Hướng Dẫn 5 Cách Tính Trọng Lượng Thép Tròn đặc
Có thể bạn quan tâm
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Email address Password Quên mật khẩu Nhớ mật khẩu
| | | | | |||||
BÁO GIÁ,CẮT LẺ NHƯ YÊU CẦU | THAM KHẢO TRỰC TUYẾN | THÉP KHUÔN MẪU | THÉP GIÓ - THÉP DAO | THÉP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY |
Qua quá trình kinh doanh Quang Minh Steel & Metal đã sưu tầm và đúc kết được 5 phương pháp tính trọng lượng của thép tròn đặc, hôm nay chúng tôi sẵn lòng chia sẻ giúp Quý khách hàng chủ động hơn trong cách tính trọng lượng để dự trù trong sản xuất, kinh doanh và báo giá vật tư một cách nhanh nhất, dễ dàng nhất.
Tuy nhiên đây là Ý kiến chủ quan của Quang Minh Steel & Metal Quý khách chỉ nên sử dụng công thức này như một tài liệu tham khảo, Quý khách có thể tự đưa ra cho mình cách tính phù hợp nhất. Chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm đến Công ty TNHH Thép Đặc Biệt Quang Minh - Citisteel.vn
Hình ảnh thực tế Thép SCM440 Huyndai tại Việt Nam Citisteel.vn Cung cấp giao ngay
Video Hướng dẫn cách tính trọng lượng thép tròn đặc có thuyết minh Tiếng Việt
Sản phẩm Thép tròn đặc SS400 do Quang Minh Steel & Metal cung cấp sau khi mài chuốt bóng
Thép Chuốt Siêu Bóng SS400, S45C, SCM440 chất lượng cao DS: Từ 0 ~ - 0.01, - 0.02, - 0.03, - 0.04, - 0.05 Hoặc theo yêu cầu của Khách hàng.
KHỐI LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC ( HAY CÒN GỌI LÀ THÉP LÁP, THÉP TRÒN TRƠN) – đơn vị tính:kg/m
Giải thích ký tự viết tắt : OD ( Out Diameter) : Đường kính ngoài ( đơn vị: mm) - R (radius) : bán kính (= OD/2) (đơn vị: mm)
Cách 1: Công thức tính khối lượng thép tròn đặc số 1
KHỐI LƯỢNG = 0.0007854 x OD x OD x 7.85
Ví dụ: Sắt phi 6 (D6)
Khối lượng = 0.0007854 x 6 x 6 x 7.85 = 0.222 (kg/m)
Cách 2: Cách tính khối lượng thép tròn đặc số 2
KHỐI LƯỢNG = R2/40.5
Ví dụ: Sắt phi 8 (OD8 > R = 4)
Khối lượng = 42 / 40.5 = 16/40.5 = 0.395 (kg/m)
Cách 3: Cách tính khối lượng thép tròn đặc số 3
KHỐI LƯỢNG = R2 x 0.02466
Ví dụ: Sắt phi 10 (OD10 > R = 5)
Khối lượng = 52 x 0.02466 = 0.617 (kg/m)
Cách 4: Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc số 4
KHỐI LƯỢNG = OD2 x 0.00617
Ví dụ: Sắt phi 12 (D12)
Khối lượng = 122 x 0.00617 = 0.888 (kg/m)
Cách 5: Công thức tính thép tròn trơn số 5
KHỐI LƯỢNG = OD2 / 162
Ví dụ: sắt phi 14( D14)
Khối lượng = 142 /162 = 1.21
Xem thêm: Đồng lục giác đồng thau
ĐỪNG NGẦN NGẠI HÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI - CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG PHỤC VỤ
HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ
HOẶC CLICK: ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ
CÔNG TY THÉP ĐẶC BIỆT QUANG MINH VIỆT NAM Tổng Đài: 0911.785.222 Hotline: 0911.785.222 (Mr Lân) - 0906.99.33.35 (Mr Trường)
Trụ sở TP. Hồ Chí Minh Địa chỉ: Lầu 6, 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q.1, TP.HCM Điện Thoại: (0251) 3685 338 Fax: (0251) 3685 339
