Honda HR-V 2022 L - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh Tháng 7/2022

V-car Lọc
  • Hãng xe
  • Phân khúc xe
  • Loại xe
  • Top doanh số
    • Tháng 11/2024
    • Tháng 10/2024
    • Quý 3/2024
    • Tháng 9/2024
    • Tháng 8/2024
    • Tháng 7/2024
    • Nửa đầu năm 2024
    • Quý 2/2024
    • Tháng 6/2024
    • Tháng 5/2024
    • Tháng 4/2024
    • Quý 1/2024
    • Tháng 3/2024
    • Tháng 2/2024
    • Tháng 1/2024
    • Cả năm 2023
  • Mới ra mắt
  • Trang chủ
  • Honda
  • Honda HR-V 2021
Honda HR-V 2021 L - 866 triệu G - 786 triệu L - 866 triệu + So sánh Loại xe: Crossover Xuất xứ: Nhập khẩu Phiên bản G - 786 triệu L - 866 triệu + So sánh

Thông số kỹ thuật

  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ 1.8 SOHC i-VTEC
    • Dung tích (cc) 1.799
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 141/6500
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 172/4300
    • Hộp số CVT
    • Hệ dẫn động Cầu trước
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 6,7
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4334x1772x1605
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.610
    • Khoảng sáng gầm (mm) 170
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.700
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 50
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.262
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 1.795
    • Lốp, la-zăng 215/55R17
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson
    • Treo sau Liên kết đa điểm
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện tích hợp báo rẽ LED
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Nỉ
    • Ghế lái chỉnh điện
    • Massage ghế lái
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Analog
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Urethane
    • Hàng ghế thứ hai Magic seat (gập 3 chế độ)
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động 1 vùng
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Ghế lái
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm Cảm ứng 7 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 4
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 2
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ 1.8 SOHC i-VTEC
    • Dung tích (cc) 1.799
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 141/6500
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 172/4300
    • Hộp số CVT
    • Hệ dẫn động Cầu trước
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 6,7
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4334x1772x1605
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.610
    • Khoảng sáng gầm (mm) 170
    • Bán kính vòng quay (mm) 5.700
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 50
    • Trọng lượng bản thân (kg) 1.312
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 1.795
    • Lốp, la-zăng 215/55R17
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước MacPherson
    • Treo sau Liên kết đa điểm
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Đĩa
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện tích hợp báo rẽ LED
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da
    • Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai Magic seat (gập 3 chế độ)
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động 2 vùng
    • Cửa kính một chạm Ghế lái
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm Cảm ứng 7 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 4
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Điện
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Phanh điện tử
    • Giữ phanh tự động
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 6
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Cảnh báo điểm mù
    • Camera lùi
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Trở về trang “Honda HR-V 2021”

Giá niêm yết

Phiên bản L - 866 triệu
  • G - 786 triệu
  • L - 866 triệu
Nơi đăng ký Hà Nội
  • Hà Nội
  • TP Hồ Chí Minh
  • Hải Phòng
  • Đà Nẵng
  • Cần Thơ
  • Bà Rịa
  • Bạc Liêu
  • Bảo Lộc
  • Bắc Giang
  • Bắc Cạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Biên Hòa
  • Buôn Ma Thuột
  • Cà Mau
  • Cam Ranh
  • Cao Bằng
  • Cao Lãnh
  • Cẩm Phả
  • Châu Đốc
  • Đà Lạt
  • Điện Biên Phủ
  • Đông Hà
  • Đồng Hới
  • Hà Giang
  • Hạ Long
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hội An
  • Huế
  • Hưng Yên
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Long Xuyên
  • Móng Cái
  • Mỹ Tho
  • Nam Định
  • Nha Trang
  • Ninh Bình
  • Phan Rang - Tháp Chàm
  • Phan Thiết
  • Phủ Lý
  • Pleiku
  • Quy Nhơn
  • Rạch Giá
  • Sa Đéc
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Sông Công
  • Tam Điệp
  • Tam Kỳ
  • Tân An
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thủ Dầu Một
  • Trà Vinh
  • Tuy Hòa
  • Tuyên Quang
  • Uông Bí
  • Vị Thanh
  • Việt Trì
  • Vinh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Yên
  • Vũng Tàu
  • Thị xã Cửa Lò, Nghệ An
  • Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
  • Thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước
  • Thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang
  • Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
  • Thị xã Chí Linh, Hải Dương
  • Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
  • Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang
  • Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
  • Thị xã Long Khánh, Đồng Nai
  • Nơi khác
Giá lăn bánh tại Hà Nội: 992.257.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết: 866.000.000
  • Phí trước bạ (12%): 103.920.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 437.000
  • Phí đăng kí biển số: 20.000.000
  • Phí đăng kiểm: 340.000
  • Tổng cộng: 992.257.000

Tính giá mua trả góp

Ước tính số tiền trả hàng tháng Ước tính số tiền có thể vay VNĐ năm /năm VNĐ VNĐ năm /năm Tính giá Tính giá

Tin tức về xe

Mitsubishi Xforce bán chạy nhất nhóm CUV cỡ nhỏ

Mitsubishi Xforce bán chạy nhất nhóm CUV cỡ nhỏ

Tính đến tháng 11, doanh số lũy kế của Xforce hơn 13.000 xe, tạo khoảng cách 3.600 xe với đối thủ xếp sau là Yaris Cross.

