Housing: Những đồ đạc Trong Nhà Bếp Bằng Tiếng Anh Bạn Cần Biết
Có thể bạn quan tâm
![Tieng Anh AZ](https://tienganhaz.com/wp-content/uploads/2017/04/logo-tienganhaz-02.png)
Để donate, bạn click vào đây.
Để nghe, tìm kiếm các giọng nói khác nhau, hãy viết từ, hoặc cụm từ và nhấn tìm kiếm:
Danh mục bài viết
- 1.Phát âm
- Phát âm cơ bản
- Phát âm nâng cao
- Tài liệu học phát âm
- 2.Chủ đề
- 3.Giao tiếp
- Giao tiếp cơ bản
- Giao tiếp nâng cao
- Idioms
- Tài liệu học giao tiếp
- Topics
- 4.Ngữ pháp
- Ngữ pháp cơ bản
- Ngữ pháp nâng cao
- Ngữ pháp thông dụng
- Tài liệu ngữ pháp
- Tất tần tật cơ bản
- 5.IELTS
- Luyện IELTS
- 7. Video
- 8.Chia sẻ
- 9.A&Q
- Khác
- Khoá học
Bạn muốn tìm hiểu phương pháp Coaching tiếng Anh phải không?
Donate
Mỗi ngày là một ngày vui. Website tienganhaz vẫn sẽ hỗ trợ các bạn học tập với những bài học thực sự.
Nếu bạn muốn đóng góp cho web bằng các hình thức khác nhau, hãy click
TiengAnhAZ.com @2019 - All Right Reserved. Designed by piodio 3.Giao tiếpGiao tiếp cơ bảnNhững câu nói tiếng Anh thường dùng khi đi du lịch
April 11, 2024 0 commentTiếng Anh giao tiếp: Chào tạm biệt bằng tiếng Anh
March 27, 2024 0 commentTrả lời khi ai đó chào hỏi bạn câu tương tự “How...
March 27, 2024 0 comment 8.Chia sẻ38 cách rất phổ biến và hiệu quả cho hành trình luyện...
March 13, 2024 0 commentCác cách chào hỏi trong tiếng Anh với người lần đầu gặp...
March 6, 2024 0 commentHiện tại tiếp diễn: Cấu trúc và cách dùng | 12 thì...
March 5, 2024 0 comment Home 1.Phát âm Topic | Housing: Những đồ đạc trong nhà bếp bằng Tiếng Anh bạn cần biết 1.Phát âm2.Chủ đề3.Giao tiếpGiao tiếp cơ bảnPhát âm cơ bảnTopics Topic | Housing: Những đồ đạc trong nhà bếp bằng Tiếng Anh bạn cần biết by tiengAnhAZ August 20, 2021 by tiengAnhAZ August 20, 2021 2.1KNếu bạn là người đam mê nấu ăn thì chắc hẳn không xa lạ gì với những dụng cụ, đồ đạc trong căn bếp nhỏ xinh của mình. Nhưng bạn có biết trong Tiếng Anh những đồ dùng trong nhà bếp gọi là gì không? Cùng Tiếng Anh AZ khám phá bộ Từ vựng chủ đề nhà bếp nhé!
Ghi chú:
- Những phiên âm dưới đây: Ưu tiên phiên âm Anh-Anh trước.
- Một từ có thể nhiều hơn 1 phiên âm: Phiên âm Anh-Anh và phiên âm Anh-Mỹ, hoặc phiên âm thông thường và phiên âm dạng yếu – weak-sound (trong một số trường hợp khi nói, hiện tượng nuốt âm hoặc nhiều âm được nói nhẹ đi biến thành một âm nhẹ hơn nhưng gần với nó).
- Trường hợp bạn thấy khó phát âm hoặc học hoài mà vẫn khó nhớ, bạn có thể tham khảo phương pháp luyện khẩu hình phát âm tiếng Anh để có thể nghe và bắt chước, giúp cho việc phát âm trở nên dễ dàng hơn. Hãy thử tìm hiểu xem những ai phù hợp tham gia phương pháp này.
