Hung Dn V S Dng Phn Mm Sketchpad

Huớng dẫn và sử dụng Phần mềm sketchpad  1. Giới thiệu phần mềm: Geometer’s Sketchpad là một phần mềm rất đơn 2. Khởi động Geometer's Sketchpad Chỉ cần chép 3 tệp sau: - Install. Sketchpad Key GSP 5. 0 License Name: thongnong VUAUJR Authorization Code: D 7 F 674 3. Cửa sổ của Geometer's Sketchpad Chọn mũi tên Vẽ điểm Vẽ vòng tròn 4. Cách vẽ điểm 1. Nhắp chuột vào nút công cụ vẽ điểm (Point 5. Cách xóa điểm 1. Nhắp chuột vào nút công cụ chọn mũi tên 6. Vẽ đoạn thẳng 1. Vẽ trực tiếp a. Chọn nút công cụ Vẽ 2. Vẽ đoạn thẳng từ hai điểm đã có a. Nhắp chuột trái chuột 8. Vẽ nửa đường thẳng 1. Vẽ trực tiếp a. Chọn nút công cụ 9. Vẽ đường thẳng 1. Vẽ trực tiếp a. Chọn nút công cụ Vẽ 10. Vẽ một đa giác 1. Vẽ đường gấp khúc khép kín a. Dùng 11. Vẽ đường tròn 3. Vẽ đường tròn biết tâm và bán kính a. 12. Vẽ cung tròn 1. Vẽ cung tròn qua 3 điểm a. Chọn 3 12. Vẽ cung tròn trên đường tròn giữa hai điểm thuộc đường tròn đó 13. Đặt tên tự động 1. Nhắp chuột lên nút công cụ Vẽ chữ 14. Vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song với một đường thẳng 15. Từ một điểm vẽ đường vuông góc với đường thẳng cho trước Vẽ 16. Xác định giao điểm giữa hai đường thẳng 1. Vẽ hai đường thẳng 17. Giao điểm giữa hai đường giao nhau bất kỳ 1. Chọn hai đường 18. Tìm trung điểm của một đoạn thẳng 1. Vẽ đoạn thẳng 2. Đặt 19. Vẽ đường phân giác 1. Cho góc ABC, trong đó A và C 20. Xác định diện tích, chu vi tam giác 1. Vẽ tam giác ABC 21. Xác định diện tích, chu vi hình tròn 1. Vẽ hình tròn 2.
  • Slides: 24
Download presentation Huớng dẫn và sử dụng Phần mềm sketchpad

Huớng dẫn và sử dụng Phần mềm sketchpad

 1. Giới thiệu phần mềm: Geometer’s Sketchpad là một phần mềm rất đơn

1. Giới thiệu phần mềm: Geometer’s Sketchpad là một phần mềm rất đơn giản nhưng rất hữu ích trong việc dạy và học môn hình học nói riêng, và trong nhiều môn học khác như vật lý, cơ học và các môn học kỹ thuật có mô phỏng chuyển động. Không giống như nhiều phần mềm giáo dục khác, thường chỉ là công cụ hỗ trợ giáo viên tạo ra các bài giảng sinh động, trực quan để giảng dạy cho học sinh, nhưng học sinh lại không thể tự khai thác một cách hiệu quả cả bài giảng lẫn phần mềm, Geometer's Sketchpad là công cụ phần mềm mà cả giáo viên và học sinh đều có thể khai thác sao cho có lợi nhất. Giáo viên thì xây dựng các bài giảng, các minh họa, các ví dụ. Học sinh thì giải bài tập, tìm hiểu kỹ, đào sâu bài học, làm các thử nghiệm theo ý mình, theo cách của mình. Geometer's Sketchpad rất nhỏ gọn. . Nhưng nó lại có khả năng thực hiện các mô phỏng rất chính xác, dễ dàng và ấn tượng các bài toán hình học phức tạp nhất. 2

