HSG 11 HÌNH Học PHẲNG LOẠI 6 - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo án - Bài giảng >>
- Toán học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.6 KB, 6 trang )
Loại 6: Hình học Oxy về đường thẳng.Câu 1.[Đề chọn HSG lớp 11]Cho đường tròn (C): x2+y2=R2 và điểm M (a,b) nằm ngoài đường tròn. Từ M kẻ hai tiếp tuyếnMT1 và MT2 đến đường tròn (T1, T2 là các tiếp điểm). Viết phương trình đường thẳng T1T2.Câu 2.[ Đề ôn thi đội tuyển festival. Đề số 3 ]Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC , biếtB 2; 1, đường cao và phân giác trong qua d : 3x 4 y 27 0 và d 2 x 2 y 5 0 .đỉnh A,C lần lượt có phương trình là 1LOẠI 6:Hình học Oxy về đường thẳng.Câu 3.[SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH LONG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNGTỈNH LỚP 11 NĂM HỌC 2015 – 2016]A 1; 2 Cho tam giác ABC có đỉnh, đường trung tuyến BM có phương trình 2 x y 1 0 vàphân giác trong CD có phương trình x y 1 0 . Viết phương trình đường thẳng BC .Hướng dẫn giảiTa có:C t;1 t�t 1 3 t �M� ;�2 �Trung điểm M của AC là � 2�t 1� 3 tM �BM � 2� � 1 0 � t 7C 7;822��Ta có. Vậy.TừA 1;2kẻ AK vuông góc CD tại I K �BC .Phương trình đường thẳng AK: x y 1 0 .�x y 1 0� I 0;1�x y 1 0�Tọa độ điểm I:Ta có tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm AK� K 1;0Phương trình đường thẳng BC đi qua CLOẠI 7:Hình học Oxy về đường tròn.Câu 4.[SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH LONG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNGTỈNH LỚP 11 NĂM HỌC 2014 – 2015]22Trong mặt phẳng, với hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C ): x y 13 , đường tròn (C ):12( x 6) y 25 . Gọi giao điểm có tung độ dương của (C ) và (C ) là A , viết phương trình12đường thẳng đi qua A cắt (C1) và (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.22Hướng dẫn giải(C1) có tâmO 0; 0 , bán kính R1 13(C2) có tâmI 6; 0 , bán kính R2 5Giao điểm của (C1) và (C2) làA 2;3vàĐường thẳng d qua A cóax by 2a 3b 0 .B 2; 3phương(Vì A có tung độ dương nên A(2;3).trình:a x 2 b y 3 0 (a 2 b 2 �0)hayGọi d1 d (O, d ); d 2 d ( I , d )Yêu cầu bài toán trở thành:R22 d 22 R12 d12 � d 22 d12 12b0�(4a 3b) 2 (2a 3b) 2 2 12 � b 2 3ab 0 � �222b 3aa ba b�Với b 0 , chọn a 1 , suy ra phương trình d là: x 2 0Với b 3a , chọn a 1 � b 3 , suy ra phương trình d là: x 3 y 7 0 .Bài 1: (ĐỀ THI HSG – THPT Dương Xá – NH: 2008 – 2009)Cho họ đường thẳng dm : y m 1m2xm2 m 1m 2 m 1 . Tìm các điểm trên mặt phẳng tọa độsao cho không có bất kỳ đường thẳng nào thuộc họHướng dẫn giải: dm đi qua.y0 x ,yGọi 0 0 là điểm cần tìm, khi đó phương trình sau:� m 2 y0 1 m y0 x0 y0 x0 0 1vô nghiệm1�m1x1x0 00TH1: y0 1 . luôn có nghiệm mm 1m2x0m2 m 1m2 m 1� y0 x0 