Hợp Chất X Có Công Thức Cấu Tạo C2h3cooch3 Tên Gọi Của X Là

CH3CH2COOCH3 tên gọi

Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3 tên gọi của X là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến danh pháp este, ở đây cụ thể là CH3CH2COOCH3 tên gọi của hợp chất este đó là gì. Nội dung tài liệu cũng đưa ra cách gọi tên este một cách khái quát. Giúp bạn đọc dễ dàng nắm được, cũng như ghi nhớ vận dụng giải các dạng câu hỏi tương tự.

Nội dung chính Show
  • CH3CH2COOCH3 tên gọi
  • Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
  • Mở rộng nội dung kiến thức
  • 1. Danh pháp este
  • 2. Ví dụ tên gọi 1 số este
  • 3. Bài tập vận dụng gọi tên este
  • 1. Este là gì?
  • II. Danh pháp
  • III. Tính chất vật lí
  • IV. Tính chất hóa học
  • V. Ứng dụng este trong cuộc sống
  • VI. Điều chế este
  • Video liên quan

Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

A. etyl axetat

B. metyl propionat

C. metyl axetat

D. propyl axetat

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

CH3CH2COOCH3 có tên gọi là metyl propionat.

Đáp án B

Mở rộng nội dung kiến thức

  • 1. Danh pháp este
  • 2. Ví dụ tên gọi 1 số este
  • 3. Bài tập vận dụng gọi tên este

1. Danh pháp este

Tên gốc hidrocacbon R’ + tên anion gốc axit (thay đuôi ic thành đuôi at)

Lưu ý: Tên 1 số axit thông thường

Công thứcTên thông thườngTên quốc tế
Axit no đơn chức
H-COOHAxit metanoicAxit fomic
CH3-COOHAxit etanoicAxit axetic
CH3-CH2-COOHAxit propanoicAxit propinoic
CH3-(CH2)2-COOHAxit butanoicAxit butyric
(CH3)2CH-COOHAxit 2-metylpropanoicAxit isobutiric
CH3-(CH2)3-COOHAxit pentanoicAxit valeric
CH3-(CH2)4-COOHAxit hexanoicAxit caproic
CH3-(CH2)5-COOHAxit heptanoicAxit enantoic
CH3-(CH2)13-COOHAxit pentadecanoicAxit panmitic (axit béo)
CH3-(CH2)15-COOHAxit heptadecanoicAxit stearic (axit béo)
Axit không no có 1 nối đôi đơn chức
CH2=CH-COOHAxit acrylic
CH2=CH(CH3)-COOHAxit metacrylic
C17H33COOHAxit oleic (axit béo)
Axit nhị chức
HOOC-COOHAxit oxalic
HOOC-CH2-COOHAxit malonic
HOOC-CH=CH-COOHAxit maleic
Axit có vòng benzen
Axit benzoic

2. Ví dụ tên gọi 1 số este

HCOOC2H5: etyl fomat (hay etyl metanoat)

CH2=CHCOOCH3: metyl acrylat

C6H5COOCH=CH2: vinyl benzoat

CH3COOC6H5: phenyl axetat

CH3COOCH2C6H5: benzyl axetat

(CH3COO)2C2H4: etylenglicol điaxetat

3. Bài tập vận dụng gọi tên este

Câu 1.Hợp chất nào sau đây là Este hữu cơ?

A. CH3CH2Cl

B. HCOOC6H5

C. CH3CH2ONO2

D. CH3COCH3

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 2. Este C6H5COOCH=CH2 có tên gọi là:

A. Metyl vinylat

B. vinyl benzoat

C. Vinyl axetat

D. Metyl acrylat

Xem đáp án

Đáp án B

Câu 3. Este metyl acrylat có công thức là

A. CH3COOCH=CH2.

B. HCOOC2H5.

C. HCOOCH=CH2.

D. CH2=CHCOOCH3.

Xem đáp án

Đáp án D

Câu 4.Một Este có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là công thức nào?

A. HCOOCH=CHCH3

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOC(CH3)=CH2

D.CH2=CHCOOCH3

Xem đáp án

Đáp án C

.........................................................

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3 tên gọi của X là. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Hóa học lớp 10, Giải bài tập Hóa học lớp 11, Hóa học lớp 12, Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý, Thi thpt Quốc gia môn Toán, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook, mời bạn đọc tham gia nhóm: Tài liệu học tập lớp 12 của VnDoc.com để có thêm tài liệu học tập nhé

Câu hỏi: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là?

A. etyl axetat

B. metyl propionat

C. metyl axetat

D. propyl axetat

Lời giải:

Đáp án đúng:B. metyl propionat

CH3CH2COOCH3có tên gọi là metyl propionat.

Cùng Top lời giải tìm hiểu kiến thức liên quan đến este nhé!

1. Este là gì?

Trong hóa học, người ta định nghĩa este từ cấu trúc chung của nó. Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR, ta được một este.

