Housing: Những đồ đạc Trong Nhà Bếp Bằng Tiếng Anh Bạn Cần Biết

Tieng Anh AZ Practice makes perfect

Để donate, bạn click vào đây.

Để nghe, tìm kiếm các giọng nói khác nhau, hãy viết từ, hoặc cụm từ và nhấn tìm kiếm:

Danh mục bài viết

  • 1.Phát âm
    • Phát âm cơ bản
    • Phát âm nâng cao
    • Tài liệu học phát âm
  • 2.Chủ đề
  • 3.Giao tiếp
    • Giao tiếp cơ bản
    • Giao tiếp nâng cao
    • Idioms
    • Tài liệu học giao tiếp
    • Topics
  • 4.Ngữ pháp
    • Ngữ pháp cơ bản
    • Ngữ pháp nâng cao
    • Ngữ pháp thông dụng
    • Tài liệu ngữ pháp
    • Tất tần tật cơ bản
  • 5.IELTS
    • Luyện IELTS
  • 7. Video
  • 8.Chia sẻ
  • 9.A&Q
  • Khác
  • Khoá học

English coaching

Bạn muốn tìm hiểu phương pháp Coaching tiếng Anh phải không?

Donate

Mỗi ngày là một ngày vui. Website tienganhaz vẫn sẽ hỗ trợ các bạn học tập với những bài học thực sự.

Nếu bạn muốn đóng góp cho web bằng các hình thức khác nhau, hãy click 

TiengAnhAZ.com @2019 - All Right Reserved. Designed by piodio 3.Giao tiếpGiao tiếp cơ bản

Những câu nói tiếng Anh thường dùng khi đi du lịch

April 11, 2024 0 comment

Tiếng Anh giao tiếp: Chào tạm biệt bằng tiếng Anh

March 27, 2024 0 comment

Trả lời khi ai đó chào hỏi bạn câu tương tự “How...

March 27, 2024 0 comment 8.Chia sẻ

38 cách rất phổ biến và hiệu quả cho hành trình luyện...

March 13, 2024 0 comment

Các cách chào hỏi trong tiếng Anh với người lần đầu gặp...

March 6, 2024 0 comment

Hiện tại tiếp diễn: Cấu trúc và cách dùng | 12 thì...

March 5, 2024 0 comment Home 1.Phát âm Topic | Housing: Những đồ đạc trong nhà bếp bằng Tiếng Anh bạn cần biết 1.Phát âm2.Chủ đề3.Giao tiếpGiao tiếp cơ bảnPhát âm cơ bảnTopics Topic | Housing: Những đồ đạc trong nhà bếp bằng Tiếng Anh bạn cần biết by tiengAnhAZ August 20, 2021 by tiengAnhAZ August 20, 2021 2.1K

Nếu bạn là người đam mê nấu ăn thì chắc hẳn không xa lạ gì với những dụng cụ, đồ đạc trong căn bếp nhỏ xinh của mình. Nhưng bạn có biết trong Tiếng Anh những đồ dùng trong nhà bếp gọi là gì không? Cùng Tiếng Anh AZ khám phá bộ Từ vựng chủ đề nhà bếp nhé! 

Ghi chú:

  • Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
  • Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
  • Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho  việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
  • Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.

Đầu tiên, chúng mình cùng điểm qua một vài thiết bị dùng trong nhà bếp

Thiết bị dùng trong nhà bếp

UK

US

fridge (viết tắt của refrigerator) /frɪdʒ/ /frɪdʒ/ tủ lạnh
coffee pot /ˈkɒf.i ˌpɒt/ /ˈkɑː.fi ˌpɑːt/ bình pha cà phê
cooker /ˈkʊk.ər/ /ˈkʊk.ɚ/ nồi nấu
dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ /ˈdɪʃˌwɑː.ʃɚ/ máy rửa bát
freezer /ˈfriː.zər/ /ˈfriː.zər/ tủ đá
kettle /ˈket.əl/ /ˈket.əl/ ấm đun nước
oven /ˈʌv.ən/ /ˈʌv.ən/ lò nướng
stove /stəʊv/ /stoʊv/ bếp nấu
toaster /ˈtəʊ.stər/ /ˈtoʊ.stɚ/ lò nướng
pressure cooker /ˈpreʃ.ər ˈkʊk.ər/ /ˈpreʃ.ɚ ˈkʊk.ɚ/ nồi áp suất
rice cooker /raɪs ˈkʊk.ər/ /raɪs ˈkʊk.ər/ nồi cơm điện
blender /ˈblen.dər/ /ˈblen.də/ máy say sinh tố

Trong lúc nấu ăn, cần những vật dụng và đồ dùng gì nhỉ? Cùng xem những đồ dùng mà Tiếng Anh AZ liệt kê bên dưới, nếu thấy thiếu từ gì, hãy comment cho ad biết nhé!