Văn Phòng Hà Nội Địa chỉ: Tầng 4 Tòa Nhà HUD3 Tower, Số 121 - 123 Tô Hiệu, P. Nguyễn Trãi, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội Điện Thoại: (0251) 3685 338 Fax: (0251) 3685 339 Hotline: 096.113.3811 (Mr Trường) - Zalo: 096.113.3811 Email: citisteel.vn@gmail.com
Kho Xưởng Sản Xuất Địa chỉ: Tổ 5, KP. Thiên Bình, P. Tam Phước, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Cạnh KCN Tam Phước Quốc Lộ 51 Điện Thoại: (0251) 3685 338 Fax: (0251) 3685 339 Hotline: 0911.966.366 (Mr Trần Lân) - Zalo: 0911.785.222 Email: sales.thepquangminh@gmail.com
× Các tin khác:» Độ cứng HRC và Cách Đổi độ cứng từ HRC sang HB và HBR (Cập nhật 29/06/2020)
» Phân biệt và Nhận biết thép SCM440 và SCM440H qua bảng so sánh của Citisteel (Cập nhật 29/06/2020)
» Một số Quốc Gia và Và Những hãng nổi tiếng sản xuất thép SCM440 (Cập nhật 27/06/2020)
» Citisteel có sẵn thép tròn SNCM439 tại kho ở Đồng Nai. (Cập nhật 15/06/2020)
» Citisteel.vn thông tin chi tiết đầy đủ mác thép SCM440 (Cập nhật 15/06/2020)
» Hợp kim đồng-niken Tính chất, gia công, ứng dụng - Phần 2 (Cập nhật 22/09/2019)
» Hợp kim đồng-niken Tính chất, gia công, ứng dụng - Phần 1 (Cập nhật 22/09/2019)
» Lò nhiệt luyện và xử lý nhiệt chân không (Cập nhật 06/03/2019)
» Nhiệt luyện và xử lý nhiệt chân không là gì? (Cập nhật 06/03/2019)
» Quenching là gì? Nghĩa của từ Quenching trong xử lý nhiệt Thép (Cập nhật 10/01/2019)
» Đồng thanh cái là gì ? Ứng dụng của đồng thanh cái (Cập nhật 29/12/2018)
» Báo giá xi mạ Crom cứng (Cập nhật 27/12/2018)
» Xi mạ Crom ở đâu, Công ty nào nhận mạ Crom ? (Cập nhật 27/12/2018)
» Lớp mạ Crom cứng có độ cứng bao nhiêu ? (Cập nhật 27/12/2018)
» Lớp xi mạ Crom cứng có độ dày bao nhiêu ? (Cập nhật 27/12/2018)
» Xi mạ Crom cứng là gì ? (Cập nhật 27/12/2018)
» Các quốc gia sản xuất thép SKD11 và SKD61 chất lượng tốt nhất (Cập nhật 23/11/2018)
» Thành phần hóa học và ứng dụng của thép cacbon cao SUJ2 (Cập nhật 28/10/2018)
» Tài liệu tham khảo thép Hitachi Nhật Bản (Cập nhật 01/01/2018)
» Tiêu chuẩn JIS G4051 Nhật Bản (Cập nhật 30/12/2017)
» Cách phân biệt Inox SUS201 và SUS304 (Cập nhật 18/04/2017)
» Hợp kim Đồng Crom là gì? (Cập nhật 30/03/2017)
» Bảng trọng lượng riêng, Khối lượng riêng của một số kim loại Sắt, Thép, Nhôm, Đồng thau, inox ... (Cập nhật 26/03/2017)
» Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của Đồng thau, Đồng đỏ (Cập nhật 20/03/2017)
» Thấm Cacbon là gì ? (Cập nhật 10/03/2017)
» Quy trình Nhiệt Luyện thép S45C theo tiêu chuẩn 8.8 của Thép Đặc Biệt Quang Minh (Cập nhật 23/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng thép lục giác (Cập nhật 16/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng thép ống đúc (Cập nhật 16/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc (Cập nhật 16/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng thép tấm (Cập nhật 14/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng Nhôm tấm A7075 (Cập nhật 14/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng Nhôm tấm A6061 (Cập nhật 14/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng Nhôm tấm A5052 (Cập nhật 14/02/2017)
