Hormone Giải Phóng Gonadotropin – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Cấu trúc
  • 2 Chức năng
  • 3 Chú thích
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
GNRH1
Mã định danh
Danh phápGNRH1, GNRH, GRH, HH12, LHRH, LNRH, gonadotropin releasing hormone 1, Gonadotropin-Releasing Hormone
ID ngoàiOMIM: 152760 HomoloGene: 641 GeneCards: GNRH1
Vị trí gen (Người)
Nhiễm sắc thể 8 (người)
NSTNhiễm sắc thể 8 (người)[1]
Nhiễm sắc thể 8 (người)Vị trí bộ gen cho GNRH1Vị trí bộ gen cho GNRH1
Băng8p21.2Bắt đầu25,419,258 bp[1]
Kết thúc25,424,654 bp[1]
Mẫu hình biểu hiện RNA
Thêm nguồn tham khảo về sự biểu hiện
Bản thể gen
Chức năng phân tử• hormone activity• gonadotropin hormone-releasing hormone activity• gonadotropin-releasing hormone receptor binding
Thành phần tế bào• axon terminus• soma• Golgi-associated vesicle• extracellular region• neurosecretory vesicle• sợi nhánh• Ty thể• neuron projection• cytoplasmic side of rough endoplasmic reticulum membrane• extracellular space
Quá trình sinh học• negative regulation of immature T cell proliferation• response to prolactin• negative regulation of neuron migration• response to potassium ion• GO:1904578 response to organic cyclic compound• response to testosterone• Chu kỳ động dục• female pregnancy• cell-cell signaling• response to steroid hormone• GO:0010260 lão hóa• response to peptide hormone• negative regulation of apoptotic process• male sex determination• multicellular organism development• response to prostaglandin E• response to lipopolysaccharide• response to corticosteroid• regulation of gene expression• ovulation cycle• response to ethanol• regulation of ovarian follicle development• GO:0072468 signal transduction• negative regulation of cell population proliferation• regulation of signaling receptor activity• G protein-coupled receptor signaling pathway• sinh sản
Nguồn: Amigo / QuickGO
Gen cùng nguồn
LoàiNgườiChuột
Entrez

2796

n/a

Ensembl

ENSG00000147437

n/a

UniProt

P01148

n/a

RefSeq (mRNA)

NM_001083111NM_000825

n/a

RefSeq (protein)

NP_000816NP_001076580

n/a

Vị trí gen (UCSC)Chr 8: 25.42 – 25.42 Mbn/a
PubMed[2]n/a
Wikidata
Xem/Sửa Người

Hormone giải phóng gonadotropin (GnRH) còn được gọi là gonadoliberin, và còn nhiều tên gọi khác cho dạng nội sinh của nó, chẳng hạn như gonadorelin (INN) trên dược phẩm, là một hormone giải phóng chịu trách nhiệm cho việc giải phóng hormone kích thích nang (FSH) và LH từ thùy trước của tuyến yên. GnRH là một hormone peptide được tổng hợp và giải phóng bởi các tế bào thần kinh GnRH ở vùng dưới đồi. Peptide này thuộc họ hormone giải phóng gonadotropin. Đây là bước khởi đầu trong trục vùng dưới đồi– tuyến yên – tuyến sinh dục.

Cấu trúc

[sửa | sửa mã nguồn]

Trình tự [3] của GnRH được làm sáng tỏ bởi những người đoạt giải Nobel năm 1977 là Roger Guillemin và Andrew V. Schally:[4]

pyroGlu-His-Trp-Ser-Tyr-Gly-Leu-Arg-Pro-Gly-NH2

Giống như cách trình bày tiêu chuẩn cho peptide, trình tự được viết từ đầu tận cùng amino đến đầu tận cùng carboxyl; cũng tiêu chuẩn là khi không có lưu ý về đồng phân quang học, thì tất cả các amino acid đều ở dạng L của chúng. Các chữ viết tắt xuất hiện là các amino acid có protein tiêu chuẩn, ngoại trừ pyroGlu, ở đây muốn đề cập đến axit pyroglutamic, một dẫn xuất của axit glutamic. Gốc NH2 tại đầu tận cùng carboxyl chỉ ra rằng thay vì kết thúc giống như một carboxylate tự do, nó kết thúc như một carboxamide.

Chức năng

[sửa | sửa mã nguồn]

GnRH được tiết vào dòng máu cửa tuyến yên tại gò trung tâm. Dòng máu sẽ mang GnRH đến tuyến yên, chứa các tế bào gonadotrope, nơi GnRH sẽ kích hoạt thụ thể riêng của nó là thụ thể hormon giải phóng gonadotropin (GnRHR), một thụ thể kết cặp G-protein có khả năng kích thích dạng beta của Phosphoinositide phospholipase C, làm tiếp tục huy động calci và protein kinase C. Điều này dẫn đến việc hoạt hóa các protein liên quan đến quá trình tổng hợp và giải phóng của gonadotropin LH và FSH. GnRH bị phân hủy bởi sự phân giải protein trong vòng vài phút sau đó.