ĐỒ DÙNG TRONG BẾP

UK

US

bottle opener /ˈbɒt.əl ˌəʊ.pən.ər/ /ˈbɑː.t̬əl ˌoʊ.pən.ɚ/ cái mở chai bia
chopping board /tʃɒp bɔːrd/ /tʃɑːp bɔːrd/ thớt
colander /ˈkɒl.ən.dər/ /ˈkɑː.lən.dɚ/ cái rổ
corkscrew /ˈkɔːk.skruː/ /ˈkɔːrk.skruː/ cái mở chai rượu
Frying pan /ˈfraɪ.ɪŋ ˌpæn/ /ˈfraɪ.ɪŋ ˌpæn/ chảo rán
grater  /ˈɡreɪ.tər/ /ˈɡreɪ.t̬ɚ/ cái nạo
juicer /ˈdʒuː.sər/ /ˈdʒuː.sər/ máy ép hoa quả
kitchen foil /ˈkɪtʃ.ən fɔɪl /ˈkɪtʃ.ən fɔɪl giấy bạc gói thức ăn
kitchen scales /ˈkɪtʃ.ən skeɪl/ /ˈkɪtʃ.ən skeɪl/ cân thực phẩm
ladle /ˈleɪ.dəl/ /ˈleɪ.dəl/ cái môi múc
mixing bowl /mɪksɪŋ bəʊl/ /mɪksɪŋ boʊl/ bát trộn thức ăn
oven cloth /ˈʌv.ən klɒθ/ /ˈʌv.ən kla:θ/ khăn lót lò
oven gloves /ˈʌv.ən ɡlʌvz/ /ˈʌv.ən ɡlʌvz/ găng tay dùng cho lò sưởi
Apron /ˈeɪ.prən/ /ˈeɪ.prən/ Tạp dề
Pot holder  /pɒt ˈhəʊl.dər/ /pɑːt ˈhoʊl.dɚ/ Miếng lót nồi
rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ ˌpɪn/ /ˈroʊ.lɪŋ ˌpɪn/ cái cán bột
saucepan /ˈsɔː.spən/ /ˈsɑː.spən/ nồi
scouring pad hoặc scourer /ˈskaʊə.rɪŋ ˌpæd/ /ˈskaʊə.rər/ /ˈskaʊ.ɚ.ɪŋ ˌpæd/ /ˈskaʊ.ɚ.ɚ/ miếng rửa bát
sieve /sɪv/ /sɪv/ cái rây
tin opener /ˈtɪn ˌəʊ.pən.ər/ /ˈtɪn ˌoʊ.pən.ɚ/ cái mở hộp
tongs /tɒŋz/ /tɑːŋz/ cái kẹp
tray /treɪ/ /treɪ/ cái khay, mâm
whisk /wɪsk/ /wɪsk/ cái đánh trứng
wooden spoon /ˌwʊd.ən ˈspuːn/ /ˌwʊd.ən ˈspuːn/ thìa gỗ
knife /naɪf/ /naɪf/ dao
fork /fɔːk/ /fɔːrk/ dĩa
spoon /spuːn/ /spuːn/ thìa
dessert spoon /dɪˈzɜːt spuːn/ /dɪˈzɜːt spuːn/ thìa ăn đồ tráng miệng
soup spoon /suːp spuːn/ /suːp spuːn/ thìa ăn súp
tablespoon /ˈteɪ.bəl.spuːn/ /ˈteɪ.bəl.spuːn/ thìa to
teaspoon /ˈtiː.spuːn/ /ˈtiː.spuːn/ thìa nhỏ
carving knife /ˈkɑː.vɪŋ ˌnaɪf/ /ˈkɑːr.vɪŋ ˌnaɪf/ dao lạng thịt
chopsticks /ˈtʃɒp.stɪks/ /ˈtʃɑːp.stɪks/ đũa