Honda tiếp tục giảm giá loạt xe tháng 12

Honda tiếp tục giảm giá loạt xe tháng 12

Sau khi kết thúc chương trình ưu đãi lệ phí trước bạ của Chính phủ, Honda duy trì khuyến mại với City, CR-V, BR-V, Accord.

Mitsubishi Xforce ăn khách nhất nhóm CUV cỡ B

Mitsubishi Xforce ăn khách nhất nhóm CUV cỡ B

Xforce dẫn đầu phân khúc khi bán hơn 11.000 chiếc sau 10 tháng đầu năm, chiếm khoảng 30% thị phần, xếp sau là Toyota Yaris Cross với hơn 8.000 xe.

Honda giảm giá hàng loạt ôtô nhập khẩu, cao nhất 220 triệu đồng

Honda giảm giá hàng loạt ôtô nhập khẩu, cao nhất 220 triệu đồng

Tháng 11, các dòng BR-V, HR-V được hãng Nhật giảm giá bằng hình thức ưu đãi 50% lệ phí trước bạ, riêng Accord là 220 triệu đồng tiền mặt.

Mua mới nên chọn CX-5 hay HR-V?

Mua mới nên chọn CX-5 hay HR-V?

Lần đầu mua xe tôi phân vân giữa hai lựa chọn trên, sử dụng gia đình thỉnh thoảng đi du lịch, xin hỏi chọn xe nào phù hợp. (Nguyễn Sơn)

750 triệu nên mua Mitsubishi Xforce hay Honda HR-V?

750 triệu nên mua Mitsubishi Xforce hay Honda HR-V?

Gia đình tôi lần đầu mua xe, phân vân giữa hai mẫu ôtô trên, nhu cầu đi làm hàng ngày là chính. (Thảo Nguyên)

Honda HR-V e:HEV 2024 sắp ra mắt Đông Nam Á

Honda HR-V e:HEV 2024 sắp ra mắt Đông Nam Á

Mẫu gầm cao cỡ B bản nâng cấp lộ thông số, diện mạo mới, thêm trang bị, bán ra ba phiên bản, ra mắt tại Motor Expo 2024.

Doanh số Mitsubishi Xforce lớn hơn tất cả đối thủ cộng lại

Doanh số Mitsubishi Xforce lớn hơn tất cả đối thủ cộng lại

Trong tháng 8, lượng bán của Xforce đạt hơn 2.500 xe, chiếm 51% thị phần phân khúc, đối thủ xếp sau là Toyota Yaris Cross bán chưa đến 1.000 xe.

Honda HR-V e:HEV 2025 ra mắt

Honda HR-V e:HEV 2025 ra mắt

Mẫu gầm cao cỡ B bản nâng cấp tinh chỉnh thiết kế, duy nhất hệ truyền động hybrid, bán ra tại châu Âu trong tháng 9.

Honda CR-V giảm giá hơn trăm triệu đồng

Honda CR-V giảm giá hơn trăm triệu đồng

Tháng 8, mẫu crossover cỡ C của Honda giảm giá bằng hình thức ưu đãi lệ phí trước bạ 50-100% tùy phiên bản.

Crossover cỡ B: cuộc đua ngôi vương của Xforce và Yaris Cross

Crossover cỡ B: cuộc đua ngôi vương của Xforce và Yaris Cross

Sau 5 tháng đầu 2024, Mitsubishi Xforce bán 2.942 xe, nhiều nhất phân khúc crossover (CUV) cỡ B, trong khi Toyota Yaris Cross bám sát với 2.939 xe.

Phân vân Mitsubishi Xforce bản cao và Honda HR-V bản thấp?

Phân vân Mitsubishi Xforce bản cao và Honda HR-V bản thấp?

Tài chính khoảng 700 triệu đồng phân vân hai mẫu xe trên, tôi ở Hà Nội, cơ quan và nhà đều có chỗ đỗ xe. (Vũ Trần)

Nên vay tiền mua HR-V RS?

Nên vay tiền mua HR-V RS?

Tài chính có 700 triệu, tôi rất thích HR-V RS, xin hỏi có nên vay 180 triệu để mua xe hay không. (Hùng)

Honda Accord giảm giá 220 triệu đồng

Honda Accord giảm giá 220 triệu đồng

Mẫu sedan cỡ D của Honda trừ thẳng tiền mặt vào giá bán, đưa giá xe về mức gần 1,1 tỷ đồng.