Do đó, Este có công thức chung là: R-COO-R’

Lưu ý

R: Gốc hidrocacbon của axit (Trường hợp đặc biệt là H của axit formic)

R’: Gốc Hidrocacbon của ancol (Lưu ý rằng R#H)

II. Danh pháp

1. Tên thay thế

Gốc Ancol + tên thay thế của axit (đổi đuôi ic thành đuôi at).

2. Tên thường

Gốc Ancol + tên thường của axit (đổi đuôi ic thành đuôi at)

3. Cácđồng phân este

Các bướcđếm sốđồng phân của este bao gồm:

Bước 1: Tínhđộ bất bão hòa k (Tức là tính số liên kết pi có trong este, nếu k>3 thì hoàn toàn có thể có vòng benzen)

Bước 2: Giả sử X là RCOOR’ thì tổng số C trong R và R’ bằng tổng số C trong X trừđi 1 (đặt bằng x). Khai triển x = m+n (m,n là số C của R,R’ .n>0 do R’ phải có ít nhất 1 C, m có thể bằng 0.

Nếu m,n =1 thì có 1đồng phân

m,n = 2 có 1đồng phân

m,n = 3 có 2đồng phân (nếu no).

m,n = 3 có 4đồng phân (nếu có 1 liên kết pi –tính cảđồng phân hình học)

m,n = 4 có 4đồng phân (nếu no)

Ngoài phương pháp trên thì chúng ta hoàn toàn có thể tính sốđồng phân của este dưới dạng công thức tổng quát CnH2nO, dựa vào các loạiđồng phân mạch hở:

Axit no,đơn chức

Este no,đơn chức

Andehit – rượu

Xeton – rượu

Andehit – ete

Xeton – ete

Cácđồng phân esteđơn chức gồm cóđồng phân mạch cacbon của gốc ancol vàđồng phân mạch cacbon của gốc axit tạo thành este. Nắmđược qui tắc này sẽ dễ dàng trong việc tính sốđồng phân của este

III. Tính chất vật lí

- Thường là chất lỏng dễ bay hơi có mùi thơm dễ chịu của trái cây.

- Nhẹ hơn nước, ít tan trong nước, dễ tách chiết bằng phễu chiết.

- Nhiệt độ sôi của este thấp hơn nhiều so với nhiệt độ sôi của các axit và Ancol có cùng số nguyên tử C vì giữa các phân tử este không có liên kết hiđro.

- Là dung môi tốt để hòa tan các chất hữu cơ.

IV. Tính chất hóa học

1. Phảnứngở nhóm chức

  • Phảnứng thủy phân

+Thủy phân trong môi trường axit:

R-COO-R’ + H-OH (H2SO4, t°)⇔ R-COOH + R’OH

+ Thủy phân trong môi trường kiềm (phảnứng xà phòng hóa):

R-COO-R’ + NaOH (H2O, t°)→ R-COO-Na + R’-OH

  • Phảnứng khử

– Este bị khử bởi LiAlH4 (liti nhôm hidrua). Khiđó nhóm R-CO- trở thành ancol bậc I:

R-COO-R’ (LiAlH4, t°)→ R-CH2-OH + R’-OH

2. Phảnứngở gốc hidrocacbon

a) Phảnứng cộng vào gốc hidrocacbon không no

– Gốc hidrocacbon của este có phảnứng cộng với phi kim như H2, Cl2, Br2,… tương tự như hidrocacbon không no.

CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 + H2 (Ni, t°)→ CH3[CH2]16COOCH3

b) Phảnứng trùng hợp

– Một số esteđơn giản có liên kết C=C tham gia phảnứng trùng hợp giống anken.

V. Ứng dụng este trong cuộc sống

Este có khá nhiềuứng dụng trong cuộc sống. Mang lại nhiều giá trị cho các công trình nghiên cứu lẫn các vấnđề thực tiền:

Dung môi hòa tan các chất hữu cơ. VD: amyl và butyl axetat dùngđể pha sơn tổng hợp.

Dùng làm thủy tinh hữu cơ. VD: poli(metyl acrylat), poli(metyl metacrylat).

Chất dẻo, keo dán, chất hóa dẻo. Loại nguyên liệu dùng trong nhiều ngành công nghiệp và có mặt trong cảđời sống

Dùng làm xà phòng, chất giặt rửa tổng hợp.

Nước hoa, mỹ phẩm, phụ gia thực phẩm… (dựa vào mùi thơmđặc trưng của este, người ta phối hợpđể làm nước hoa)

VI. Điều chế este

– Este thường được điều chế bằng phản ứng este hóa bằng cách đun sôi hỗn hợp gồm axit cacboxylic và ancol với xúc tác H2SO4đặc:

R-COOH + R’-OH⇔ R-COO-R’ + H2O

– Một số este có cách điều chế riêng:

Este của phenol:

C6H5-OH + (CH3CO)2O (anhidrit axetic) → CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + CH3COOH

Este Vinyl axetat (CH3COOCH=CH2)

CH3COOH + CH≡CH (xt, t°) → CH3COOCH=CH2

Từ khóa » Ch3 Ch2 Cooch3 Có Tên Gọi Là Gì