Hợp đồng Tiếng Anh Thương Mại Trong Giao Thương Quốc Tế

Kinh tế ngày càng hội nhập, giao thương giữa các doanh nghiệp ở các quốc gia khác nhau ngày càng phát triển sâu rộng. Giữa bối cảnh đa ngôn ngữ, đa văn hóa, với vai trò là ngôn ngữ quốc tế, tiếng Anh thường được sử dụng làm phương tiện giao tiếp chung. Vì thế, các doanh nghiệp hoặc cá nhân có nhu cầu giao thương với đối tác nước ngoài nên nắm rõ về các mẫu hợp đồng tiếng Anh thương mại.

Tóm tắt nội dung bài viết hide 1. Hợp đồng tiếng Anh thương mại – Cấu trúc chuẩn 2. Hợp đồng tiếng Anh thương mại – Các mẫu câu thường dùng a. Mẫu câu quy định về ngôn ngữ sử dụng trong mẫu hợp đồng tiếng Anh thương mại b. Mẫu câu quy trịnh về điều khoản thực hiện/điều khoản thực hiện khác c. Mẫu câu trong điều khoản thanh toán d. Mẫu câu trong Điều khoản giao hàng e. Mẫu câu trong Điều khoản quy định luật áp dụng f. Mẫu câu trong Điều khoản Bồi thường g. Mẫu câu trong Điều khoản Bất khả kháng/Miễn trách

1. Hợp đồng tiếng Anh thương mại – Cấu trúc chuẩn

Hợp đồng thương mại tiếng Anh

Tùy thuộc vào từng lĩnh vực, mục đích đàm phán mà có nhiều loại hợp đồng tiếng Anh thương mại khác nhau như Hợp đồng mua hàng (Purchase Contract/Agreement), Hợp đồng bán hàng (Sale Contract/Agreement), Hợp đồng dịch vụ (Service Contract/Agreement),…

Đồng thời, do làm việc trong môi trường quốc tế, các mẫu hợp đồng tiếng Anh thương mại có thể sẽ tham chiếu các bộ luật thương mại quốc tế khác nhau, tùy theo thỏa thuận giữa hai bên, chính vì thế, khó có thể có được một mẫu hợp đồng tiếng Anh thương mại chung cho tất cả các giao dịch.

Tuy nhiên, nhìn chung, một cấu trúc mẫu hợp đồng tiếng Anh thương mại thường gồm có các phần sau:

  • Tiêu đề, mã số hợp đồng phục vụ mục đích tra cứu hồ sơ về sau.
  • Tên gọi hợp đồng (Heading): được trình bày to, nổi bật.
  • Phần mở đầu (Commencement): bao gồm các nội dung như ngày tháng lập hợp đồng (Date), các bên tham gia (Parties).
  • Phần mở đầu của hợp đồng (Recitals/Preamble)
  • Các điều khoản: (Terms of contract)
  • Điều khoản thực thi (Operative Provisions) quy định trách nhiệm và nghĩa vụ của hai bên trong giao dịch.
  • Điều khoản định nghĩa (Definitions): Giải nghĩa các thuật ngữ có trong hợp đồng.
  • Điều khoản bảo hiểm (Insurance): Đưa ra các điều khoản bảo hiểm nhằm phòng trừ rủi ro.
  • Điều khoản thanh toán (Payment): Đưa ra các điều khoản về thanh toán: thời hạn thanh toán, phương thức thanh toán…
  • Điều khoản giao hàng (Delivery): Các yêu cầu như thời gian giao hàng, phương thức giao hàng, quy cách đóng gói…
  • Điều khoản bồi hoàn (Consideration): Đưa ra các quy định về bồi thường nếu một trong hai bên không làm tròn nghĩa vụ quy định theo hợp đồng của mình.
  • Điều khoản bất khả kháng/Điều khoản miễn trừ trách nhiệm (Force Majeure): Quy định các trường hợp miễn trừ trách nhiệm khiến cho bên kia không thực hiện được đầy đủ nghĩa vụ quy định theo hợp đồng của mình. VD như thiên tai bất ngờ, biểu tình, chiến tranh…
  • Luật áp dụng (Applicable Law) quy định khung tham chiếu luật dành cho hợp đồng.
  • Các điều khoản thực thi khác (Other Operative Clauses): Đưa ra những thỏa thuận thêm ngoài những nghĩa vụ và trách nhiệm chính được quy định bên trên, nếu có.
  • Điều khoản kết thúc hợp đồng (Testimonium Clause): Quy định về việc kết thúc hợp đồng sau khi hai bên hoàn thành xong nghĩa vụ và trách nhiệm của mình, hoặc những trường hợp đặc biệt dẫn đến chấm dứt/kết thúc hợp đồng sớm hơn thời điểm quy định.
  • Phần kết thúc với thỏa thuận về số bản sao của hợp đồng, bên nắm giữ, và chữ kí xác nhận của hai bên.

