Honda Vision 2022 Giá Bao Nhiêu? Giá Xe Vision 2022 Siêu Tốt
Có thể bạn quan tâm
Các ý chính trong bài viết
- 1 Giá xe máy Vision hôm nay tại đại lý
- 2 Giá xe Vision hôm nay đề xuất chính hãng
- 3 Phiên bản Vision 2025
- 4 Phiên bản Vision 2024
- 5 Video review xe Honda Vision
- 6 Hình ảnh xe Vision
- 7 Thiết kế mới của xe máy Vision
- 8 Động cơ và công nghệ trên Honda Vision
- 9 Tiện ích mới của xe Vision Honda
- 10 So sánh các phiên bản xe Vision 2025
- 11 Thông số kỹ thuật xe máy Vision 2025
- 12 Một số câu hỏi về Honda Vision 2025
Xe tay ga Vision 2025 chính thức được Honda ra mắt ngoại hình thiết kế mới với phong cách Châu Âu. Theo đó Vision 2025 sẽ sỡ hữu nhiều chi tiết kim loại hơn, tông màu chủ yếu là các tông màu trung tính, sơn nhám. Hiện tại mẫu xe Vision đang có 4 phiên bản.
Giá xe máy Vision hôm nay tại đại lý
Giá bán thực tế của các mẫu xe Honda Vision trong tháng này có sự giảm nhẹ. Trong khi đó, giá đề xuất từ Honda Việt Nam thì không có gì thay đổi. Cụ thể, giá xe Vision 28/12/2024 được bán tại đại lý của các phiên bản là từ 33.000.000 - 38.500.000 đồng.
Chọn nơi làm biển số | Nơi ra biển sốTP.HCM, Hà NộiThành phố (trừ TP.HCM, Hà Nội)Thị xãHuyện | |
Giá xe HONDA VISION | ||
Màu xe | Giá VAT | Giá ra biển (Tham khảo) Chưa có phí dịch vụ |
HONDA VISION - 2025 - Tiêu chuẩn - Trắng đen | Liên hệ | Đang cập nhật |
HONDA VISION - 2025 - Cao cấp - Đỏ đen | 35.500.000 VNĐ | 39.210.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2025 - Cao cấp - Xanh đen | Liên hệ | Đang cập nhật |
HONDA VISION - 2025 - Đặc biệt - Nâu đen | Liên hệ | Đang cập nhật |
HONDA VISION - 2025 - Thể thao - Đen | Liên hệ | Đang cập nhật |
HONDA VISION - 2025 - Thể thao - Xám đen | 38.500.000 VNĐ | 42.375.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Tiêu chuẩn - Đen | 33.000.000 VNĐ | 36.580.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Cao cấp - Đỏ nâu | 35.000.000 VNĐ | 38.710.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Cao cấp - Trắng nâu | 35.000.000 VNĐ | 38.710.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Đặc biệt - Xanh đen | 36.500.000 VNĐ | 40.210.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Thể thao - Đen | 37.900.000 VNĐ | 41.775.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Thể thao - Xám | 37.900.000 VNĐ | 41.775.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Cổ điển - Vàng đen bạc | 37.800.000 VNĐ | 41.675.000 VNĐ |
HONDA VISION - 2024 - Cổ điển - Xanh đen bạc | 38.500.000 VNĐ | 42.375.000 VNĐ |
Đây là bảng giá lăn bánh Vision mới nhất 33.000.000 - 38.500.000 đồng, (giá đã bao gồm thuế VAT, chưa có phí dịch vụ biển số). Tùy vào mỗi nơi, địa phương sẽ có giá dịch vụ khác nhau.
Minh Long Motor hỗ trợ mua xe Vision trả góp thủ tục đơn giảnBạn có thể liên hệ Hotline: 0786.0000.36 hoặc Zalo/Fanpage để được hỗ trợ 24/7 hoặc để lại bình luận bên dưới bài viết.
Giá xe Vision hôm nay đề xuất chính hãng
Giá xe Vision đề xuất Phiên bản Tiêu Chuẩn: 31.310.182 VND, phiên bản Cao Cấp: 32.979.273 VND, phiên bản Đặc Biệt: 34.353.818 VND, phiên bản Thể Thao: 36.612.000 VND, phiên bản Cổ Điển: 36.612.000 VND là bản có giá cao nhất hiện nay.