- Xem thêm nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh khác.
Đầu tiên, chúng mình cùng điểm qua một vài thiết bị dùng trong nhà bếp
Thiết bị dùng trong nhà bếp
UK | US | ||
fridge (viết tắt của refrigerator) | /frɪdʒ/ | /frɪdʒ/ | tủ lạnh |
coffee pot | /ˈkɒf.i ˌpɒt/ | /ˈkɑː.fi ˌpɑːt/ | bình pha cà phê |
cooker | /ˈkʊk.ər/ | /ˈkʊk.ɚ/ | nồi nấu |
dishwasher | /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ | /ˈdɪʃˌwɑː.ʃɚ/ | máy rửa bát |
freezer | /ˈfriː.zər/ | /ˈfriː.zər/ | tủ đá |
kettle | /ˈket.əl/ | /ˈket.əl/ | ấm đun nước |
oven | /ˈʌv.ən/ | /ˈʌv.ən/ | lò nướng |
stove | /stəʊv/ | /stoʊv/ | bếp nấu |
toaster | /ˈtəʊ.stər/ | /ˈtoʊ.stɚ/ | lò nướng |
pressure cooker | /ˈpreʃ.ər ˈkʊk.ər/ | /ˈpreʃ.ɚ ˈkʊk.ɚ/ | nồi áp suất |
rice cooker | /raɪs ˈkʊk.ər/ | /raɪs ˈkʊk.ər/ | nồi cơm điện |
blender | /ˈblen.dər/ | /ˈblen.də/ | máy say sinh tố |
Trong lúc nấu ăn, cần những vật dụng và đồ dùng gì nhỉ? Cùng xem những đồ dùng mà Tiếng Anh AZ liệt kê bên dưới, nếu thấy thiếu từ gì, hãy comment cho ad biết nhé!
ĐỒ DÙNG TRONG BẾP
UK | US | ||
bottle opener | /ˈbɒt.əl ˌəʊ.pən.ər/ | /ˈbɑː.t̬əl ˌoʊ.pən.ɚ/ | cái mở chai bia |
chopping board | /tʃɒp bɔːrd/ | /tʃɑːp bɔːrd/ | thớt |
colander | /ˈkɒl.ən.dər/ | /ˈkɑː.lən.dɚ/ | cái rổ |
corkscrew | /ˈkɔːk.skruː/ | /ˈkɔːrk.skruː/ | cái mở chai rượu |
Frying pan | /ˈfraɪ.ɪŋ ˌpæn/ | /ˈfraɪ.ɪŋ ˌpæn/ | chảo rán |
grater | /ˈɡreɪ.tər/ | /ˈɡreɪ.t̬ɚ/ | cái nạo |
juicer | /ˈdʒuː.sər/ | /ˈdʒuː.sər/ | máy ép hoa quả |
kitchen foil | /ˈkɪtʃ.ən fɔɪl | /ˈkɪtʃ.ən fɔɪl | giấy bạc gói thức ăn |
kitchen scales | /ˈkɪtʃ.ən skeɪl/ | /ˈkɪtʃ.ən skeɪl/ | cân thực phẩm |
ladle | /ˈleɪ.dəl/ | /ˈleɪ.dəl/ | cái môi múc |
mixing bowl | /mɪksɪŋ bəʊl/ | /mɪksɪŋ boʊl/ | bát trộn thức ăn |
oven cloth | /ˈʌv.ən klɒθ/ | /ˈʌv.ən kla:θ/ | khăn lót lò |
oven gloves | /ˈʌv.ən ɡlʌvz/ | /ˈʌv.ən ɡlʌvz/ | găng tay dùng cho lò sưởi |
Apron | /ˈeɪ.prən/ | /ˈeɪ.prən/ | Tạp dề |
Pot holder | /pɒt ˈhəʊl.dər/ | /pɑːt ˈhoʊl.dɚ/ | Miếng lót nồi |
rolling pin | /ˈrəʊ.lɪŋ ˌpɪn/ | /ˈroʊ.lɪŋ ˌpɪn/ | cái cán bột |
saucepan | /ˈsɔː.spən/ | /ˈsɑː.spən/ | nồi |
scouring pad hoặc scourer | /ˈskaʊə.rɪŋ ˌpæd/ /ˈskaʊə.rər/ | /ˈskaʊ.ɚ.ɪŋ ˌpæd/ /ˈskaʊ.ɚ.ɚ/ | miếng rửa bát |
sieve | /sɪv/ | /sɪv/ | cái rây |
tin opener | /ˈtɪn ˌəʊ.pən.ər/ | /ˈtɪn ˌoʊ.pən.ɚ/ | cái mở hộp |
tongs | /tɒŋz/ | /tɑːŋz/ | cái kẹp |
