Hợp Chất Halogen – Wikipedia Tiếng Việt

Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)

Hợp chất halogen gồm các loại sau:

Hydro halide và acid hydrohalogen

[sửa | sửa mã nguồn]

Bao gồm HF, HCl, HBr, HI, HAt. Ở nhiệt độ thường, các hydro halide đều là chất khí. Chúng dễ tan trong nước tạo thành dung dịch acid hydrohalogen.

HF là acid yếu, có đặc tính ăn mòn thủy tinh. Các acid hydrohalogen khác là acid mạnh và tính acid tăng dần: HF < HCl < HBr < HI.

Tính khử tăng dần từ HCl đến HI:

MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 → Br2 + SO2 + 2H2O 8HI + H2SO4 → 4I2 + H2S + 4H2O

Muối halogenide

[sửa | sửa mã nguồn]

Bao gồm muối fluoride, muối chloride, muối bromide và muối iodide.

Hợp chất có oxy của halogen

[sửa | sửa mã nguồn]

Trong các hợp chất có oxy của halogen, các nguyên tố chlor, brom và iod có số oxy hóa dương: nguyên tố fluor có số oxy hóa -1.

Nhận biết các dung dịch halogen

[sửa | sửa mã nguồn]

Dùng dung dịch AgNO3, dung dịch fluorua không tác dụng; dung dịch chloride tạo kết tủa AgCl màu trắng; dung dịch bromide tạo ra kết tủa AgBr màu vàng nhạt còn dung dịch iodide tạo ra kết tủa AgI màu vàng.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Hợp chất của chlor
  • Hợp chất của fluor
  • Hợp chất của brom
  • Hợp chất của iod
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Hợp chất halogen.
  • x
  • t
  • s
Hợp chất chlor
Oxide và một số ion
  • ClN3
  • ClNO3
  • Cl2O
  • ClO
  • Cl2O2
  • Cl2O3
  • ClO2
  • Cl2O4
  • Cl2O5 (giả thuyết)
  • Cl2O6
  • Cl2O7
  • ClF
  • ClF3
  • ClF5
  • ClO2F
  • ClO3F
  • PSClF2
Acid
  • HCl
  • HClO (NaClO)
  • HClO2 (NaClO2)
  • HClO3
  • HClO4
Muối
  • NaCl
  • NaClO3
  • KCl
  • KClO3
  • AgClO3
  • RbClO4
  • FrCl
  • EuCl2
Hữu cơ
  • C6H5Cl
  • CH3Cl
  • CH2Cl2
  • CHCl3
  • CCl4
  • C2H4Cl2
  • C6H5SO2NClNa
  • CH3C6H4SO2NClNa
  • C6H6Cl6
  • C12H4Cl4O2
  • C2H3Cl3
  • C2H2Cl2
  • C2H3Cl
  • CHBr2Cl
  • Hợp chất halogen
  • Fluor
  • Chlor
  • Brom
  • Iod

Bản mẫu:Hợp chất của iod

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Từ khóa » Tính Tan Của Muối Halogenua