HP LaserJet P2035 Printer Series - - Các Kiểu đèn Trạng Thái

HP LaserJet P2035 Printer series HP LaserJet P2035 Printer series - Các kiểu đèn trạng thái
  • Thông tin cơ bản về sản phẩm
  • Bảng điều khiển
  • Phần mềm dành cho Windows
  • Sử dụng sản phẩm với máy Macintosh
  • Khả năng kết nối
  • Giấy và vật liệu in
  • Sử dụng tính năng của sản phẩm
  • Tác vụ in
  • Quản lý và bảo trì sản phẩm
  • Giải quyết sự cố
  • Nguồn cung cấp và phụ kiện
  • Dịch vụ và hỗ trợ
  • Thông số kỹ thuật
  • Thông tin về Tuân Thủ Quy Định
  • Bảng chú dẫn

HP LaserJet P2035 Printer series - Các kiểu đèn trạng thái

background image

Các kiểu đèn trạng thái

Bảng 10-1

Lời chú dẫn của đèn trạng thái

Ký hiệu "đèn tắt"

Ký hiệu "đèn bật"

Ký hiệu "đèn nhấp nháy"

Bảng 10-2

Các thông báo đèn ở bảng điều khiển

Trạng thái đèn

Tình trạng máy in

Xử lý

Khởi tạo/Khởi động

Khi ở trạng thái Khởi Động, các đèn báoBắt đầu, Sẵn sàng và Chú ý lần lượt sáng(với tốc độ 500 ms).

Khởi tạo lập cấu hình lại

Trong khi máy in khởi động, bạn có thểyêu cầu các trình tự khởi tạo riêng để đặtlại cấu hình cho máy in. Khi một trong cáctrình tự này được chọn như trình tự xáclập hạ nhiệt độ, các đèn lần lượt ở trạngthái Khởi tạo/Khởi động.

Hủy Lệnh In

Sau khi quá trình hủy bỏ đã kết thúc, máyin quay trở về trạng thái Sẵn Sàng.

Trong khi Khởi Tạo, Định Lại Cấu Hìnhvà Hủy Bỏ Lệnh In, việc ấn các nút sẽkhông có hiệu lực.

VIWW

Các kiểu đèn trạng thái

79 background image

Trạng thái đèn

Tình trạng máy in

Xử lý

Sẵn sàng

Máy in đã sẵn sàng và chưa có lệnh in.

Để in một trang Cấu hình, ấn và giữ nút

Bắt đầu

trong 5 giây khi đèn Sẵn sàng

của máy in đã bật sáng và không có việcin ấn nào khác.

Xử Lý Dữ Liệu

Máy in đang xử lý hoặc nhận dữ liệu.

Để hủy bỏ lệnh in hiện hành, ấn nút

Hủy

bỏ

.

Bảng 10-2

Các thông báo đèn ở bảng điều khiển (còn tiếp)

80

Chương 10 Giải quyết sự cố

VIWW background image

Trạng thái đèn

Tình trạng máy in

Xử lý

Tiếp Giấy Thủ Công hoặc Lỗi Liên Tiếp

Lỗi này có thể xảy ra trong một số trườnghợp sau:

Tiếp giấy thủ công

Lỗi liên tiếp thông thường

Lỗi cấu hình bộ nhớ

Lỗi liên quan đến Lệnh in/Người sửdụng

Để khắc phục lỗi này và có thể in toàn bộdữ liệu, ấn nút

Bắt đầu

.

Nếu khắc phục được, máy in sẽ chuyểnsang trạng thái Đang Xử Lý Dữ Liệu vàhoàn tất việc in ấn.

Nếu không khắc phục được, máy in sẽquay về tình trạng Lỗi Liên Tiếp.

Chú ý

Nắp hộp mực in mở.

Đóng nắp hộp mực in.

Bảng 10-2

Các thông báo đèn ở bảng điều khiển (còn tiếp)

VIWW

Các kiểu đèn trạng thái

81 background image

Trạng thái đèn

Tình trạng máy in

Xử lý

Lỗi nghiêm trọng

Tắt máy in, đợi 10 giây và bật lạimáy in.