tray | /treɪ/ | /treɪ/ | cái khay, mâm |
whisk | /wɪsk/ | /wɪsk/ | cái đánh trứng |
wooden spoon | /ˌwʊd.ən ˈspuːn/ | /ˌwʊd.ən ˈspuːn/ | thìa gỗ |
knife | /naɪf/ | /naɪf/ | dao |
fork | /fɔːk/ | /fɔːrk/ | dĩa |
spoon | /spuːn/ | /spuːn/ | thìa |
dessert spoon | /dɪˈzɜːt spuːn/ | /dɪˈzɜːt spuːn/ | thìa ăn đồ tráng miệng |
soup spoon | /suːp spuːn/ | /suːp spuːn/ | thìa ăn súp |
tablespoon | /ˈteɪ.bəl.spuːn/ | /ˈteɪ.bəl.spuːn/ | thìa to |
teaspoon | /ˈtiː.spuːn/ | /ˈtiː.spuːn/ | thìa nhỏ |
carving knife | /ˈkɑː.vɪŋ ˌnaɪf/ | /ˈkɑːr.vɪŋ ˌnaɪf/ | dao lạng thịt |
chopsticks | /ˈtʃɒp.stɪks/ | /ˈtʃɑːp.stɪks/ | đũa |
ĐỒ SỨ VÀ ĐỒ THỦY TINH
UK | US | ||
cup | /kʌp/ | /kʌp/ | chén |
bowl | /bəʊl/ | /boʊl/ | bát |
crockery | /ˈkrɒk.ər.i/ | /ˈkrɑː.kɚ.i/ | bát đĩa sứ |
glass | /ɡlɑːs/ | /ɡlæs/ | cốc thủy tinh |
jar | /dʒɑːr/ | /dʒɑːr/ | lọ thủy tinh |
jug | /dʒʌɡ/ | /dʒʌɡ/ | cái bình rót |
mug | /mʌɡ/ | /mʌɡ/ | cốc cà phê |
plate | /pleɪt/ | /pleɪt/ | đĩa |
saucer | /ˈsɔː.sər/ | /ˈsɑː.sɚ/ | đĩa đựng chén |
sugar bowl | /ˈʃʊɡ.ər bəʊl/ | /ˈʃʊɡ.ər boʊl/ | bát đựng đường |
teapot | /ˈtiː.pɒt/ | /ˈtiː.pɑːt/ | ấm trà |
wine glass | /waɪn ɡlɑːs/ | /waɪn ɡlæs/ | cốc uống rượu |
CÁC ĐỒ DÙNG TRONG BẾP KHÁC
UK | US | ||
bin | /bɪn/ | /bɪn/ | thùng rác |
cling film (tiếng Việt Mỹ:plastic wrap) | /ˈklɪŋ fɪlm/ | /ˈklɪŋ fɪlm/ | màng bọc thức ăn |
cookery book | /ˈkʊk.ər.i bʊk/ | /ˈkʊk.ɚ.i bʊk/ | sách nấu ăn |
dishcloth | /ˈdɪʃ.klɒθ/ | /ˈdɪʃ.klɑːθ/ | khăn lau bát |
draining board | /ˈdreɪ.nɪŋ ˌbɔːd/ | /ˈdreɪ.nɪŋ ˌbɔːrd/ | mặt nghiêng để ráo nước |
grill | /ɡrɪl/ | /ɡrɪl/ | vỉ nướng |
kitchen roll | /ˈkɪtʃ.ən ˌrəʊl/ | /ˈkɪtʃ.ən ˌroʊl/ | giấy lau bếp |
plug | /plʌɡ/ | /plʌɡ/ | phích cắm điện |
tea towel | /ˈtiː ˌtaʊəl/ | /ˈtiː ˌtaʊəl/ | khăn lau chén |
shelf | /ʃelf/ | /ʃelf/ | giá đựng |
sink | /sɪŋk/ | /sɪŋk/ | bồn rửa |
tablecloth | /ˈteɪ.bəl.klɒθ/ | /ˈteɪ.bəl.klɑːθ/ | khăn trải bàn |
washing-up liquid | /ˌwɒʃ.ɪŋˈʌp ˌlɪk.wɪd/ | /ˌwɑː.ʃɪŋˈʌp ˌlɪk.wɪd/ | nước rửa bát |
Một số giới từ mô tả vị trí đồ vật
- In: Dùng để chỉ vị trí 1 vật nằm bên trong một vật khác
- On: Dùng để chỉ vị trí một vật nằm bên trên bề mặt một vật khác (có tiếp xúc)
- In front of: Phía trước của cái gì…
- Behind: Phía sau của các gì…
- Between: Ở giữa 2 vật hoặc thứ gì đó
- Across From / Opposite: Đối diện
- Next to / Beside: Kế bên, bên cạnh
- Near / Close to: Gần giữa hai vật hoặc thứ gì đó