2. Khởi động Geometer's Sketchpad Chỉ cần chép 3 tệp sau: - Install. Sketchpad

2. Khởi động Geometer's Sketchpad Chỉ cần chép 3 tệp sau: - Install. Sketchpad http: //www. keypress. com/x 24795. xml - GSP 5 http: //www. mediafire. com/? 0 zy 0 mwmt 31 j -Key GSP 5. 0 License Name: thongnong VUAUJR và Authorization Code: D 7 F 674 FA Vào thư mục bất kỳ. ( Thí dự GSP Tieng Viet ) Dùng chuột nháy kép lên biểu tượng tệp Install. Sketchpad. , Key GSP 5. 0 và khi màn hình hỏi lisence thi chép phần License Name: thongnong VUAUJR và Authorization Code: D 7 F 674 FA từ file Key GSP 5. 0 3

Key GSP 5. 0 License Name: thongnong VUAUJR Authorization Code: D 7 F 674

Key GSP 5. 0 License Name: thongnong VUAUJR Authorization Code: D 7 F 674 FA

3. Cửa sổ của Geometer's Sketchpad Chọn mũi tên Vẽ điểm Vẽ vòng tròn

3. Cửa sổ của Geometer's Sketchpad Chọn mũi tên Vẽ điểm Vẽ vòng tròn Vẽ đoạn thẳng. nửa đường thẳng , đường thẳng Vẽ miền trong đa giác Vẽ chữ Vẽ tự do VÙNG VẼ Giúp đỡ (Bản tiếng Việt không dùng được ) Tạo công cụ mới 5

4. Cách vẽ điểm 1. Nhắp chuột vào nút công cụ vẽ điểm (Point

4. Cách vẽ điểm 1. Nhắp chuột vào nút công cụ vẽ điểm (Point Tool) 2. Nhắp chuột lên vị trí lựa chọn trên vùng vẽ(sketch). 3. Ta được một điểm. nhắp chuột phải chuột lên điểm vừa vẽ 4. Chọn Nhãn của điểm… 5. Gõ tên điểm theo ý muốn 6

5. Cách xóa điểm 1. Nhắp chuột vào nút công cụ chọn mũi tên

5. Cách xóa điểm 1. Nhắp chuột vào nút công cụ chọn mũi tên (Selection Arrow Tool) 2. Nhắp chuột vào điểm cần xóa 3. Chọn Soạn thảo /xóa điểm (Edit/Clear Point )(hoặc nhấn phím Del) Hay Nhắp chuột phải vào điểm rồi nhấp chuột trái chọn ẩn điểm 7

6. Vẽ đoạn thẳng 1. Vẽ trực tiếp a. Chọn nút công cụ Vẽ

6. Vẽ đoạn thẳng 1. Vẽ trực tiếp a. Chọn nút công cụ Vẽ đoạn thẳng. nửa đường thẳng , đường thẳng b. Nhắp chuột lên một điểm trong vùng vẽ (sketch) c. Kéo rê đến vị trí thứ hai d. Thả chuột e. Nhắp chuột phải chuột lên điểm đầu của đoạn thẳng, chọn Nhãn của điểm f. Đặt tên điểm theo ý muốn g. nhắp chuột phải chuột lên điểm cuối đoạn thẳng, chọn nhãn của điểm h. Đặt tên điểm theo ý muốn i. Nhấp chuột phảilên đoạn thẳng j. Chọn nhãn của đoạn thẳng 8 k. Đặt tên đoạn thẳng theo ý muốn

2. Vẽ đoạn thẳng từ hai điểm đã có a. Nhắp chuột trái chuột

2. Vẽ đoạn thẳng từ hai điểm đã có a. Nhắp chuột trái chuột vào điểm thứ nhất, giữ phím shift b. Nhắp chuột trái chuột vào điểm thứ hai c. Chọn Dựng hình/Đoạn thẳng d. Nhấp chuột phải lên đoạn thẳn vừa vẽ, chọn nhãn của đoạn thẳng e. Đặt tên cho đoạn thẳng theo ý muốn 9