Tìm hiểu thêm:

66 từ vựng tiếng Anh chủ đề kinh doanh

Từ vựng tiếng Anh văn phòng cực hữu ích để giao tiếp trôi chảy

5 phút để biết ngay 55 từ vựng về tiếng Anh

2. Hợp đồng tiếng Anh thương mại – Các mẫu câu thường dùng

Mẫu hợp đồng tiếng Anh

Tiếng Anh trong hợp đồng thương mại là một phạm trù hoàn toàn khác biệt của tiếng Anh. Bên cạnh các từ ngữ chuyên ngành riêng theo từng lĩnh vực, mẫu hợp đồng tiếng Anh thương mại cũng có một số mẫu câu thường dùng theo văn phong riêng dành cho hợp đồng thương mại, được chia sẻ bởi thầy Lê Sài Gòn. Những sinh viên theo học các chương trình kinh tế quốc tế cũng sẽ được tham khảo các mẫu câu này trong quá trình học bộ môn Tiếng Anh Chuyên Ngành.

a. Mẫu câu quy định về ngôn ngữ sử dụng trong mẫu hợp đồng tiếng Anh thương mại

* Ngôn ngữ sử dụng trong tài liệu này là tiếng Anh. Mọi tài liệu, thư tín, chứng từ liên quan đến hợp đồng này sẽ được làm bằng tiếng Anh. Việc sử dụng tiếng Việt cho các tài liệu, chứng từ, thư tín sẽ chỉ vì mục đích dịch thuật, hiểu nghĩa đối với các bên.

The language of this document shall be English. All of the documents of the Contract, correspondence, documentation herewith shall be made in English. The use of Vietnamese for such the documents, correspondence shall be only for the purpose of/ shall serve the purpose of translation and understanding of both parties.

b. Mẫu câu quy trịnh về điều khoản thực hiện/điều khoản thực hiện khác

Người bán có trách nhiệm chuyển tải, nếu không thực hiện được điều này, người bán phải thông báo cho người mua về việc đó và sắp xếp việc giao hàng sao cho phù hợp. Mọi chi phí và thuế liên quan đến vận chuyển hàng hóa đến cảng Sài Gòn sẽ được tính cho người bán.

The Seller shall be liable for transshipment. If the Seller fails to do so, the Seller shall notify the Buyer thereof and arrange for delivery in a proper manner. All cost, fees, charges, expenses, taxes related to/in connection with the transportation of the goods to the port off Saigon shall be for/to/at the Seller’s account.

c. Mẫu câu trong điều khoản thanh toán

Người Mua sẽ mở 1 L/C không hủy ngang, có xác nhận cho người Bán hưởng lợi, trả chậm 60 ngày sau ngày ký phát vận đơn, bộ chứng từ gửi hàng sẽ được xuất trình tại quầy của ngân hàng người Bán trừ khi có quy định khác.