- On: Trên, trong
- Above / Over: Trên, phía trên
- Under / Below: Dưới, phía dưới
Bài viết liên quan đến từ vựng
Mô tả căn bếp nhà bạn – Describe your kitchen
Our kitchen is quite large, tidy, and very clean. | Căn bếp nhà tôi khá to, ngăn nắp và sạch sẽ. |
The refrigerator is located on the left. | Nằm bên trái căn bếp là chiếc tủ lạnh. |
On top of it, there is a wooden cabinet where we put all the liquor. | Phía bên trên tủ lạnh là một tủ gỗ để đựng rượu. |
There is a cabinet in the bottom-corner where we store all the cutting boards and some elegant trays that we use for special occasions. | Có một cái tủ ở góc dưới cùng, nơi chuyên để thớt và một vài khay đựng đồ đẹp để sử dụng cho những dịp đặc biệt. |
Next to it, there are four drawers where we store all of our cutlery, all the kitchen utensils and the tablecloth. | Bên cạnh là 4 ngăn kéo, nơi chúng tôi đựng tất cả các loại dao dĩa, dụng cụ nhà bếp và khăn trải bàn. |
On top of that, there are two wooden cabinets that open vertically, in which you can find a lot of cups for different drinks. | Trên đó là 2 tủ gỗ mở theo chiều dọc, trong đó bạn có thể thấy nhiều loại cốc uống khác nhau. |
Between the two cabinets and the kitchen counter, there is a small window from where you can see the backyard. | Giữa 2 tủ và mặt bếp là một cửa sổ nhỏ trông ra ngoài sân |
Next to the right, there is the stove, an extractor hood on top of it. | Ngay bên cạnh phía bên tay phải là một cái lò, trên cái lò là máy hút mùi. |
Below there are a couple of cabinets that hold all the pots, the frying pans, the griddles, and the colanders. | Phía dưới là một vài tủ đựng xoong nồi, chảo rán, vỉ nướng và rây lọc |
On the right, we can find the silver dishwasher, and right next to it, two cabinets where the trash can and bottles of dishwashing liquid. | Bên phải đó là máy rửa chén bằng bạc, ngay cạnh đó là 2 tủ đựng thùng rác và nước rửa chén |
In the middle of the kitchen, there is a small table made of wood, and its surface is also made of dark gray granite. | Ở giữa căn bếp có một bàn gỗ nhỏ, bề mặt được làm từ đá granite màu đen xám. |
Đừng quên, để nhớ lâu và nhớ chính xác cách phát âm của từ vựng, ngoài ghi chép các bạn hãy luyện đọc cách phát âm của từ đó hàng ngày, hàng giờ nhé. Học thêm nhiều từ mới theo chủ đề tại đây. Chúc các bạn học vui!
