Hồng Quân (cây) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Hình ảnh
  • 2 Chú thích
  • 3 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Flacourtia jangomas quả mận quân
Quả mận quân
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Salicaceae
Tông (tribus)Flacourtieae
Chi (genus)Flacourtia
Loài (species)F. jangomas
Danh pháp hai phần
Flacourtia jangomas(Lour.) Raeusch.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Flacourtia cataphracta Roxburgh ex Willdenow.
  • Flacourtia jangomas

Mận quân, bồ quân, bù quân, mùng quân trắng hay mùng quân rừng (danh pháp khoa học: Flacourtia jangomas) là loài cây thuộc họ Liễu sống trong các rừng mưa trên núi hoặc ở vùng đất thấp.[1][2] Loài cây này được trồng nhiều ở Đông Nam Á và Đông Á, ở một số nơi đã trở thành cây hoang dã.[3] Cây này có thể có nguồn gốc từ châu Á nhiệt đới như tại Ấn Độ.[3][4]

Hồng quân là cây bụi thấp, cao đến 10 m. Hoa màu xanh hoặc trắng. Quả ăn tươi, ăn chín hoặc làm mứt, vỏ cây dùng làm thuốc trong đông y.[1][2]

Quả mận quân chín

Tại Việt Nam, hồng quân thường chỉ mọc ở trung du miền đồi núi phía bắc, mỗi năm có quả một lần vào tháng 8 dương lịch đến tháng 9 thì quả chín. Quả bồ quân có hình dạng giống như quả nho, khi còn xanh thì có màu đỏ tươi, khi chín thì chuyển sang màu đỏ sẫm (tím), ăn có vị chua ngọt. Thân cây bồ quân còn có gai nên rất khó trèo...

Theo y học cổ truyền, rễ cây bồ quân có tác dụng lợi tiểu, chữa tiểu dắt, tiểu khó, tiểu buốt.[5]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Hanelt, Peter; Institute of Plant Genetics and Crop Plant Research biên tập (2001). Mansfeld's Encyclopedia of Agricultural and Horticultural Crops: (Except Ornamentals). Springer. tr. 3700. ISBN 978-3540410171.
  2. ^ a b Indrani Chandra & P. Bhanja (ngày 25 tháng 8 năm 2002). “Study of organogenesis in vitro from callus tissue of Flacourtia jangomas (Lour.) Raeusch through scanning electron microscopy”. Current Science. India: Current Science Association và Indian Academy of Sciences. 83 (4): 476–479. |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  3. ^ a b Flacourtia jangomas (Lour.) Raeuschel Lưu trữ 2019-12-27 tại Wayback Machine, Pacific Island Ecosystems at Risk (PIER)
  4. ^ Flacourtia jangomas (Lour.) Raeusch. Lưu trữ 2012-10-05 tại Wayback Machine, GRIN Taxonomy for Plants
  5. ^ “Bồ Quân - Khắc tinh của u xơ tuyến tiền liệt”.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hồng quân (cây). Wikispecies có thông tin sinh học về Hồng quân (cây)
Bài viết Họ Liễu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Flacourtia jangomas
  • Wikidata: Q1900509
  • Wikispecies: Flacourtia jangomas
  • APDB: 16925
  • APNI: 85692
  • ATRF: Flacourtia_jangomas
  • BOLD: 437907
  • CoL: 6J6HL
  • EoL: 483638
  • EPPO: FLCJA
  • FNA: 242422473
  • FoAO2: jangomas Flacourtia jangomas
  • FoC: 242422473
  • GBIF: 5331164
  • GRIN: 17120
  • iNaturalist: 53450
  • IPNI: 365350-1
  • IRMNG: 10956352
  • ITIS: 506135
  • NCBI: 112819
  • NZOR: 0205dbd8-d693-4999-be07-1d0450be5368
  • Open Tree of Life: 881756
  • Plant List: kew-4813261
  • PLANTS: FLJA
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:365350-1
  • Tropicos: 13200511
  • WFO: wfo-0000925661
Stigmarota jangomas
  • Wikidata: Q87625164
  • APDB: 209272
  • APNI: 199168
  • CoL: 52KZ7
  • GBIF: 4087099
  • GRIN: 35602
  • IPNI: 112098-1
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:112098-1
  • Tropicos: 50105059
  • WFO: wfo-0001239900
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Hồng_quân_(cây)&oldid=71557951” Thể loại:
  • Sơ khai Họ Liễu
  • Flacourtia
Thể loại ẩn:
  • Lỗi CS1: ngày truy cập thiếu URL
  • Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Kiểm soát tính nhất quán với 0 yếu tố
  • Thẻ đơn vị phân loại với 20–24 ID đơn vị phân loại
  • Thẻ đơn vị phân loại với đồng nghĩa gốc tự động thêm vào

Từ khóa » Cây Mận Quân