Https://.vn/chi-tiet-tin?/tinh-hinh-g...
Có thể bạn quan tâm
MENU - TRANG CHỦ
- CHÍNH QUYỀN
- GIỚI THIỆU TIỀN GIANG
- BỘ MÁY TỔ CHỨC
- CÔNG DÂN
- DOANH NGHIỆP
- DU KHÁCH
English
Facebook
RSS
Hỏi đáp
Sơ đồ cổng - + Đọc bài viết In bài viết Gửi bài viết (Bản tin ra ngày 05 tháng 4 năm 2021)
I. GIÁ LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM:
1. Giá lương thực:
* Giá lúa tại các chợ, hiện đang ở mức: 7.000đ/kg - 9.000đ/kg, giá gạo tẻ thường hiện đang ở mức: 10.000đ/kg - 13.000đ/kg.
* Giá thu mua lúa của Công ty Lương thực Tiền Giang tăng, cụ thể giá lúa thường: 6.500 - 6.600 đ/kg.
* Giá gạo thành phẩm ổn định tùy loại so với kỳ báo cáo trước, cụ thể như sau: gạo 5% tấm: 11.400 – 11.500 đ/kg, gạo 15% tấm: 11.300 đ/kg – 11.400 đ/kg, gạo 25% tấm: 11.000 đ/kg - 11.100 đ/kg.
2. Giá thực phẩm:
* Giá heo hơi địa phương ổn định so với kỳ báo cáo trước, hiện ở mức: 75.000 - 78.000 đ/kg (tùy khu vực và loại heo), giá thịt tại các chợ, cụ thể ba rọi: 180.000đ/kg - 190.000đ/kg, giá thịt heo đùi: 150.000đ/kg - 170.000đ/kg. Giá thịt bò ổn định, cụ thể thịt bò thăn: 260.000đ/kg - 280.000đ/kg, thịt bò đùi: 240.000đ/kg - 260.000đ/kg.
* Giá các mặt hàng thực phẩm, cụ thể:
- Cá biển loại 4, 5: 40.000 - 50.000đ/kg.
- Cá hú: 25.000đ/kg - 40.000đ/kg.
- Tôm sú loại nhỏ: 120.000đ/kg - 150.000đ/kg.
- Cá lóc đồng: 80.000đ/kg - 150.000đ/kg.
- Cá lóc nuôi: 40.000đ/kg - 60.000đ/kg.
- Đường RE Biên Hoà, loại 1kg/bịch: 20.000đ/kg - 21.000đ/kg.
- Đường RE, RS (xá): 18.000 đ/kg - 19.000đ/kg.
- Sữa Ông Thọ trắng: 23.000 đ/hộp.
- Nước mắm 11: 8.000đ/lít - 15.000đ/lít.
- Xà bông: 20.000 đ/kg - 25.000đ/kg.
- Dầu ăn Tường An: 34.000đ/chai (1 lít).
- Bột ngọt Ajinomoto: 31.000đ/bịch/454gram.
* Giá nông sản:
- Bưởi da xanh: 25.000 - 30.000đ/kg.
- Thanh long ruột đỏ: 30.000 - 40.000đ/kg.
- Khóm loại 1: 8.000 - 9.000đ/kg.
- Dưa hấu: 6.000 - 8.000đ/kg.
II. GIÁ VẬT TƯ - VẬT LIỆU XÂY DỰNG:
Giá xăng tăng, dầu ổn định so với kỳ báo cáo trước, hiện đang ở mức: xăng E5 Ron 92 giá: 17.850 đ/lít; dầu Diesel 0,05%S: 14.240 đ/lít; dầu hoả: 13.000 đ/lít.
Giá gas Pertrolimex -12kg/bình ổn định so với kỳ báo cáo trước, hiện đang ở mức: 340.000đ/bình (-20.000đ/bình).
Giá sắt các loại tại thị trường Mỹ Tho ổn định so với kỳ báo cáo trước, cụ thể giá sắt tròn Ф6: 13.500đ/kg - 14.000đ/kg, Ф8: 13.000đ/kg - 14.000đ/kg.
Giá xi măng các loại ổn định so với kỳ báo cáo trước, cụ thể ở mức: giá xi măng Hà Tiên II PCB 40, xi măng Holcim: 83.000đ/bao - 85.000đ/bao.
Giá đá 1x2: 505.000 đ/m3 - 600.000 đ/m3, đá 4x6: 450.000đ/m3 - 500.000 đ/m3, gạch ống Ngọc Qui: 1.200đ/viên - 1.500đ/viên, tole sóng vuông Hoa Sen khổ 1,07m, 9sóng, 3 zem: 55.000đ/m - 60.000đ/m.