kitchennhà bếpTienganhAZtừ vựng 0 comment 0 FacebookTwitterPinterestEmail previous postTopic | Housing: Bỏ túi từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất về căn hộ – Apartments
next postTopic | Housing: Từ vựng Tiếng Anh chủ đề phòng ăn – Dining area
Leave a Comment Cancel Reply
Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.You may also like
Những câu nói tiếng Anh thường dùng khi...
April 11, 2024Tiếng Anh giao tiếp: Chào tạm biệt bằng...
March 27, 2024Trả lời khi ai đó chào hỏi bạn...
March 27, 2024Các cách chào hỏi trong tiếng Anh với...
March 6, 2024Các Idioms về Dating phổ biến
March 2, 2024Outta, hafta, oughta, coulda, woulda, shoulda
August 4, 2023Init, I’mma, lemm
August 4, 2023Gimme, Gotta, Kinda, doin, dunno
November 6, 2023Gonna, give me, gotta, wanna, wansna
August 4, 2023Ngữ Pháp tiếng Anh & Giao tiếp ứng...
May 21, 2021Donate
![English coaching](https://tienganhaz.com/wp-content/uploads/2020/04/English-coaching-banner.jpg)
Không chỉ là Khẩu hình tiếng Anh
Click xem chi tiết
Today Idiom
-
Các Idioms về Dating phổ biến
March 2, 2024
Những câu nói tiếng Anh thường dùng khi...
Tiếng Anh giao tiếp: Chào tạm biệt bằng...
Trả lời khi ai đó chào hỏi bạn...
38 cách rất phổ biến và hiệu quả...
Các cách chào hỏi trong tiếng Anh với...
- 1
Topic 19: Cơ Thể Người (Body)
September 27, 2023 - 2
Topic 10: Thông Tin Cá Nhân (Personal Information)
August 12, 2021 - 3
Topic 9: Mô Tả Đồ Vật (Describing Things)
June 20, 2020 - 4
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm cho người mới bắt đầu
August 22, 2020 - 5
Topic 12: Quần Áo (Clothes)
June 20, 2020
Tìm hiểu Luyện khẩu hình tiếng Anh
Quote
Học thêm một ngoại ngữ, sống thêm một cuộc dời
Read alsox
Topic | Clothing: Top các từ vựng dùng để miêu tả trang phục trong Tiếng Anh
Phrases | Lesson 16: What time do you close?
[Daily idiom] Raining Cats And Dogs – Mưa Như Nước Trút
error: Content is protected !!Từ khóa » đồ Vật Trong Nhà Bếp Bằng Tiếng Anh
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Nhà Bếp
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Dụng Cụ Nhà Bếp - Step Up English
-
100 Dụng Cụ Nhà Bếp Bằng Tiếng Anh CỰC ĐẦY ĐỦ
-
100+ Dụng Cụ Nhà Bếp Bằng Tiếng Anh - IELTS Cấp Tốc
-
100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Nhà Bếp
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Nhà Bếp (phần 1) - LeeRit
-
Học Tiếng Anh Chủ đề đồ Vật Trong Bếp/ Kitchen/English Online
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề Nhà Bếp - Tài Liệu IELTS
-
50 đồ Vật Trong Nhà Bếp Bằng Tiếng Anh - Tài Liệu 24h
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề: Nhà Bếp - TOPICA Native
-
150+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Nhà Bếp Kèm Phiên âm Và Hình ảnh Minh ...
-
Từ Vựng Miêu Tả Các Vật Dụng Trong Nhà Bếp Bằng Tiếng Anh
-
Gọi Tên Tiếng Anh Những Vật Dụng Trong Nhà Bếp