8. Vẽ nửa đường thẳng 1. Vẽ trực tiếp a. Chọn nút công cụ

8. Vẽ nửa đường thẳng 1. Vẽ trực tiếp a. Chọn nút công cụ Vẽ đoạn thẳng b. Nhắp chuột vào hình tam giác nhỏ màu đen ở góc dưới phải của nút đó và giữ phím trái chuột ở trạng thái ấn. c. Dưa chuột sang phải, chọn biểu tượng của nửa đường thẳng d. Nhắp chuột vào vị trí điểm gốc của nửa đường thẳng. e. Đưa chuột tới vị trí của điểm thứ hai mà nửa đường thẳng đi qua f. Nhắp chuột g. Nhấp chuột phảilên nửa đường thẳng vừa vẽ h. Chọn tên tia i. Đặt tên nửa đường thẳng theo ý muốn 10

9. Vẽ đường thẳng 1. Vẽ trực tiếp a. Chọn nút công cụ Vẽ

9. Vẽ đường thẳng 1. Vẽ trực tiếp a. Chọn nút công cụ Vẽ đoạn thẳng b. Nhắp chuột vào hình tam giác nhỏ màu đen ở góc dưới phải của nút đó và giữ phím trái chuột ở trạng thái ấn. c. Dưa chuột sang phải, chọn biểu tượng của đường thẳng d. Nhắp chuột vào vị trí điểm thứ nhất của đường thẳng. e. Đưa chuột tới vị trí của điểm thứ hai mà đườngthẳng đi qua f. Nhắp chuột g. Nhấp chuột phảilên đường thẳng vừa vẽ h. Chọn Nhãn /đường thẳng i. Đặt tên đườngthẳng theo ý muốn 11

10. Vẽ một đa giác 1. Vẽ đường gấp khúc khép kín a. Dùng

10. Vẽ một đa giác 1. Vẽ đường gấp khúc khép kín a. Dùng công cụ Vẽ điểmđể vẽ các điểm là đỉnh của đa giác b. Lần lượt nhắp chuột lên tất cả các đỉnh để chọn theo đúng thứ tự cần nối c. Chọn Dựng hình/Đoạn thẳng 2. Vẽ vùng bao bởi đường gấp khúc khép kín d. Dùng công cụ Vẽ điểmđể vẽ các điểm là đỉnh của đa giác e. Lần lượt nhắp chuột lên tất cả các đỉnh để chọn theo đúng thứ tự cần nối f. Chọn Dựng hình/Miền trong ngũ giác (ví dụ ngũ giác) 12

11. Vẽ đường tròn 3. Vẽ đường tròn biết tâm và bán kính a.

11. Vẽ đường tròn 3. Vẽ đường tròn biết tâm và bán kính a. Nhắp chuột chọn điểm làm tâm b. Nhắp chuột lên đọa thẳng có độ dài bằng bán kính c. Chọn Dựng hình/Đường tròn với tâm + bán kính 13

12. Vẽ cung tròn 1. Vẽ cung tròn qua 3 điểm a. Chọn 3

12. Vẽ cung tròn 1. Vẽ cung tròn qua 3 điểm a. Chọn 3 điểm đã có theo đúng thứ tự mà cung tròn sẽ đi qua b. Chọn Dựng hình/Cung tròn qua 3 điểm 14

12. Vẽ cung tròn trên đường tròn giữa hai điểm thuộc đường tròn đó

12. Vẽ cung tròn trên đường tròn giữa hai điểm thuộc đường tròn đó Vẽ đường tròn, trên đó vẽ 2 điểm a. Chọn đường tròn b. Chọn lần lượt hai điểm theo đúng thứ tự mà cung đi qua theo chiều ngược chiều kim đồng hồ c. Chọn Dựng hình/Cung trên đường tròn 15

13. Đặt tên tự động 1. Nhắp chuột lên nút công cụ Vẽ chữ

13. Đặt tên tự động 1. Nhắp chuột lên nút công cụ Vẽ chữ (hình chữ A) 2. Nhắp chuột lên điểm: Điểm được tự động đặt tên 3. Nhắp chuột lên đoạn thẳng: Đoạn thẳng được tự động đặt tên 4. Nhắp chuột lên đường tròn: Đường tròn được tự động đặt tên 5. Tương tự như thế đối với nửa đường thẳng và đường thẳng 16

14. Vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song với một đường thẳng

14. Vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song với một đường thẳng cho trước Vẽ trước một đoạn thẳng, hoặc một đường thẳng hoặc nửa đường thẳng. Vẽ một điểm bên ngoài đường đã vẽ. 1. Chọn đường 2. Chọn điểm 3. Chọn Dựng hình/Song song /đường thẳng 4. Đặt tên cho đường mới tạo ra Chú ý: Để chọn được các đối tượng, cần thoát khỏi chế độ vẽ, về chế độ chọn bằng cách nhấn Escape, hoặc nhắp chuột vào nút Chọn mũi tên Selection Arrow Tool. 17

15. Từ một điểm vẽ đường vuông góc với đường thẳng cho trước Vẽ

15. Từ một điểm vẽ đường vuông góc với đường thẳng cho trước Vẽ trước một đoạn thẳng, hoặc một đường thẳng hoặc nửa đường thẳng. Vẽ một điểm bên ngoài đường đã vẽ. 1. Chọn đường 2. Chọn điểm 3. Chọn Dựng hình/Thẳng góc /đường thẳng 4. Đặt tên cho đường mới tạo ra 18

16. Xác định giao điểm giữa hai đường thẳng 1. Vẽ hai đường thẳng

16. Xác định giao điểm giữa hai đường thẳng 1. Vẽ hai đường thẳng (hoặc đoạn thẳng, nửa đường thẳng) giao nhau 2. Chọn cả hai đường 3. Chọn Dựng hình/Giao điểm 4. Đặt tên cho giao điểm (theo như bài trước) 19

17. Giao điểm giữa hai đường giao nhau bất kỳ 1. Chọn hai đường

17. Giao điểm giữa hai đường giao nhau bất kỳ 1. Chọn hai đường giao nhau 2. Chọn Dựng hình/Giao điểm 20

18. Tìm trung điểm của một đoạn thẳng 1. Vẽ đoạn thẳng 2. Đặt

18. Tìm trung điểm của một đoạn thẳng 1. Vẽ đoạn thẳng 2. Đặt tên điểm đầu là A, điểm cuối là B 3. Chọn đoạn thẳng 4. Chọn Dựng hình/Điểm giữa 5. Đặt tên cho trung điểm là M Bạn có thể chọn CTL + M để chọn trung điểm sau khi chọn đoạn thẳng 21

19. Vẽ đường phân giác 1. Cho góc ABC, trong đó A và C

19. Vẽ đường phân giác 1. Cho góc ABC, trong đó A và C là hai điểm nằm trên hai tia, B là giao điểm của hai tia đó 2. Chọn các điểm theo thứ tự A, B, C 3. Chọn Dựng hình/Tia phân giác của góc 4. Đặt tên cho đường phân giác 22

20. Xác định diện tích, chu vi tam giác 1. Vẽ tam giác ABC

20. Xác định diện tích, chu vi tam giác 1. Vẽ tam giác ABC 2. Chọn 3 điểm A, B, C 3. Chọn Dựng hình/Miền trong của tam giác 4. Chọn Đo đạc/Diện tích 5. Nhấp chuột phảivào ô văn bản mới xuất hiện (Diện tích D ABC = … cm 2) 6. Chọn Thuộc tính/Nhãn 7. Gõ S, chọn OK. Kết quả sẽ là S = … cm 2 8. Chọn lần lượt các điểm A, B, C 9. Chọn Dựng hình/Đoạn thẳng 10. Đặt tên cho các cạnh là a, b, c 11. Chọn các cạnh a, b, c 12. Chọn Đo đạc/Chiều dài 13. Kết quả là a = … cm, b = … cm, c = … cm 23

21. Xác định diện tích, chu vi hình tròn 1. Vẽ hình tròn 2.

21. Xác định diện tích, chu vi hình tròn 1. Vẽ hình tròn 2. Đặt tên tâm là O 3. Đặt tên đường tròn là c 4. Nhắp chuột lên đường tròn để chọn 5. Chọn Đo đạc/Diện tích 6. Bỏ chọn vùng văn bản ghi diện tích nếu nó đang được chọn (có màu đỏ) bằng cách nhắp chuột lên đó. 7. Chọn lại đường tròn 8. Chọn Đo đạc/Chu vi 9. Có thể Nhấp chuột phảilên vùng văn bản, chọn Thuộc tính, chọn Nhãn và đặt tên cho các biến là S (diện tích) và c (chu vi) 24