Giá phân bón ổn định so với kỳ báo cáo trước, cụ thể như sau: Urê Phú Mỹ: 7.800đ/kg - 8.800đ/kg, NPK (20-20-15): 10.000đ/kg - 13.000đ/kg.
III. GIÁ VÀNG VÀ ĐÔLA MỸ:
Giá vàng nhẫn 99,99 tại cửa hàng tư nhân trên địa bàn thành phố Mỹ Tho tại thời điểm báo cáo giảm so với kỳ báo cáo trước, cụ thể như sau, bán ra: 5.066.000 đ/chỉ (-54.000đ/chỉ), mua vào: 4.996.000 đ/chỉ (-54.000đ/chỉ).
Giá mua, bán đôla Mỹ tại thời điểm báo cáo do Phòng Ngoại hối (Ngân hàng TMCP Công Thương VN) cung cấp như sau: giá mua bằng tiền mặt 22.932 đ/USD (+10đ/USD so với tuần báo cáo trước), chuyển khoản: 22.982 đ/USD (+10đ/USD so với tuần báo cáo trước), bán ra: 23.182 đ/USD (+10đ/USD so với tuần báo cáo trước).* Bảng tính chi tiết:
| Mã số | Mặt hàng | ĐVT | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Tăng, giảm | Chi chú | |
| Mức | % | ||||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5-4 | 7=5/4 | 8 |
| 1 | LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM | ||||||
| 1.0001 | Thóc tẻ thường | đ/kg | 9.000 | 9.000 | 0 | 100% | |
| 1.0002 | Gạo tẻ thường | " | 13.000 | 13.000 | 0 | 100% | |
| 1.0003 | Gạo nàng hương | " | 19.000 | 19.000 | 0 | 100% | |
| 1.0004 | Thịt lợn thăn (ba rọi) | " | 190.000 | 190.000 | 0 | 100% | |
| 1.0005 | Thịt lợn mông sấn (đùi) | " | 170.000 | 170.000 | 0 | 100% | |
| 1.0006 | Thịt bò thăn loại 1 | " | 260.000 | 260.000 | 0 | 100% | |
| 1.0007 | Gà công nghiệp làm sẵn | " | 75.000 | 75.000 | 0 | 100% | |
| 1.0008 | Gà ta còn sống | " | 130.000 | 130.000 | 0 | 100% | |
| 1.0009 | Cá lóc nuôi | " | 60.000 | 60.000 | 0 | 100% | |
| 1.0010 | Cá lóc đồng | " | 150.000 | 150.000 | 0 | 100% | |
| 1.0011 | Cá biển loại 4 | " | 50.000 | 50.000 | 0 | 100% | |
| 1.0012 | Cá thu | " | 110.000 | 110.000 | 0 | 100% | |
| 1.0013 | Giò lụa Vissan | " | 220.000 | 220.000 | 0 | 100% | |
| 1.0014 | Bắp cải | " | 7.000 | 7.000 | 0 | 100% | |
| 1.0015 | Bí xanh | " | 6.000 | 6.000 | 0 | 100% | |
| 1.0016 | Cà chua | " | 7.000 | 7.000 | 0 | 100% | |
| 1.0017 | Dầu ăn thực vật (Tường An) | đ/lít | 34.000 | 34.000 | 0 | 100% | |
| 1.0018 | Muối hạt | đ/kg | 5.000 | 5.000 | 0 | 100% | |
| 1.0019 | Sữa hộp Ông Thọ | đ/hộp | 23.000 | 23.000 | 0 | 100% | |
| 1.0020 | Lợn hơi (địa phương) | đ/kg | 78.000 | 78.000 | 0 | 100% | |
| 1.0021 | Cá Basa | " | 40.000 | 40.000 | 0 | 100% | |
| 1.0022 | Tôm | " | 180.000 | 180.000 | 0 | 100% | |
| 1.0023 | Đường RE | " | 21.000 | 21.000 | 0 | 100% | |
| 1.0024 | Đường RS | " | 19.000 | 19.000 | 0 | 100% | |
| 1.0025 | Xoài | " | 20.000 | 20.000 | 0 | 100% | |
| 1.0026 | Thanh long | " | 40.000 | 40.000 | 0 | 100% | |
| 1.0027 | Cam | " | 30.000 | 30.000 | 0 | 100% | |
| 1.0028 | Chôm chôm | " | 30.000 | 30.000 | 0 | 100% | |