Theo thông tin mới chính hãng Honda Việt Nam mới nhất, xe máy Vision được mở bán với 5 phiên bản với các màu sắc gồm:
- Vision Tiêu chuẩn màu: Trắng đen
- Vision Cao cấp màu: Đỏ đen; Xanh đen
- Vision Đặc biệt màu: Nâu đen
- Vision Thể thao màu: Xám đen, Đen
- Vision Cổ điển màu: Vàng đen bạc; Xanh đen bạc
Phiên bản | Giá đề xuất (VND) |
Vision tiêu chuẩn | 31.310.182 |
Vision cao cấp | 32.979.273 |
Vision đặc biệt | 34.353.818 |
Vision thể thao | 36.612.000 |
Vision cổ điển | 36.612.000 |
* Giá đề xuất bởi Honda Việt Nam, được công bố chính thức tại website: https://www.honda.com.vn/xe-may/san-pham/vision
Phiên bản Vision 2025
Honda Vision 2025 được mở bán chính thức gồm 5 phiên bản: tiêu chuẩn, cao cấp, đặc biệt, thể thao, cổ điển. Trong đó, phiên bản cổ điển sẽ thiết kế của mẫu 2024.
Phiên bản Vision 2024
Xe tay ga Vision 2024 được chia làm 5 phiên bản chính: tiêu chuẩn, cao cấp, đặc biệt, thể thao, cổ điển.
Video review xe Honda Vision
Để có cái nhìn tổng thể, thực tế về mẫu xe máy Vision chúng ta hãy cùng đến với video Review xe Vision phiên bản thể thao 2025 nhé!
Hình ảnh xe Vision
Thiết kế mới của xe máy Vision
Ấn tượng đầu tiên về mẫu xe Vision thế hệ mới là: thể thao, linh hoạt. Thay vì kiểu dáng nhiều đường cong năm trước thì mẫu mới được tạo góc, khoét sâu cánh vây tạo vẻ thể thao, khỏe khoắn hơn.
Đèn xi nhan halogen màu cam cổ điển với chóa đèn họa tiết caro thông minh giúp phần đầu trở nên cân đối, hài hòa hơn.
Đặc biệt phiên bản xe Vision đã có đèn ban ngày theo tiêu chuẩn mới của các dòng xe Châu Âu. Thêm nữa là công tắc đèn sẽ bị loại bỏ, hạn chế tình trạng quên mở đèn khi di chuyển vào ban đêm.
Đèn hậu Vision dạng liền khối có phần hơi nhô ra sau giúp tín hiệu khi sáng đèn bắt mắt tạo sự chú ý cho phương tiện phía sau.
Vision sử dụng bánh mâm 8 chấu uốn cong với cấu trúc đa chiều hạn chế lực cản rất được ưa chuộng tại các quốc gia Châu Âu.
Ở thế hệ 2025 Honda Vision có 2 kích thước mâm gồm:
- Phiên bản thể thao: mâm trước 80/90-16M/C43P, mâm sau 90/90-14M/C46P.
- Phiên bản khác: mâm trước 80/90-14M/C40P, mâm sau 90/90-14M/C46P.
Logo Honda Vision được thiết kế 3D với nét chữ rõ ràng liền mạch rất đẹp mắt., đặc biệt là màu vàng, thể thao màu đỏ rất mạnh mẽ.
Đồng hồ mới của Vision được tích hợp thêm mặt LCD báo quãng đường và nhiên liệu. Nút báo ECO giúp kiểm soát nhiên liệu hiệu quả.
Khung viền dạng tai mèo trên đồng hồ tròn với điểm sáng màu xanh dương nổi bật trong đêm khá “cute”.
Động cơ và công nghệ trên Honda Vision
Nút điều khiển dừng 3s trên Vision 2025 được thiết kế bắt mắt và êm ái hơn khi chuyển đổi.
Với công nghệ này xe sẽ tiến vào trạng thái nghỉ tạm thời khi dừng quá 3s giúp giảm đáng kể lượng nhiên liệu sử dụng khi đi vào những đoạn đường có nhiều nút giao thông.
Động cơ Honda Vision 2025 sử dụng sẽ là động cơ 4 kỳ, 110cc, xy-lanh đơn, cùng tản nhiệt khí.
Công nghệ eSP cải tiến đi kèm: hệ thống phun nhiên liệu điện tử PMG-Fi, bộ đề ACG, và công nghệ Idling Stop (ngắt động cơ tạm thời).