Nếu bạn không thể khắc phục sựcố, hãy liên hệ với HP. Xem

Hỗ trợ

khách hàng thuộc trang 121

.

Gần hết bột mực

Các đèn báo Bắt Đầu, Sẵn Sàng và ChúÝ hoạt động độc lập với trạng thái GầnHết Bột Mực.

Đặt hàng hộp mực mới và chuẩn bị hộpmực sẵn sàng. Xem

Nguồn cung cấp và

phụ kiện thuộc trang 109

.

Bảng 10-2

Các thông báo đèn ở bảng điều khiển (còn tiếp)

82

Chương 10 Giải quyết sự cố

VIWW background image

Trạng thái đèn

Tình trạng máy in

Xử lý

Thiếu hộp bột mực

Hộp mực đã bị nhấc ra khỏi máy in.

Đặt lại hộp mực vào máy in.

Kẹt giấy

Xử lý kẹt giấy. Xem

Xử lý kẹt giấy

thuộc trang 88

.

Bảng 10-2

Các thông báo đèn ở bảng điều khiển (còn tiếp)

VIWW

Các kiểu đèn trạng thái

83 background image

Trạng thái đèn

Tình trạng máy in

Xử lý

Hết giấy

Nạp giấy hoặc các vật liệu in khác.

Lượng giấy

Giấy hoặc vật liệu in khác đã nạp khôngđược hỗ trợ.

Nạp giấy hoặc các vật liệu in thích hợpkhác. Xem

Giấy và vật liệu in

thuộc trang 31

.

Nhấn nút

Bắt đầu

để ghi đè điều kiện.

Bảng 10-2

Các thông báo đèn ở bảng điều khiển (còn tiếp)