CUV cỡ nhỏ đầu 2024: xe Nhật lên ngôi, xe Hàn thất thế

CUV cỡ nhỏ đầu 2024: xe Nhật lên ngôi, xe Hàn thất thế

Tháng 3, nhờ hiệu ứng mới và đại lý trả các đơn hàng đặt trước, Xforce đạt doanh số 1.334 xe, lớn hơn tất cả các đối thủ.

5 xe gầm cao bán nhiều nhất quý đầu năm 2024

5 xe gầm cao bán nhiều nhất quý đầu năm 2024

Mazda CX-5 giao nhiều xe mới nhất với hơn 2.300 chiếc, tiếp theo là Ford Everest, Kia Sonet, Honda HR-V, Mitsubishi Xforce.

Top xe gầm cao tháng 3 - vắng bóng Hyundai

Top xe gầm cao tháng 3 - vắng bóng Hyundai

Xforce giao nhiều xe tới tay khách hàng Việt nhất dù lần đầu mở bán, xếp theo sau lần lượt CX-5, Everest, HR-V, Sonet.

Honda e:N1 - HR-V chạy điện ra mắt Đông Nam Á

Honda e:N1 - HR-V chạy điện ra mắt Đông Nam Á

Mẫu gầm cao cỡ B lần đầu giới thiệu tại triển lãm ôtô quốc tế Bangkok, Thái Lan ngày 25/3.

Honda HR-V vượt doanh số Creta và Seltos đầu 2024

Honda HR-V vượt doanh số Creta và Seltos đầu 2024

Với hơn 1.000 xe bán ra trong 2 tháng đầu năm, mẫu crossover của Honda có lần hiếm hoi ngồi ở ngôi đầu phân khúc.

Honda HR-V 2024 lộ diện

Honda HR-V 2024 lộ diện

Mẫu gầm cao cỡ B bổ sung công nghệ, tinh chỉnh thiết kế, thêm tính năng an toàn, bán ra từ tháng 4.

Xem thêm Ước tính số tiền trả hàng tháng

So sánh xe (Bạn chỉ được phép chọn 4 xe cùng một lúc)

Xóa tất cả Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe Xóa tất cả So sánh Thêm xe so sánh Hãng xe Chọn hãng xe
  • Aston Martin
  • Audi
  • Bentley
  • BMW
  • Ford
  • Honda
  • Hyundai
  • Isuzu
  • Jaguar
  • Jeep
  • Kia
  • Land Rover
  • Lexus
  • Maserati
  • Mazda
  • Mercedes
  • MG
  • Mini
  • Mitsubishi
  • Nissan
  • Peugeot
  • Porsche
  • Ram
  • Subaru
  • Suzuki
  • Toyota
  • VinFast
  • Volkswagen
  • Volvo
  • Hongqi
  • Wuling
  • Haval
  • Skoda
  • Haima
  • Lynk & Co
  • BYD
  • GAC
  • Aion
  • Omoda
Dòng xe Chọn dòng xe (Vios, Accent, Fadil...) Phiên bản Chọn phiên bản xe Thêm ×

Lọc nâng cao

Hãng xe

Aston Martin

Audi

Bentley

BMW

Ford

Honda

Hyundai

Isuzu

Jaguar

Jeep

Kia

Land Rover

Lexus

Maserati

Mazda

Mercedes

MG

Mini

Mitsubishi

Nissan

Peugeot

Porsche

Ram

Subaru

Suzuki

Toyota

VinFast

Volkswagen

Volvo

Hongqi

Wuling

Haval

Skoda

Haima

Lynk & Co

BYD

GAC

Aion

Omoda

Loại xe

Sedan

SUV

Crossover

MPV

Bán tải

Hatchback

Coupe

Station wagon

Convertible

Ôtô điện

Hybrid

Phân khúc

Xe nhỏ cỡ A

Xe nhỏ hạng B

Xe nhỏ hạng B+/C-

Xe cỡ vừa hạng C

Xe cỡ trung hạng D

Xe cỡ trung hạng E

Bán tải cỡ trung

Bán tải cỡ lớn

MPV cỡ nhỏ

MPV cỡ trung

MPV cỡ lớn

Xe sang cỡ nhỏ

Xe sang cỡ trung

Xe sang cỡ lớn

MPV hạng sang

Siêu xe/Xe thể thao

Siêu sang cỡ lớn

SUV phổ thông cỡ lớn

Xe nhỏ cỡ A+/B-

Xe siêu nhỏ

Khoảng giá

Xuất xứ

Lắp ráp

Nhập khẩu

Sản xuất trong nước

Số chỗ

2

3

4

5

6

7

8

9

Nhiên liệu

Xăng

Diesel

Áp dụng

Từ khóa » Thông Số Kỹ Thuật Xe Hrv 2022