ĐỒ SỨ VÀ ĐỒ THỦY TINH

UK

US

cup /kʌp/ /kʌp/ chén
bowl /bəʊl/ /boʊl/ bát
crockery /ˈkrɒk.ər.i/ /ˈkrɑː.kɚ.i/ bát đĩa sứ
glass /ɡlɑːs/ /ɡlæs/ cốc thủy tinh
jar /dʒɑːr/ /dʒɑːr/ lọ thủy tinh
jug /dʒʌɡ/ /dʒʌɡ/ cái bình rót
mug ​ /mʌɡ/ ​ /mʌɡ/ cốc cà phê
plate /pleɪt/ /pleɪt/ đĩa
saucer /ˈsɔː.sər/ /ˈsɑː.sɚ/ đĩa đựng chén
sugar bowl /ˈʃʊɡ.ər bəʊl/ /ˈʃʊɡ.ər boʊl/ bát đựng đường
teapot /ˈtiː.pɒt/ /ˈtiː.pɑːt/ ấm trà
wine glass /waɪn ɡlɑːs/ /waɪn ɡlæs/ cốc uống rượu

CÁC ĐỒ DÙNG TRONG BẾP KHÁC

UK

US

bin /bɪn/ /bɪn/ thùng rác
cling film (tiếng Việt Mỹ:plastic wrap) /ˈklɪŋ fɪlm/ /ˈklɪŋ fɪlm/ màng bọc thức ăn
cookery book /ˈkʊk.ər.i bʊk/ /ˈkʊk.ɚ.i bʊk/ sách nấu ăn
dishcloth /ˈdɪʃ.klɒθ/ /ˈdɪʃ.klɑːθ/ khăn lau bát
draining board /ˈdreɪ.nɪŋ ˌbɔːd/ /ˈdreɪ.nɪŋ ˌbɔːrd/ mặt nghiêng để ráo nước
grill /ɡrɪl/ /ɡrɪl/ vỉ nướng
kitchen roll /ˈkɪtʃ.ən ˌrəʊl/ /ˈkɪtʃ.ən ˌroʊl/ giấy lau bếp
plug /plʌɡ/ /plʌɡ/ phích cắm điện
tea towel /ˈtiː ˌtaʊəl/ /ˈtiː ˌtaʊəl/ khăn lau chén
shelf /ʃelf/ /ʃelf/ giá đựng
sink /sɪŋk/ /sɪŋk/ bồn rửa
tablecloth /ˈteɪ.bəl.klɒθ/ /ˈteɪ.bəl.klɑːθ/ khăn trải bàn
washing-up liquid /ˌwɒʃ.ɪŋˈʌp ˌlɪk.wɪd/ /ˌwɑː.ʃɪŋˈʌp ˌlɪk.wɪd/ nước rửa bát

Một số giới từ mô tả vị trí đồ vật

  1. In: Dùng để chỉ vị trí 1 vật nằm bên trong một vật khác
  2. On: Dùng để chỉ vị trí một vật nằm bên trên bề mặt một vật khác (có tiếp xúc)
  3. In front of: Phía trước của cái gì…
  4. Behind: Phía sau của các gì…
  5. Between: Ở giữa 2 vật hoặc thứ gì đó
  6. Across From / Opposite: Đối diện
  7. Next to / Beside: Kế bên, bên cạnh
  8. Near / Close to: Gần giữa hai vật hoặc thứ gì đó
  9. On: Trên, trong
  10. Above / Over: Trên, phía trên
  11. Under / Below: Dưới, phía dưới