84

Chương 10 Giải quyết sự cố

VIWW

HP LaserJet P2035 Printer series > Các kiểu đèn trạng thái

  • Thông tin cơ bản về sản phẩm
    • So sánh sản phẩm
      • Kiểu sản phẩm Dòng sản phẩm HP LaserJet P2030
    • Tính năng của Sản phẩm
    • Mô tả sản phẩm
      • Mặt trước
      • Mặt sau
      • Cổng ghép nối
      • Vị trí nhãn số sê-ri và kiểu sản phẩm
  • Bảng điều khiển
  • Phần mềm dành cho Windows
    • Hệ điều hành được hỗ trợ dành cho máy Windows
    • Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows
    • Ưu tiên cho cài đặt in
    • Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows
    • Xóa phần mềm cho Windows
    • Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows
      • Phần mềm Cảnh báo Tình trạng
    • Các tiện ích mạng được hỗ trợ dành cho Windows
      • Máy chủ Web nhúng
    • Phần mềm cho các hệ điều hành khác
  • Sử dụng sản phẩm với máy Macintosh
    • Phần mềm dành cho Macintosh
      • Các hệ điều hành được hỗ trợ cho Macintosh
      • Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Macintosh
      • Phần mềm cho máy tính Macintosh
        • HP Printer Utility (Tiện ích Máy in HP)
          • Mở HP Printer Utility (Tiện ích Máy in HP)
      • Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Macintosh
        • Máy chủ Web nhúng
    • Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Macintosh
      • In
        • Tạo và sử dụng các cài đặt sẵn máy in trong Macintosh
        • Chỉnh lại kích thước tài liệu hoặc in trên kích thước giấy tùy chỉnh
        • In trang bìa
        • Sử dụng các hình mờ
        • In nhiều trang tài liệu trên một trang giấy trong Macintosh
        • In trên cả hai mặt giấy (in hai mặt)
        • Sử dụng menu Services (Dịch Vụ)
  • Khả năng kết nối
    • Kết nối USB và kết nối song song
    • Cấu hình mạng
      • Các giao thức mạng được hỗ trợ
      • Cài đặt sản phẩm trên mạng
      • Cấu hình sản phẩm mạng
        • Xem hoặc thay đổi cài đặt mạng
        • Đặt hoặc thay đổi mật khẩu mạng.
        • Địa chỉ IP
          • Cài đặt tốc độ liên kết
  • Giấy và vật liệu in
    • Hiểu cách sử dụng giấy và phương tiện in
    • Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợ
    • Tùy chỉnh cỡ giấy
    • Các kích thước giấy và vật liệu in được hỗ trợ
    • Dung tích ngăn và khay giấy
    • Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt
    • Nạp khay
      • Định hướng giấy khi nạp khay giấy
      • Khay 1
      • Khay 2
        • Nạp giấy A6
      • Tiếp giấy thủ công
    • Cấu hình các khay
    • Sử dụng các tùy chọn giấy ra
      • In ra ngăn giấy ra trên (chuẩn)
      • In qua đường dẫn giấy ra thẳng (đầu ra phía sau)
  • Sử dụng tính năng của sản phẩm
    • EconoMode (Chế độ Tiết kiệm)
    • Chế độ không ồn
  • Tác vụ in
    • Hủy lệnh in
      • Dừng lệnh in in hiện tại từ bảng điều khiển
      • Dừng lệnh in hiện tại từ chương trình phần mềm
    • Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Windows
      • Mở trình điều khiển máy in
      • Sử dụng Thiết lập Nhanh
      • Đặt các tùy chọn chất lượng và giấy in
      • Đặt các hiệu ứng cho tài liệu
      • Đặt tùy chọn kết thúc tài liệu
      • Xem thông tin hỗ trợ và thông tin về tình trạng sản phẩm
      • Đặt các tùy chọn in nâng cao
  • Quản lý và bảo trì sản phẩm
    • In trang thông tin
      • Trang thử nghiệm
      • Trang cấu hình
      • Trang trạng thái nguồn cung cấp
    • Quản lý sản phẩm hỗ trợ mạng
      • Máy chủ Web nhúng
        • Mở máy chủ Web nhúng
        • Tab Thông tin
        • Tab thiết lập
        • Tab mạng
        • Liên kết
      • Bảo vệ máy chủ Web nhúng
    • Khóa sản phẩm
    • Quản lý nguồn cung cấp
      • Thời gian sử dụng nguồn cung cấp
      • Quản lý hộp mực in
        • Lưu giữ hộp mực
        • Sử dụng hộp mực in HP chính hãng
        • Chính sách của HP về các loại hộp mực in không phải của HP
        • Xác thực hộp mực in
        • Đường dây nóng và trang web về gian lận của HP
    • Thay thế nguồn cung cấp và bộ phận
      • Hướng dẫn thay thế nguồn cung cấp
      • Phân phối lại bột mực
