phấn khích. Cùng rất nhiều trang bị tính năng an toàn hoàn toàn mới giúp chủ nhân luôn chủ động xử lý tình huống & vững vàng bứt phá trong mọi hành trình.

Hình ảnh xe Honda CRV 2025 thế hệ mới

TƯ VẤN MUA XETPHCMHonda Sài Gòn0981115628Q7, TPHCMzaloHà NộiHonda Mỹ Đình0825597777Mỹ Đình, Hà NộizaloMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nộizalo

Giá xe Honda CRV 2025

  • Giá xe Honda CRV G – 1.109.000.000đ
  • Giá xe Honda CRV L – 1.159.000.000đ
  • Giá xe Honda CRV L AWD – 1.310.000.000đ
  • Giá xe Honda CRV RS e:HEV – 1.259.000.000đ

Giá xe Honda CRV lăn bánh tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh

Giá lăn bánh Hà Nội TPHCM Tỉnh 12% Tỉnh 10%
CR-V G 1.195 1.185 1.175 1.165
CR-V L 1.250 1.240 1.230 1.220
CR-V L AWD 1.410 1.400 1.390 1.380
CR-V RS e:HEV 1.355 1.345 1.335 1.325

Hình ảnh Honda CRV 2025

CRV thế hệ mới sở hữu các đường nét mạch lạc cứng cáp phía trước
Hệ thống chiếu sáng cũng được tinh chỉnh gọn hơn
Hệ thóng chiếu sáng Full LED kết hợp cùng hốc gió mở rộng
Kích thước CR-V lớn hơn đáng kể với chiều dài tăng gần 70 mm, chiều rộng tăng 10 mm và trục cơ sở tăng 40,5 mm so với “người tiền nhiệm”, mang tới khoang cabin rộng rãi hàng đầu phân khúc.
Phía sau vẫn giữ cụm đèn hậu đặc trưng vẫn giữ lại cùng ống xả kép thể thao
Khoang cabin được làm mới hoàn toàn với sự tiện dụng và gọn gàng cho việc thao tác của người dùng
Cụm đồng hồ điện tử với 2 khối tròn dễ nhìn
Cụm cần số cùng một loại tính năng công nghệ tích hợp & sạc điện thoại không dây
Các hàng ghế da thể thao với chất lượng da cao cấp
Các hàng ghế sau gập phẳng tạo không gian cực lớn cho khoang cabin

TƯ VẤN MUA XETPHCMHonda Sài Gòn0981115628Q7, TPHCMzaloHà NộiHonda Mỹ Đình0825597777Mỹ Đình, Hà NộizaloMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nộizalo

Màu sắc xe

Honda C-RV Màu Xanh
Honda C-RV Màu Xám
Honda C-RV Màu Trắng Ngà
Honda C-RV Màu Trắng
Honda C-RV Màu Titan
Honda C-RV Màu Đỏ
Honda C-RV Màu Đen

Thông số kỹ thuật

Thông số CRV G – CRV L CRV L AWD CRV e:HEV RS
Kiểu động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van Động cơ DOHC,
4 xi lanh thẳng hàng 2.0L
Hệ thống dẫn động FWD AWD FWD
Hộp số CVT E-CVT
Dung tích xi lanh (cm3) 1.498 1.993
Công suất cực đại (kW/rpm) 140 (188HP)/6.000 Động cơ:
109 (146 HP)/6.100 rpm
Mô-tơ:
135 (181 HP)/4.500 rpm
Kết hợp: 152 (204 HP)
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240/1.700~5.000 Động cơ: 183/4.500
Mô-tơ: 350/0-2.000
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 57 57
Hệ thống nhiên liệu PGM-FI PGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 7.49 7.8 5.2
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 9.57 9.8 3.4
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 6.34 6.7 6.3
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 7 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.691 x 1.866 x 1.691 4.691 x 1.866 x 1.681
Chiều dài cơ sở (mm) 2.701 2.7 2.701
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.611/1.627 1.608/1.623 1.611/1.627
Cỡ lốp 235/60R18 235/60R18
La-zăng 18 inch 18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 198 208 198
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.5 5.5
Khối lượng bản thân (kg) 1.653 1.747 1.756
Khối lượng toàn tải (kg) 2.35 2.35
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Phanh đĩa
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Chế độ lái Normal/ECON Sport/Normal/ECON
Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Không
Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng Không
Khởi động bằng nút bấm
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC) Không
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC)

