HSK3 - Đề 1 - Phần Viết - Trung Tâm HSK

HSK3 – Đề 1 – Phần Viết

Cùng trung tâm HSK giải đề HSK3 – Đề 1 – Phần Viết nhé! Để làm tốt phần viết các bạn hãy học kỹ ở phần nghe và đọc, học cả câu và cụm từ là biết cách sử dụng từ vựng trong từng ngữ cảnh. Ngữ pháp HSK3 không phức tạp, các bạn xem thêm ở mục ngữ pháp nhé!

https://trungtamhsk.com/ngu-phap/

Hsk3 De 1 Phan Viet
Hsk3 De 1 Phan Viet

71.弟弟高兴地笑了。

Dìdì gāoxìng de xiàole.

Em trai cười một cách vui vẻ

72.上午的考试比较简单。

Shàngwǔ de kǎoshì bǐjiào jiǎndān.

Bài thi buổi sáng tương đối/ khá đơn giản.

73.这个城市的环境变得越来越好了。

Zhège chéngshì de huánjìng biàn de yuè lái yuè hǎole.

Môi trường ở thành phố này ngày càng tốt hơn.

74.那位医生送给他一个礼物。

Nà wèi yīshēng sòng gěi tā yīgè lǐwù.

Bác sĩ  đó tặng cho anh ấy một món quà

75.其他班的成绩也有很大提高。

Qítā bān de chéngjī yěyǒu hěn dà tígāo.

Thành tích của các lớp khác cũng đã được cải thiện rất nhiều.

Hsk3 De 1 Phan Viet 76 80
Hsk3 De 1 Phan Viet 76 80

76.医院离这儿很远,我们坐(出)租车去吧。

Yīyuàn lí zhèr hěn yuǎn, wǒmen zuò (chū) zūchē qù ba.

Bệnh viện ở xa đây, chúng ta hãy đi taxi.

77.一()是 10 角,一角是 10 分。

Yī (yuán) shì 10 jiǎo, yījiǎo shì 10 fēn.

Một đồng là 10 hào, 1 hào là 10 xu

78.我不认识他,你知道他姓什么、(叫)什么吗?

Wǒ bù rènshì tā, nǐ zhīdào tā xìng shénme,(jiào) shénme ma?

Tôi không biết anh ta. Bạn có biết họ của anh ta là gì không,

79.(中)间穿红裙子的一定是他妹妹。

.(Zhōng) jiān chuān hóng qúnzi de yīdìng shì tā mèimei.

người mặc váy hồng ở giữa nhất định là em gái anh ấy

80.我已经饱了,不想吃(米)饭了。

Wǒ yǐjīng bǎole, bùxiǎng chī (mǐ) fànle.

Tôi đã no rồi, tôi không muốn ăn cơm.

76.出

77.元

78.叫

79.中

80.米

Thông Tin Liên Hệ

  • Kênh Youtube
  • Fanpage Facebok
  • 090 307 1279
  • info@trungtamhsk.com
Share:

Từ khóa » Bài Tập Viết Hsk 3