» Cách tính trọng lượng Nhôm A6061 tròn đặc (Cập nhật 14/02/2017)
» Cách tính trọng lượng Nhôm A5052 tròn đặc (Cập nhật 12/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng Đồng lục giác (Cập nhật 12/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng Đồng tròn đặc (Cập nhật 12/02/2017)
» Công thức tính trọng lượng Đồng tấm (Cập nhật 12/02/2017)
» Khối lượng riêng của Nhôm, Đồng, Sắt, Thép, Kẽm, Nhựa Teflon (Cập nhật 06/02/2017)
» Tiêu chuẩn JIS là gì ? (Cập nhật 03/02/2017)
» Các phương pháp nhiệt luyện thép (Cập nhật 31/01/2017)
» Quy trình nhiệt luyện thép SKD11 (Cập nhật 31/01/2017)
» Công thức tính trọng lượng đồng thau (Cập nhật 20/01/2017)
» Công thức tính trọng lượng đồng đỏ (Cập nhật 20/01/2017)
» Packing List trong ngành thép là gì? (Cập nhật 06/01/2017)
» Đồng thau là gì ? (Cập nhật 31/12/2016)
» So Sánh giữa Nhôm Tấm A5052 và A6061 (Cập nhật 27/12/2016)
» Thép suj2 là gì? Tiêu chuẩn của nước nào? (Cập nhật 03/11/2016)
Chăm sóc khách hàng
- Liên hệ Citisteel.vn
- Hướng dẫn Báo giá trực tuyến
- Phương thức thanh toán
- Hệ Thống Ngân Hàng
- Giao hàng toàn quốc
- Thời gian giao hàng
- Điều kiện đổi trả hàng
- Chính sách bảo hành
- Chính sách bảo mật
Tổng đài tư vấn
TỔNG ĐÀI: 0911 785 222
+ Thứ 2 - 6 | : 8h00 - 17h00 |
+ Thứ 7 | : 8h00 - 15h00 |
+ CN & Lễ | : Không làm việc |
POWER BY
Kết nối với chúng tôi
CTY TNHH TĐB QUANG MINH CITISTEELLầu 6 Tòa Nhà Fimexco 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q1, TP. HCM
MST: 0313307624 Hotline:0911.785.222- 0911 966 366 Email: citisteel.vn@gmail.com
ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN
Tin tức
- Tin tức Dropmall
- Thị trường kinh doanh thép
- Kinh tế - Chính trị - Tổng hợp
- Dịch vụ gia công
- Kinh nghiệm gia công & Quản trị
- Thư viện thép & cơ khí
Thống kê truy cập
- Đang online: 0
- Hôm nay: 233
- Tất cả: 9,833,219
© 2016 - 2024 Bản quyền của CitiSteel.vn
Từ khóa » Trọng Lượng Thép Tròn 4 Ly
-
Cách Tính Trọng Lượng Thép Tròn Chuẩn Nhất - Bảng Tra Chi Tiết
-
Trọng Lượng Thép Tròn, Thép Ống : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết
-
Cách Tính Trọng Lượng Thép Tròn Trơn
-
BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép, Bảng Tra Thép Tròn, Thép Hộp, Thép Hình ...
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Tròn Đặc, Công Thức Tính Trọng ...
-
Công Thức Tính Khối Lượng Thép Tròn, Thép Tấm Nhanh Nhất - Nắp Hố Ga
-
Tính Khối Lượng Thép Tròn Đặc
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Xây Dựng Mới Nhất Hiện Nay
-
Bảng Tra Trọng Lượng ống Thép Mạ Kẽm Chi Tiết Nhất Hiện Nay
-
Khối Lượng Riêng Của Thép, Bảng Tra Thép Tròn, Thép Hộp, Thép Hình
-
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP CHÍNH XÁC NHẤT
-
Cách Tính Trọng Lượng Thép Tròn