      • Thay đổi hộp mực in
    • Lau dọn sản phẩm
      • Lau chùi khu vực chứa hộp mực in
      • Hãy làm sạch đường dẫn giấy
      • Lau chủi trục nạp Khay 1.
      • Lau chùi trục nạp Khay 2
  • Giải quyết sự cố
    • Xử lý vấn đề chung
      • Danh sách kiểm tra xử lý sự cố
      • Những yếu tố có thể ảnh hưởng đến hiệu suất sản phẩm
    • Khôi phục lại cài đặt gốc
    • Các kiểu đèn trạng thái
    • Thông báo cảnh báo tình trạng
    • Kẹt giấy
      • Những nguyên nhân kẹt giấy thường gặp
      • Các vị trí kẹt giấy
      • Xử lý kẹt giấy
        • Các vùng bên trong
          • Vùng hộp mực in và đường dẫn giấy
        • Khay tiếp giấy
          • Khay 1
          • Khay 2
        • Ngăn giấy ra
    • Xử lý vấn đề về chất lượng in
      • Vấn đề về chất lượng in liên quan đến giấy
      • Vấn đề về chất lượng in liên quan đến môi trường
      • Vấn đề về chất lượng in liên quan đến kẹt giấy
      • Điều chỉnh mật độ in
      • Ví dụ về lỗi hình ảnh
        • Bản in mờ hoặc không rõ
        • Vết bột mực
        • Ký tự bị bỏ mất
        • Sọc dọc
        • Xám nền
        • Hoen bột mực
        • Bột mực không bám dính chặt
        • Vết sọc lặp đi lặp lại
        • Định hình ký tự kém
        • Trang lệch
        • Cuộn hoặc quăn
        • Nhăn hoặc nếp gấp
        • Phân tán bột mực ra phía ngoài
    • Xử lý vấn đề về hoạt động
    • Xử lý vấn đề về khả năng kết nối
      • Xử lý vấn đề kết nối trực tiếp
      • Xử lý vấn đề về mạng
    • Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy Windows
    • Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy Macintosh
    • Xử lý các vấn đề với Linux
  • Nguồn cung cấp và phụ kiện
    • Đặt mua các chi tiết máy, phụ tùng, và mực in
      • Đặt mua trực tiếp từ HP
      • Đặt mua qua các nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ
    • Số của bộ phận
      • Hộp mực
      • Dây cáp và mạch ghép nối
  • Dịch vụ và hỗ trợ
    • Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-Packard
    • Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực
    • Thỏa thuận Cấp giấy phép Ngýời dùng cuối
    • Dịch vụ bảo hành khách hàng tự sửa chữa
    • Hỗ trợ khách hàng
    • Thỏa thuận về bảo trì của HP
      • Thỏa thuận về sử dụng dịch vụ trực tuyến
        • Dịch vụ hỗ trợ tại chỗ hôm sau
        • Dịch vụ tại chỗ (số lượng nhiều) hàng tuần
      • Đóng gói lại sản phẩm
      • Bảo hành mở rộng
  • Thông số kỹ thuật
    • Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể
    • Lượng điện tiêu thụ và độ ồn
    • Môi trường sử dụng
  • Thông tin về Tuân Thủ Quy Định
    • Các qui định của FCC
    • Chương trình quản lý sản phẩm bảo vệ môi trường
      • Bảo vệ môi trường
      • Sản sinh ra khí ozone
      • Điện năng tiêu thụ
      • Tiêu hao mực in
      • Sử dụng giấy
      • Bộ phận làm bằng chất dẻo
      • Nguồn cung cấp
      • Hướng dẫn Hoàn trả và Tái chế
        • Hợp chủng quốc Hòa Kỳ và Puerto Rico
          • Hoàn trả nhiều sản phẩm (nhiều hơn một hộp mực)
          • Hoàn trả đơn lẻ
          • Vận chuyển
        • Hoàn trả ngoài phạm vi Hoa Kỳ
      • Giấy in
      • Hạn chế về Nguyên liệu
      • Vứt bỏ thiết bị thải ra bởi người dùng ở hộ gia đình riêng tại Liên minh Châu Âu
      • Tờ Thông tin An toàn đối với Nguyên Liệu (MSDS)
      • Thông tin thêm
    • Tuyên bố về tính thích hợp
      • Tuyên bố về tính thích hợp
    • Tuyên bố về an toàn
      • An toàn laser
      • Các quy định DOC tại Canada
      • Tuyên bố VCCI (Nhật)
      • Tuyên bố về dây dẫn (Nhật)
      • Tuyên bố EMI (Hàn Quốc)
      • Tuyên bố về laser cho Phần Lan
      • Bộ phận Hóa chất (Trung Quốc)
  • Bảng chú dẫn

HP LaserJet P2035 Printer series

  • العربية
  • Български
  • Català
  • Dansk
  • Ελληνικά
  • Español
  • Eestikeelne
  • Suomi
  • Hrvatski
  • Magyar
  • Bahasa Indonesia
  • Italiano
  • қазақ
  • 한글
  • Lietuvių
  • Latviski
  • Norsk (bokmål)‎
  • Polski
  • Română
  • Русский
  • Slovenščina
  • ภาษาไทย
  • Türkçe
  • Українська
  • Tiếng Việt
  • 简体中文
  • 繁體中文
Powered by printerdoc.net

Từ khóa » đèn Báo Hp