SUV cùng phân khúc 

So sánh giá bán các mẫu SUV cùng phân khúc 
Mazda CX8 Luxury 1.079.000.000đ
Mazda CX8 Premium  1.169.000.000đ
Mazda CX8 Premium AWD (7 chỗ) 1.259.000.000đ
Mazda CX8 Premium AWD (6 chỗ) 1.269.000.000đ
Santafe xăng tiêu chuẩn 969.000.000đ
Santafe dầu tiêu chuẩn 1.050.000.000đ
Santafe xăng cao cấp 1.150.000.000đ
Santafe dầu cao cấp 1.199.000.000đ
Santafe Hybrid 1.299.000.000đ
KIA Sorento Deluxe D 999.000.000đ
KIA Sorento Luxury D 1.119.000.000đ
KIA Sorento Premium D 1.219.000.000đ
KIA Sorento Signature D 1.289.000.000đ
KIA Sorento Luxury G 999.000.000đ
KIA Sorento Premium G 1.139.000.000đ
Toyota Fortuner 2.4 G 4×2 MT 1.015.000.000đ
Toyota Fortuner 2.7 V 4×2 AT 1.187.000.000đ
Toyota Fortuner 2.7 V 4×2 AT 1.277.000.000đ
Toyota Fortuner 2.4 G 4×2 AT  1.107.000.000đ
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT  1.423.000.000đ
Toyota Fortuner 2.4 G 4×2 AT Legender 1.248.000.000đ
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender 1.459.000.000đ
Ford Everest Ambiente 4×2 AT 1.099.000.000đ
Ford Everest Sport 4×2 AT 1.162.000.000đ
Ford Everest Titanium 4×2 AT 1.286.000.000đ
Ford Everest Titanium 4×4 AT 1.452.000.000đ
Peugeot 5008 GT 1.319.000.000đ
Peugeot 5008 AL 1.219.000.000đ
Mitsubishi Pajero Sport D 4×2 AT 1.110.000.000
Mitsubishi Pajero sport D 4×4 AT 1.345.000.000

>>> Tìm hiểu bảng giá xe ô tô các thương hiệu

Mua xe Honda CRV trả góp cần bao nhiêu tiền mặt?

Mua xe Honda CRV trả góp cần những thủ tục gì? Mua xe CRV trả góp cần bao nhiêu tiền mặt? Làm tự do có mua xe CRV trả góp được không? Mua xe CRV trả góp cá nhân? Mua xe CRV trả góp công ty?… và rất nhiều câu hỏi khác cần giải đáp quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp chuyên viên tư vấn.

Hạn mức vay tối đa của ngân hàng lên tới 80% giá trị xe, tùy theo từng phiên bản và từng khu vực khách hàng sống mà người mua cần tối thiểu bao nhiêu tiền mặt để mua xe CRV trả góp.

>>> Thủ tục mua xe Honda trả góp

 Tổng tiền mặt cần có khi vay 80%   Hà Nội, TPHCM  Tỉnh 
Tiền xe 20% 20% * Giá trị xe 20% * Giá trị xe
Thuế trước bạ  12% 10%
Bảo hiểm vật chất 1.35% 1.35% * Giá trị xe 1.35% * Giá trị xe
Phí đăng ký, đăng kiểm 1 năm 1,560,000 1,560,000
Biển số 20,000,000 1,000,000
Mua xe CRV G trả góp cần có? 400,000,000 370,000,000
Mua xe CRV L trả góp cần có? 430,000,000 400,000,000
Mua xe CRV L AWD trả góp cần có? 480,000,000 450,000,000
Mua xe CRV RS e:HEV trả góp cần có? 440,000,000 410,000,000

TƯ VẤN MUA XETPHCMHonda Sài Gòn0981115628Q7, TPHCMzaloHà NộiHonda Mỹ Đình0825597777Mỹ Đình, Hà NộizaloMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nộizalo

Mua bán Honda đã qua sử dụng

Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Honda CRV cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe CRV lướt, CRV đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.

Hệ thống mua bán xe Honda đã qua sử dụng tại Hà Nội, TPHCM, Tỉnh
  • Tư vấn, báo giá giá Honda siêu lướt 500 – 5000km
  • Tìm kiếm các dòng xe cũ Honda màu độc lạ, biển số đẹp
  • Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
  • Đổi xe cũ lấy xe Honda mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Honda chính hãng

Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng. 

>>> Tìm kiếm các mẫu Honda CRV cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác

Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!

Từ khóa » Hình ảnh Crv 2022