Bài viết liên quan đến từ vựng

Mô tả căn bếp nhà bạn – Describe your kitchen

Our kitchen is quite large, tidy, and very clean.  Căn bếp nhà tôi khá to, ngăn nắp và sạch sẽ.
The refrigerator is located on the left. Nằm bên trái căn bếp là chiếc tủ lạnh.
On top of it, there is a wooden cabinet where we put all the liquor.  Phía bên trên tủ lạnh là một tủ gỗ để đựng rượu.
There is a cabinet in the bottom-corner where we store all the cutting boards and some elegant trays that we use for special occasions.  Có một cái tủ ở góc dưới cùng, nơi chuyên để thớt và một vài khay đựng đồ đẹp để sử dụng cho những dịp đặc biệt.
Next to it, there are four drawers where we store all of our cutlery, all the kitchen utensils and the tablecloth Bên cạnh là 4 ngăn kéo, nơi chúng tôi đựng tất cả các loại dao dĩa, dụng cụ nhà bếp và khăn trải bàn.
On top of that, there are two wooden cabinets that open vertically, in which you can find a lot of cups for different drinks.  Trên đó là 2 tủ gỗ mở theo chiều dọc, trong đó bạn có thể thấy nhiều loại cốc uống khác nhau.
Between the two cabinets and the kitchen counter, there is a small window from where you can see the backyard. Giữa 2 tủ và mặt bếp là một cửa sổ nhỏ trông ra ngoài sân
Next to the right, there is the stove, an extractor hood on top of it.  Ngay bên cạnh phía bên tay phải là một cái lò, trên cái lò là máy hút mùi.
Below there are a couple of cabinets that hold all the pots, the frying pans, the griddles, and the colanders. Phía dưới là một vài tủ đựng xoong nồi, chảo rán, vỉ nướng và rây lọc
On the right, we can find the silver dishwasher, and right next to it, two cabinets where the trash can and bottles of dishwashing liquid.  Bên phải đó là máy rửa chén bằng bạc, ngay cạnh đó là 2 tủ đựng thùng rác và nước rửa chén
In the middle of the kitchen, there is a small table made of wood, and its surface is also made of dark gray granite.  Ở giữa căn bếp có một bàn gỗ nhỏ, bề mặt được làm từ đá granite màu đen xám.

Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!

kitchennhà bếpTienganhAZtừ vựng 0 comment 0 FacebookTwitterPinterestEmail previous post
Topic | Housing: Bỏ túi từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất về căn hộ – Apartments
next post
Topic | Housing: Từ vựng Tiếng Anh chủ đề phòng ăn – Dining area

Leave a Comment Cancel Reply

Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.

The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

You may also like

Những câu nói tiếng Anh thường dùng khi...

April 11, 2024

Tiếng Anh giao tiếp: Chào tạm biệt bằng...

March 27, 2024

Trả lời khi ai đó chào hỏi bạn...

March 27, 2024

Các cách chào hỏi trong tiếng Anh với...

March 6, 2024

Các Idioms về Dating phổ biến

March 2, 2024

Outta, hafta, oughta, coulda, woulda, shoulda

August 4, 2023

Init, I’mma, lemm

August 4, 2023

Gimme, Gotta, Kinda, doin, dunno

November 6, 2023

Gonna, give me, gotta, wanna, wansna

August 4, 2023

Ngữ Pháp tiếng Anh & Giao tiếp ứng...

May 21, 2021

Donate

English coaching

Không chỉ là Khẩu hình tiếng Anh

Click xem chi tiết

Today Idiom

  • Các Idioms về Dating phổ biến

    March 2, 2024

Những câu nói tiếng Anh thường dùng khi...

Tiếng Anh giao tiếp: Chào tạm biệt bằng...

Trả lời khi ai đó chào hỏi bạn...

38 cách rất phổ biến và hiệu quả...

Các cách chào hỏi trong tiếng Anh với...

  • 1

    Topic 19: Cơ Thể Người (Body)

    September 27, 2023
  • 2

    Topic 10: Thông Tin Cá Nhân (Personal Information)

    August 12, 2021
  • 3

    Topic 9: Mô Tả Đồ Vật (Describing Things)

    June 20, 2020
  • 4

    Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm cho người mới bắt đầu

    August 22, 2020
  • 5

    Topic 12: Quần Áo (Clothes)

    June 20, 2020

Tìm hiểu Luyện khẩu hình tiếng Anh

Quote

Học thêm một ngoại ngữ, sống thêm một cuộc dời

Read alsox

Topic | Clothing: Top các từ vựng dùng để miêu tả trang phục trong Tiếng Anh

Phrases | Lesson 16: What time do you close?

[Daily idiom] Raining Cats And Dogs – Mưa Như Nước Trút

error: Content is protected !!

Từ khóa » đồ Vật Trong Nhà Bếp Bằng Tiếng Anh