Vision 50cc: giá bán và nơi bánChưa hết khi mẫu Vision đời mới còn được tối ưu trọng lượng cùng công nghệ giảm ma sát mới của Honda, cho mẫu xe giờ đây bền hơn tiết kiệm hơn rất nhiều.
Khung xe máy Vision đời mới được thay thế hoàn toàn bằng khung eSAF, công nghệ dập khung laser mới của Honda.
Độ chính xác cao, khả năng chịu lực tốt và khối lượng nhẹ là những ưu điểm của công nghệ này.
Xe Yamaha Janus 2025 siêu tiết kiệm nhiên liệuTừ đó trọng lượng Vision giảm xuống chỉ còn 93 kg cho bản tiêu chuẩn, 94kg cho bản đặc biệt, cao cấp, 97kg cho bản thể thao (giảm 1kg so với thế hệ trước)
Điều này đồng nghĩa với việc hiệu suất xe sẽ tăng lên đáng kể. Chưa hết khung mới cao hơn cho tư thế ngồi cũng thoải mái hơn.
Tiện ích mới của xe Vision Honda
Chìa khóa Smartkey một tiện ích không thể thiếu và thường hay xuất hiện trên dòng tay ga 150cc nay đã được trang bị cho Honda Vision 110cc (bản tiêu chuẩn không có smartkey).
Hộc chứa đồ Honda Vision có nắp đậy khá kín đáo và chống nước tốt hơn với thiết kế cũ. Giờ đây khẩu trang, mắt kính sẽ được bảo vệ tốt, sạch sẽ hơn khi đi ra ngoài.
Bộ sạc USB type C cung cấp khả năng sạc an toàn cho các thiết bị điện tử cũng được tích hợp sẵn trong hộc đồ này
Cốp Vision mới được hưởng lợi khá nhiều từ công nghệ khung mới từ Honda khi có thể để vừa 1 nón bảo hiểm nữa đầu và 1 số vật dụng khác.
So sánh các phiên bản xe Vision 2025
So sánh thiết kế ngoại hình Vision
Ngoài màu sắc, xe máy Vision 2025 còn khác nhau ở khá nhiều trang bị và tính năng như:
VISION | Smart key | Yên xe | Mâm xe | Logo | Heo dầu |
Tiêu chuẩn | Không | Đen | Bạc | 3D bạc | Màu đen |
Cao cấp | Có | Nâu | Bạc | 3D bạc | Màu đen |
Đặc biệt | Có | Đen | Đen | 3D vàng | Màu vàng |
Thể thao | Có | Đen | Đen | 3D đỏ | Màu đỏ |
So sánh các phiên bản Vision 2025
Bên cạnh sự khác biệt giữa các tính năng, các phiên bản của xe Honda Vision 2025 còn khác nhau rõ rệt về các thông số kỹ thuật.
Trong đó chúng ta cần lưu ý đến các thông số kỹ thuật quan trọng như:
Phiên bản | Thể thao | Phiên bản khác |
Khối lượng bản thân | 97 kg | Tiêu chuẩn: 93 kg Đặc biệt & Cao cấp: 94 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.925 x 686 x 1.126 mm | 1.871 x 686 x 1.101 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.277 mm | 1.255 mm |
Độ cao yên | 785 mm | 761 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 175 mm | 152 mm |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 80/90-16 M/C 43P Sau: 90/90-14 M/C 46P | Trước: 80/90-14 M/C 40P Sau: 90/90-14 M/C 46P |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,82 lit/100km | 1,82 lit/100km |
So sánh động cơ Vision 2025
Tuy các phiên bản Vision 2025 có khá nhiều điểm khác nhau, nhưng “trái tim động cơ” sẽ vẫn được giữ nguyên trên các phiên bản mang đến giá trị cân bằng cho dòng xe tay ga này.