  • SketchpadSketchpad
  • SketchpadSketchpad
  • Visual sketchpad memoryVisual sketchpad memory
  • Phn readyPhn ready
  • 1+ phn1+ phn
  • Phn mPhn m
  • Phân độ sốcPhân độ sốc
  • Bc phnBc phn
  • Logo phnLogo phn
  • PhnPhn
  • Dng muDng mu
  • Dng kDng k
  • Cs dngCs dng
  • Dng pyramidDng pyramid
  • Dng muDng mu
  • Xa dngXa dng
  • Doors dngDoors dng
  • Dng gimnáziumDng gimnázium
  • Phuong thanPhuong than
  • Hung buiHung bui
  • Hung up treeHung up tree
  • Hung-yi leeHung-yi lee
  • Thick awe loved hoot heThick awe loved hoot he
  • Thpt mỹ hòa hưng an giangThpt mỹ hòa hưng an giang
  • Yvonne hung mcgillYvonne hung mcgill
Phn 1 Phn 2 Phn 3 Phn 4Phn 1 Phn 2 Phn 3 Phn 4 THO LUN TNH HUNG THC T TNH HUNGTHO LUN TNH HUNG THC T TNH HUNG Tnh hung 1 Sm vai theo tnh hungTnh hung 1 Sm vai theo tnh hung PHN 7 M PHN A VN HA PhnPHN 7 M PHN A VN HA Phn Phn Cm D Liu Phn cm Phn tpPhn Cm D Liu Phn cm Phn tp Phn mm no dng v tranh a PhnPhn mm no dng v tranh a Phn DNG YAPISI LE PROBLEM ZME Dng Yaps DngDNG YAPISI LE PROBLEM ZME Dng Yaps Dng Publish or Perish Geometer Sketchpad Applets by JeffPublish or Perish Geometer Sketchpad Applets by Jeff GEOMETERS SKETCHPAD by Cora Tenza California Standards addressedGEOMETERS SKETCHPAD by Cora Tenza California Standards addressed Welcome to Geometers Sketchpad Please place a stickerWelcome to Geometers Sketchpad Please place a sticker Choi 1999 Geometers Sketchpad Yousef 1997 Dixon 1997Choi 1999 Geometers Sketchpad Yousef 1997 Dixon 1997 EXPLORING GEOMETERS SKETCHPAD Robbie Klink Lets make lifeEXPLORING GEOMETERS SKETCHPAD Robbie Klink Lets make life ABSTRAKSI SKETCHPAD PMBK A Tujuan 1 Dapat menggunakanABSTRAKSI SKETCHPAD PMBK A Tujuan 1 Dapat menggunakan Sketchpad Introductie Mens en computer kunnen snel converserenSketchpad Introductie Mens en computer kunnen snel converseren Glossary Central executive Phonological loop Visuospatial sketchpad PhonologicalGlossary Central executive Phonological loop Visuospatial sketchpad Phonological GSP Geometers Sketchpad Thursday February 16 2017 CBGSP Geometers Sketchpad Thursday February 16 2017 CB DRAWING ON SKETCHPAD Ch 4 HCI Remixed SutherlandDRAWING ON SKETCHPAD Ch 4 HCI Remixed Sutherland Amber Teske Friends University The Geometers Sketchpad AlgebraAmber Teske Friends University The Geometers Sketchpad Algebra The Geometers Sketchpad Dr Mufid Abudiab Mrs MarciaThe Geometers Sketchpad Dr Mufid Abudiab Mrs Marcia Cng ngh phn mm Cc quy trnh phnCng ngh phn mm Cc quy trnh phn Cng ngh phn mm Yu cu phn mmCng ngh phn mm Yu cu phn mm Cng ngh phn mm Yu cu phn mmCng ngh phn mm Yu cu phn mm Gii thch c im phn cc ca phnGii thch c im phn cc ca phn

Từ khóa » Cách Vẽ Nửa đường Tròn Trong Sketchpad