The Buyer shall open an irrevocable, confirmed L/C at 60 days signed from the date of B/L in the favor of the Seller, the shipping document shall be presented at the counter of the Seller’s bank unless otherwise specified.

d. Mẫu câu trong Điều khoản giao hàng

Người Bán sẽ cho đóng gói hàng hóa sao cho thích hợp với hình dáng và đặc điểm/bản chất của hàng hóa và sẽ thực hiện các biện pháp bảo vệ hàng hóa khỏi bị hư hỏng, mưa, tác nhân gây hại, ăn mòn, va đập mạnh và sự ẩm ướt.

The Seller is to pack the goods properly, in conformity with their model and nature, and take appropriate actions to keep the goods well-protected against damage, rain, defective factors, erosion (rust), shock and dampness.

e. Mẫu câu trong Điều khoản quy định luật áp dụng

Bất kỳ tranh chấp, bất đồng, mâu thuẫn hay khác biệt nào liên quan đến hay phát sinh từ thực hiện hợp đồng này mà không thể giải quyết được bằng thương lượng, việc hòa giải sẽ được chuyển đến và giải quyết chung thẩm bởi một hội đồng trọng tài gồm 3 trọng tài viên cho phù hợp với quy tắc hòa giải và trọng tài của Phòng Thương mại Quốc tế. Việc giải quyết tranh chấp bằng trọng tài sẽ được tiến hành tại…Luật áp dụng là Luật Việt Nam.

Any disputes and discrepancies, conflict or controversies, disagreement relating to or arising from the performance of this Contract, which cannot be settled by informal negotiation, shall be referred to and finally settled by a Board of 3 arbitrators in conformity with the Rules of Conciliation and Arbitration by ICC. Such arbitration shall take place… Applicable law shall be the law of VN.

f. Mẫu câu trong Điều khoản Bồi thường

Bên A phải bồi thường và giúp cho bên B được bồi thường đối với bất kỳ thiệt hại, tồn thất hay trách nhiệm (dù cho là hình luật hay dân luật) mà bên B phải chịu do việc bên A vi phạm hợp đồng này, bao gồm cụ thể là:

  • Bất kỳ hành vi xao nhãng hay sai phạm của các nhân viên hay đại lý của bên A.
  • Việc vi phạm bất kỳ vấn đề nào phát sinh từ việc cung cấp hàng hóa dẫn đến việc thắng kiện của bên thứ 3.

Party A shall indemnify and keep Party B indemnified from and against any compensation for or in respect of any losses, damage or liabilities (whether Civil Law or Criminal Law) incurred by Party B attributable to the default of this contract by Party A, in particular:

  • Any acts of negligence or gross misconduct by Party A’s agent or staff.
  • Any breaches of any matters arising from the supply of the goods resulting in any successful claim by a Third party.

g. Mẫu câu trong Điều khoản Bất khả kháng/Miễn trách

Mọi tình huống và sự cố xảy ra sau khi hợp đồng này phát huy hiệu lực do những yếu tố thiên tai nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên, không thể tiên liệu được và ảnh hưởng trực tiếp đến việc thực thi toàn bộ hay một phần nghĩa vụ theo hợp đồng này sẽ được coi là Bất khả kháng.

Any circumstances and events, which takes place/occur/arises after the effective date of this Contract due to natural incidence events/factors beyond the reasonable control of the parties and unforeseeable, directly affecting the performance of this Contract shall be deemed force majeure event.

Trên đây là một số điều quan trọng bạn cần nắm rõ về mẫu hợp đồng tiếng Anh thương mại. Language Link Academic hy vọng sau bài viết này, bạn có thể có được những thông tin hữu ích phù hợp để ứng dụng vào công việc thực tế tại doanh nghiệp của mình.

Tìm hiểu thêm: Mẫu hợp đồng tiếng Anh thương mại chuẩn nhất

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!

Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn!

Từ khóa » điều Kiện Bất Khả Kháng Trong Hợp đồng Tiếng Anh