Loại động cơ | Xăng, 4 kì, xi lanh đơn |
Dung tích xi lanh | 109,5 cm3 |
Công suất cực đại | 6,59 kW/7.500 vòng/phút – 8.84 mã lực HP |
Mô men cực đại | 9,29 Nm/6.000 vòng/phút |
Đường kính x hành trình piston | 47 x 63,1 mm |
Tỉ số nén | 10 : 1 |
Dung tích nhớt | 0,65 L |
Dung tích bình xăng | 4,8 lít |
Hệ thống làm mát | Bằng không khí |
Hệ thống khởi động | Điện |
Loại truyền động | Đai |
Giảm xóc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Giảm xóc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Thông số kỹ thuật xe máy Vision 2025
Khối lượng bản thân | Phiên bản Tiêu chuẩn: 93 kg |
Phiên bản Cao cấp, Phiên bản Đặc biệt: 94 kg | |
Phiên bản Thể thao: 97 kg | |
Dài x Rộng x Cao | Phiên bản Thể thao: 1.925 mm x 686 mm x 1.126 mm |
Các phiên bản khác: 1.871 mm x 686 mm x 1.101 mm | |
Khoảng cách trục bánh xe | Phiên bản Thể thao: 1.277 mm |
Các phiên bản khác: 1.255 mm | |
Độ cao yên | Phiên bản Thể thao: 785 mm |
Các phiên bản khác: 761 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | Phiên bản Thể thao: 175 mm |
Các phiên bản khác: 152 mm | |
Dung tích bình xăng | 4,8 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Phiên bản Thể thao: |
80/90-16M/C43P | |
90/90-14M/C46P | |
Phiên bản khác | |
80/90-14M/C40P | |
90/90-14M/C46P | |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,59 kW/7.500 vòng/phút |
Moment cực đại | 9,29 N.m/6.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | Sau khi xả 0,65 L |
Sau khi rã máy 0,8 L | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,82 lít / 100km |
Loại truyền động | Dây đai, biến thiên vô cấp |
Hệ thống khởi động | Điện |
Dung tích xy-lanh | 109,5 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 47,0 x 63,1 mm |
Tỷ số nén | 10,0:1 |
*Phiên bản khác: Tiêu chuẩn, Cao cấp, Đặc biệt
Một số câu hỏi về Honda Vision 2025
Xe Vision 2025 có bao nhiêu phiên bản?
Xe vision 2025 mở bán gồm 5 phiên bản:
- Tiêu chuẩn màu: Trắng đen
- Cao cấp màu: Đỏ đen; Xanh đen
- Đặc biệt màu: Nâu đen
- Thể thao màu: Xám đen, Đen
- Cổ điển màu: Vàng đen bạc; Xanh đen bạc
Vision cao bao nhiêu thì đi được?
Vision 2025 phiên bản dành cho nữ có chiều cao yên 761 mm, khách hàng cao 1m55 trở lên sẽ vô cùng đẹp.
Riêng bản Vision Thể thao sẽ sở hữu chiều cao yên 785 mm sẽ đẹp hơn khi khách hàng có chiều cao 1m6 trở lên.
Honda Vision có hao xăng hơn bản cũ không?
Có. Mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Vision 2025 theo cục đăng kiểm là 1,82 lít/100km. Tiết kiệm hơn phiên bản cũ 0,03 lít (1,85 lít/100km).
Kết luận: Hiện tại đang có rất nhiều ý kiến về Honda trái chiều về Vision 2025. Tuy nhiên với những thay đổi mới mà mẫu xe này đem lại thì rất đáng để cân nhắc.
Từ khóa » Xe Vision Màu Xanh đen Giá Bao Nhiêu
-
Xe Vision Màu đen Nhám Giá Bao Nhiêu? Các Màu đen Khác được ...
-
Giá Xe Honda Vision 2022 & Thông Tin Mới Nhất
-
Giá Xe Vision 2022 Mới Nhất Hôm Nay Tháng 8/2022 Tại đại Lý Honda
-
Xe Máy Vision Đặc Biệt Màu đen Nhám Giá Bao Nhiêu Tiền? Có Nên ...
-
Tổng Hợp Vision Màu Xanh Nhớt Giá Rẻ, Bán Chạy Tháng 7/2022
-
Xe Vision Màu Xanh - BeeCost
-
Honda Vision 2022 Phiên Bản Cá Tính: Giá, Màu Sắc, ưu Nhược điểm
-
Giá Xe Vision Màu Xanh Rêu Và Các Màu Xanh Khác Là Bao Nhiêu?
-
Tham Khảo Giá Xe Vision Màu Xanh Lục Hot Nhất Hiện Nay
-
Top 8 Xe Vision Màu Xanh đen 2022 - Thả Rông
-
Các Màu Xe Vision 2022 Mới Nhất Hiện Nay Và Những Phiên Bản
-
Vision (Phiên Bản Cá Tính) - Honda | Xe Máy | Chi Tiết
-
VISION 110cc – Cá Tính Xanh đen đỏ - Honda Phát Tiến