| 1.0029 | Bưởi da xanh | " | 30.000 | 30.000 | 0 | 100% | |
| 1.0030 | Mãng cầu ta, loại TB | " | 40.000 | 40.000 | 0 | 100% | |
| 1.0031 | Khóm (RQ) | " | 11.000 | 11.000 | 0 | 100% | |
| 1.0032 | Khóm loại 1 | " | 9.000 | 9.000 | 0 | 100% | |
| 1.0033 | Dưa hấu (Hắc Mỹ Nhân) | " | 8.000 | 8.000 | 0 | 100% | |
| 1.0034 | Tôm sú loại nhỏ | " | 150.000 | 150.000 | 0 | 100% | |
| 1.0035 | Tôm khô loại trung bình | " | 700.000 | 700.000 | 0 | 100% | |
| 1.0036 | Heo con loại 10kg/con (giống ĐP) | " | 150.000 | 150.000 | 0 | 100% | |
| 1.0037 | Hột gà loại trung bình | đ/chục | 20.000 | 20.000 | 0 | 100% | |
| 1.0038 | Cá nục | đ/kg | 40.000 | 40.000 | 0 | 100% | |
| 2 | VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP | ||||||
| 2.0001 | Thóc tẻ thường | đ/kg | 6.600 | 6.600 | 0 | 100% | |
| 2.0002 | Gạo NL loại 1 (trắng) | " | 9.900 | 9.900 | 0 | 100% | |
| 2.0003 | Gạo NL loại 2 (lức) | " | 9.800 | 9.800 | 0 | 100% | |
| 2.0004 | Gạo TP XK 5% tấm | " | 11.500 | 11.500 | 0 | 100% | |
| 2.0005 | Gạo TP XK 15% tấm | " | 11.400 | 11400 | 0 | 100% | |
| 2.0006 | Gạo TP XK 25% tấm | " | 11.100 | 11.100 | 0 | 100% | |
| 2.0007 | Phân Urê | " | 8.800 | 8.800 | 0 | 100% | |
| 2.0008 | Phân NPK | " | 13.000 | 13.000 | 0 | 100% | |
| 3 | ĐỒ UỐNG | ||||||
| 3.0001 | Nước khoáng | đ/chai | 5.000 | 5.000 | 0 | 100% | |
| 3.0002 | Bia chai Sài Gòn 45cl, 20 chai (xanh) | đ/két (24 chai) | 210.000 | 210.000 | 0 | 100% | |
| 3.0003 | Bia 333 - 24 lon | đ/thùng (24 lon) | 230.000 | 230.000 | 0 | 100% | |
| 3.0004 | Cocacola chai | đ/két (24 chai) | 70.000 | 70.000 | 0 | 100% | |
| 3.0005 | 7Up lon | đ/thùng (24 lon) | 185.000 | 185.000 | 0 | 100% | |
| 3.0006 | Rượu vang nội chai | đ/chai 750ml | 85.000 | 85.000 | 0 | 100% | |
| 4 | VẬT LIỆU XÂY DỰNG, CHẤT ĐỐT, NƯỚC SINH HOẠT | ||||||
| 4.0001 | Ximăng PCB 40 Hà Tiên II | đ/bao | 85.000 | 85.000 | 0 | 100% | |
| 4.0002 | Thép XD phi 6 | đ/kg | 13.500 | 13.500 | 0 | 100% | |
| 4.0003 | Thép XD phi 8 | " | 13.700 | 13.700 | 0 | 100% | |
| 4.0004 | Cát xây | đ/m3 | 190.000 | 190.000 | 0 | 100% | |
| 4.0005 | Cát vàng to | " | 525.000 | 525.000 | 0 | 100% | |
| 4.0006 | Cát nền | " | 145.000 | 145.000 | 0 | 100% | |
| 4.0007 | Ống nhựa phi 90 cấp I, Đệ Nhất | đ/mét | 53.700 | 53.700 | 0 | 100% | |
| 4.0008 | Ống nhựa phi 21, Đệ Nhất | " | 6.820 | 6.820 | 0 | 100% | |
| 4.0009 | Gas Petrolimex | đ/b/12kg | 360.000 | 340.000 | -20.000 | 94.44% | |
| 4.0010 | Nước sinh hoạt | đ/m3 | 7.600 | 7.600 | 0 | 100% | |
| 5 | GIAO THÔNG | ||||||
| 5.0001 | Cước ôtô (L1) liên tỉnh Mỹ Tho - CL | đ/vé | 33.000 | 3.000 | 0 | 100% | |
| 5.0002 | Cước taxi | đ/km | 14.500 | 14.500 | 0 | 100% | |