x0 3 y0 4 0TH2: y0 �1 , khi đó (1) vô nghiệm�y0 x0 0�� x0 3 y0 4 0�y0 x0 0�� x0 3 y0 4 0� (I)hoặc (II)Từ đó suy ra các điểm thỏa mãn là phần không bị gạch trong hình nhưng không bao gồmcạnh và không bao gồm đỉnhA 1;143A1104xBài 2: (ĐỀ THI HSG – THPT Dương Xá – NH: 2008 – 2009) Cho ABC vuông tại Acó hai đường trung tuyến BM , CN . Gọi là góc giữa hai đường thẳng BM , CN . Chứng minh4cos �5.rằng khi đóHướng dẫn giải:Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ:yCNGAMBx�b � � c � �b c �A 0; 0 , B b; 0 , C 0; c , M � ; 0 �,N�0; �,G � ; ��2 � � 2 � �3 3 �2222�r uuur�b c � � �2b c � uuuuGM � ; � GB � ; � GM .GB 2b c b c3 �;�6 3 �;�318 99uuuurrb 2 4c 2 uuu4b 2 c 2GM GB 63;2(b 2 c 2 )uuuur uuur uuuur uuurcos GM .GB GM GB cos �b 2 4c 2 4b2 c 25(b 2 c 2 )(b 2 4c 2 )(4b 2 c 2 ) �2Áp dụng bất đẳng thức côsi ta có4cos �5 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi b 4 4c 2 4b 2 c 2 � b cSuy raBài 3: (Kỳ thi HSG cấp tỉnh Trà Vinh năm học 2014 – 2015) Trong mặt phẳng Oxy, choE 2; 2 điểm . Viết phương trình đường thẳng d qua E và cắt hai trục Ox , Oy tại hai điểmA, B sao cho:a. OAB có chu vi nhỏ nhất.b. Khoảng cách từ O đến d lớn nhất.Bài 4: (Đề thi chọn HSG tỉnh Vĩnh Long – NH : 2015 – 2016) Cho ABC có đỉnhA 1; 2 , đường trung tuyến BM có phương trình 2 x y 1 0 và phân giác trong CD cóphương trình x y 1 0 . Viết phương trình đường thẳng BC .Hướng dẫn giải:�t 1 3 t �M� ;�C t;1 t2 �Ta có:. Trung điểm M của AC là � 2�t 1� 3 tM �BM � 2� � 1 0 � t 7C 7;8�2 � 2Ta có. Vậy. K �BC .kẻ AK vuông góc CD tại IPhương trình đường thẳng AK: x y 1 0 .TừA 1;2�x y 1 0� I 0;1�x y 1 0�Tọa độ điểm I:� K 1;0Ta có tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm AKPhương trình đường thẳng BC đi qua C và K là: 4x 3y 4 0Bài 5: (Đề thi đề nghị trường THPT chuyên Lê Quý Đôn TP. Đà Nẵng – hội thi HSGA A ... A n �3O; R duyên hải Bắc bộ lần thứ VII) Cho n -giác đều 1 2 n nội tiếp đường tròn vàA k 1, nđường thẳng d tùy ý. Qua các điểm kvẽ các đường thẳng song song với d cắtđường tròn Otại các điểmBk k 1, n . Chứng minh tổngSn A1 B12 A2 B22 ... An Bn2không phụ thuộc vào vị trí của đường thẳng d .Hướng dẫn giải:Chọn hệ trục Oxy , sao cho gốc tọa độ là tâm đa giác, trục Ox vuông góc với d . Khôngmất tính tổng quát, giả sử có thể giả sử đa giác đều nội tiếp đường tròn đơn vị ( R 1).� � k 1 � � k 1 ��uurAk �cos �;sin ������Ox; OA1 nn������Đặtthì� � k 1 ��� k 1 �Bk �cos �; sin ������nn������, k 1, 2,..., n .vànnn� k 1 ��2 k 1 �Sn �Ak Bk2 4�sin 2 �2ncos �2 ���nnk 1k 1k 1����nn�2 k 1 ��2 k 1 � � �1Tn �cos �2 cos �2 cos � ����nnk 1�� cos � �k 1�� �n ����n �VậyCâu 5.n �� 2k 1 1cos �2 ��n� �2 cos � �k 1 � ��n ��� 2k 3 � cos �2 n��������� � 2n 1 � cos �2 �� 01cos �2 ������nn�� �������2 cos � ��n �S n 2n Tn 2 n.