Hoạt động GnRH rất ít trong thời thơ ấu, và được kích hoạt ở tuổi dậy thì hoặc tuổi vị thành niên. Trong giai đoạn sinh sản, hoạt động kích thích này là rất quan trọng cho chức năng sinh sản thành công như được kiểm soát bởi các vòng phản hồi. Tuy nhiên, khi một thai kỳ được thiết lập, hoạt động GnRH là không cần thiết. Hoạt động kích thích này có thể bị gián đoạn do bệnh dưới đồi-tuyến yên, hoặc rối loạn chức năng (tức là, ức chế vùng dưới đồi) hoặc tổn thương hữu cơ (chấn thương, khối u). Mức prolactin tăng có thể làm giảm hoạt tính của GnRH. Ngược lại, lại hyperinsulinemia làm tăng hoạt động của GnRH dẫn đến hoạt động LH và FSH rối loạn, như đã thấy trong hội chứng buồng trứng đa nang (PCOS). GnRH không hình thành ở hội chứng Kallmann.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c GRCh38: Ensembl release 89: ENSG00000147437 - Ensembl, May 2017
  2. ^ “Human PubMed Reference:”.
  3. ^ Kochman K (2012). “Evolution of gonadotropin-releasing hormone (GnRH) structure and its receptor”. Journal of Animal and Feed Sciences. 21 (1): 6.
  4. ^ “The Nobel Prize in Physiology or Medicine 1977”. www.nobelprize.org. Nobel Media AB 2014. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2016.
  • x
  • t
  • s
Hormone
Tuyến nội tiết
Vùng dưới đồi-Tuyến yên
Vùng dưới đồi
  • GnRH
  • TRH
  • Dopamine
  • CRH
  • GHRH
  • Somatostatin (GHIH)
  • MCH
Thùy sau tuyến yên
  • Oxytocin
  • Vasopressin
Thùy trước tuyến yên
  • FSH
  • LH
  • TSH
  • Prolactin
  • POMC
    • CLIP
    • ACTH
    • MSH
    • Endorphins
    • Lipotropin
  • GH
Trục tuyến sinh dục
  • Vỏ tuyến thượng thận
    • Aldosterone
    • Cortisol
    • Cortisone
    • DHEA
    • DHEA-S
    • Androstenedione
  • Tủy tuyến thượng thận
    • Epinephrine
    • Norepinephrine
Tuyến giáp
  • Hormone tuyến giáp
    • T3
    • T4
  • Calcitonin
  • Trục tuyến giáp
Tuyến cận giáp
  • PTH
Trục tuyến sinh dục
Tinh hoàn
  • Testosterone
  • AMH
  • Inhibin
Buồng trứng
  • Estradiol
  • Progesterone
  • Activin
  • Inhibin
  • Relaxin
  • GnSAF
Phôi thai
  • hCG
  • HPL
  • Estrogen
  • Progesterone
Tuyến tụy
  • Glucagon
  • Insulin
  • Amylin
  • Somatostatin
  • Pancreatic polypeptide
Tuyến tùng
  • Melatonin
  • N,N-Dimethyltryptamine
  • 5-Methoxy-N,N-dimethyltryptamine
Các loại khác
Tuyến ức
  • Thymosin
    • Thymosin α1
    • Beta thymosin
  • Thymopoietin
  • Thymulin
Hệ tiêu hóa
Dạ dày
  • Gastrin
  • Ghrelin
Tá tràng
  • CCK
  • Incretins
    • GIP
    • GLP-1
  • Secretin
  • Motilin
  • VIP
Hồi tràng
  • Enteroglucagon
  • Peptide YY
Gan/khác
  • Insulin-like growth factor
    • IGF-1
    • IGF-2
Mô mỡ
  • Leptin
  • Adiponectin
  • Resistin
Xương
  • Osteocalcin
Thận
  • Renin
  • EPO
  • Calcitriol
  • Prostaglandin
Tim
  • Natriuretic peptide
    • ANP
    • BNP
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Hormone_giải_phóng_gonadotropin&oldid=71723788” Thể loại:
  • Gen theo nhiễm sắc thể 8 ở người
  • Nội tiết tố Peptit
  • Hormone sinh dục
  • Hệ sinh dục động vật
  • Gonadotropin và hormone giải phóng Gonadotropin

Từ khóa » Nơi Sản Sinh Và Tác Dụng Của Gnrh