| 5.0003 | Cước xe buýt Mỹ Tho - Mỹ Thuận | đ/vé | 36.000 | 36.000 | 0 | 100% | |
| 5.0004 | Trông giữ xe máy | đ/lần/chiếc | 5.000 | 5.000 | 0 | 100% | |
| 6 | VÀNG, ĐÔLA MỸ | ||||||
| 6.0001 | Vàng 99,9% (vàng trang sức) | triệu đồng/chỉ | 5.120.000 | 5.066.000 | -54.000 | 98,95% | |
| 6.0002 | Đôla Mỹ (NHTM) | đ/USD | 23.172 | 23.182 | 10 | 100,04% | |
Nguồn: Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang
- + Đọc bài viết In bài viết Gửi bài viết
Đánh giá bài viết(0/5) Tin liên quan Tình hình giá cả thị trường Mỹ Tho từ ngày 18/6/2024 đến ngày 25/6/2024 - 25/06/2024 Tình hình giá cả thị trường Mỹ Tho từ ngày 11/6/2024 đến ngày 17/6/2024 - 18/06/2024 Tình hình giá cả thị trường Mỹ Tho từ ngày 04/6/2024 đến ngày 10/6/2024 - 12/06/2024 Tình hình giá cả thị trường Mỹ Tho từ ngày 21/5/2024 đến ngày 27/5/2024 - 28/05/2024 Tình hình giá cả thị trường Mỹ Tho từ ngày 14/5/2024 đến ngày 20/5/2024 - 21/05/2024 Chia sẻ bài viết qua mail
Email người gửi: * Email người nhận: * Tiêu đề: * Nội dung * Liên kết: Gửi
Văn bản chỉ đạo điều hành
Công báo Tiền Giang
Góp ý dự thảo văn bản
Cơ sở dữ liệu văn bản pháp luật
Dịch vụ công trực tuyến
CSDL Quốc gia về TTHC
Liên kết website Đảng cộng sản Việt Nam Cổng Thông tin điện tử Chính phủ Bộ Công an Bộ Công Thương Bộ Giáo dục và Đào tạo Bộ Giao thông Vận tải Bộ Khoa học và Công nghệ Bộ Kế hoạch và Đầu tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Bộ Ngoại giao Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bộ Nội vụ Bộ Quốc phòng Bộ Tài chính Bộ Tài nguyên và Môi trường Bộ Tư pháp Bộ Thông tin và Truyền thông Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bộ Xây dựng Bộ Y tế An Giang Bà Rịa - Vũng Tàu Bạc Liêu Bắc Kạn Bắc Giang Bắc Ninh Bến Tre Bình Dương Bình Phước Bình Thuận Cà Mau Cao Bằng Cần Thơ Đà Nẵng Kiên Giang Hồ Chí Minh Đang truy cập: Hôm nay: Tuần hiện tại: Tháng hiện tại: Tháng trước: Tổng lượt truy cập: Từ khóa » Giá Gạo Tiền Giang
-
Giá Gạo Hôm Nay Tại Tiền Giang- Bảng Giá Gạo Hôm Nay
-
Bảng Giá Gạo Hôm Nay Ngày 21/7: Giá Lúa Gạo Mới Nhất
-
Tiền Giang: Giá Lúa Gạo Tăng Mạnh ... - Trang Chủ Thị Trường Nông Sản
-
Bảng Giá Gạo Mới Nhất [ 2022 ]
-
Đại Lý Gạo Gần đây Mỹ Tho Và Nhà Máy Gạo Tiền Giang - Gọi Có Ngay
-
Bảng Giá Gạo Ngon, Gạo đặc Sản Các Vùng Miền Khắp Cả Nước
-
Mua Gạo Sạch Ở Huyện Cái Bè - Tiền Giang - Mua Gao
-
Tiền Giang Tăng Mạnh Xuất Khẩu Gạo
-
Vựa Gạo Tiền Giang Cung Cấp Gạo Cho đại Lý Trên Toàn Quốc
-
Lưu Ngay Top 9 Vựa Gạo Tiền Giang Uy Tín Và Chất Lượng. - Inhat
-
Tiền Giang: Giá Lúa Gạo Tăng Mạnh, Thương Lái ... - Báo Công Thương
-
đại Lý Gạo Tiền Giang Tân Bình - Thực Phẩm Sạch
-
Gạo “đại Hạ Giá” đổ Về Thành Phố
-
Chuyện Chưa Kể ở Chợ Gạo Lớn Nhất Miền Tây - Kỳ 1 - Báo Tuổi Trẻ