[ĐỀ THI HSG TỈNH NGHỆ AN NĂM 2013-2014] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hình17 9 ��N� ; �A 1;3 . Biết M 4;6 thuộc cạnh BC và �2 2 �thuộc đườngvuông ABCD cóthẳng DC . Tính diện tích hình vuông ABCD .LOẠI 6:Hình học Oxy về đường thẳng.Câu 6.Trong hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ): và điểmM(0;1)3 . Chứng minh rằng M nằmtrong đường tròn, hãy viết phương trình đường thẳng qua M cắt đường tròn ( C ) tại hai điểmA, B sao cho AB 3MA .(Quảng Xương II)Hướng dẫn giải:BHIMATâm I (1;0) bán kính R 2Ta cóIM 2 4 R2 43suy ra M nằm trong đường trònGọi H là trung điểm AB suy ra 2HM MA , ta tính được IH 1Suy ra đường thẳng cần tìm qua M và khoảng cách từ I tới đt cần tìm bằng 1.Ph. trình đt da( x 0) b( y có dạng:1)03a (1 0) b(0 d (I, d) 1 �Ta cóTìm được 2 đtCâu 7.1)3a 2 b2b0���b 3a�d là: x 0 và x 3 y 1 0d : 2x y 1 0a) Viết PT đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng 1 d 2 : x 2y 3 0 đồng thời chắn trên hai trục tọa độ những đoạn bằng nhau.A 8;9 , B 1;2 , C 2;0 . Viết phương trình đường phân giác trongb) Cho ABC , biếtvàcủa đỉnh A (Trường THPT Kim Bôi)
Tài liệu liên quan
- Áp dụng hình học phẳng 10 và HHKG11 vào GT12
- 8
- 335
- 0
- Hinh hoc phang & Hinh hoc Khong gian
- 29
- 525
- 3
- Giáo án hình học phẳng lớp 8
- 83
- 955
- 3
- Cau hoi trac nghiem - hình học phẳng - bình điền
- 8
- 505
- 5
- Cauhoi_tracnghiem hình học phẳng - phong dien
- 7
- 317
- 0
- hinh hoc phẳng
- 17
- 330
- 1
- Hình học 8(5-6), 2 cột
- 8
- 425
- 1
- Thiet ke bai giang hinh hoc phang bang Geometer Sketchpad.
- 41
- 550
- 3
- hình học 12 phần 6
- 1
- 402
- 1
- hinh hoc 7 tiet 6
- 27
- 327
- 0
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(263.11 KB - 6 trang) - HSG 11 HÌNH học PHẲNG LOẠI 6 Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Hình Học Phẳng Hsg
-
Tuyển Chọn Các Bài Toán Hình Học Phẳng Trong đề Thi HSG Phan ...
-
Tuyển Tập Những Bài Toán Hình Học Phẳng Hay Và Khó ôn Thi HSG ...
-
Từ điển Các định Lý Hình Học Phẳng ôn Thi Olympic Toán
-
HÌNH HỌC PHẲNG – MATHPIAD
-
Các Bài Toán Hình Học Phẳng Trong đề Thi HSG Các Tỉnh, Thành Phố
-
Chương Trình Bồi Dưỡng Hsg Hình Học Phẳng - PDFCOFFEE.COM
-
[PDF]HSG 11-HÌNH HỌC PHẲNG-LOẠI 6.pdf
-
Chuyên đề Hình Học Phẳng - đề Thi HSG 11 - P8 - Hocmai
-
Tổng Hợp Các định Lý Hình Học Phẳng Thi HSG - File Word - Ebook Toán
-
Tuyển Chọn Các Bài Toán Hình Học Phẳng Trong đề Thi Học Sinh Giỏi
-
Chuyên đề Hình Học Phẳng Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Toán
-
Tổng Hợp Các Bài Toán Hình Học Phẳng Trong Các đề Thi HSG
-
Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi THPT Và Một Số Chuyên đề Hình Học Phẳng