Hướng Dẫn Cách đọc Năm Trong Tiếng Anh Chính Xác Nhất - Yola
Có thể bạn quan tâm
Để thành thạo được cách đọc năm trong tiếng Anh không phải là điều dễ dàng. Nó tưởng chừng như là việc đơn giản nhưng lại rất dễ nảy sinh nhiều vấn đề. Ví dụ như 1909 sẽ không chỉ có cách đọc là nineteen oh nine mà còn có nhiều cách khác. Vì thế bài viết hôm nay YOLA sẽ hướng dẫn cho bạn cách đọc năm trong tiếng Anh đủ và chính xác nhất.
Xem thêm:
- Hướng dẫn cách viết địa chỉ tiếng Anh chính xác nhất
- Hướng dẫn cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh
Năm trong tiếng Anh là một số có hai chữ số
Nếu không có chữ số hàng nghìn hoặc hàng trăm thì bạn sẽ đọc năm tương tự như cách đọc số thông thường.
Ví dụ:
66: Sixty-six
98: Ninety-eight
08: Eight
45: Forty-five
Năm trong tiếng Anh là một số có 3 chữ số
Có 2 cách đọc năm tiếng Anh có 3 chữ số:
Cách 1: Đọc như một số có 3 chữ số.
Cách 2: Số đầu tiên + 2 số tiếp theo.
Ví dụ:
587: Five hundred eighty-seven hoặc five eighty-seven.
Năm trong tiếng Anh là một số có 4 chữ số
Năm có 3 chữ số 0 ở cuối
Cách đọc: Số đầu tiên + thousand
Ví dụ:
2000: Two thousand
Năm có chữ số 0 ở 2 vị trí thứ 2 và 3
Cách đọc:
Cách 1: 2 số đầu tiên + oh + số cuối
Cách 2: Số đầu tiên + thousand and + số cuối
Ví dụ: 2005: Twenty oh five/ Two thousand and five
Năm có chữ số 0 ở vị trí thứ 2
Cách đọc:
Cách 1: 2 số đầu tiên + 2 số tiếp theo
Cách 2: Số đầu tiên + thousand and + 2 số cuối (theo Anh – Anh)
Cách 3: Số đầu tiên + thousand + 2 số cuối (theo Anh – Mỹ)
Ví dụ: 2017: Twenty seventeen/two thousand and seventeen/ two thousand seventeen.
Năm có chữ số 0 ở vị trí thứ 3
Cách đọc: 2 số đầu tiên + zero + số cuối
Một số trường hợp khác
Trước công nguyên: Sau khi đọc chữ số bạn thêm BC (Before Christ) vào sau.
Năm công nguyên: Sau khi đọc chữ số bạn thêm AD (Anno Domini) vào sau.
Khi nói đến thập kỷ (10 năm) sẽ thêm “s” vào.
Ví dụ:
1930s (1931-1939): nineteen – thirties
Cách viết, đọc năm trong tiếng Anh kèm ngày tháng
Theo Anh – Anh
Công thức: ngày + tháng + năm
Ngày luôn viết trước tháng và bạn có thêm số thứ tự vào phía sau đồng thời bỏ thêm giới từ “of” ở vị trí trước tháng. Dấu phẩy có thể được sử dụng trước năm tuy nhiên cách dùng này không phổ biến.
Ví dụ:
7/8/2014: 7th of August, 2014
1/9/1020: 1st of September, 2020
Khi đọc ngày, tháng theo Anh – Anh, bạn sử dụng mạo từ “the” trước ngày.
Ví dụ:
3/8/2006: August the third, two thousand and five.
Theo Anh – Mỹ
Công thức: tháng + ngày + năm
Tháng luôn viết trước ngày và có mạo từ “the” trước ngày. Dấu phẩy thường được sử dụng trước năm.
Ví dụ:
9/8/2019: August the 9th, 2019
5/10/2008: October the 5th, 2008
Cách thông dụng nhất mà bạn có thể viết là ngày, tháng, năm trong tiếng Anh bằng các con số.
Ví dụ: 10/9/08 hoặc 10-9-06
Tuy nhiên với cách viết này bạn sẽ rất dễ nhầm lẫn, vì thế hãy viết rõ ràng tháng bằng chữ thay vì số hoặc sử dụng chữ viết tắt của tháng đó (Oct, Aug, Sept, Dec,…).
Khi đọc năm trong tiếng Anh có kèm ngày, tháng theo Anh – Mỹ bạn có thể bỏ mạo từ xác định.
Ví dụ:
August 4, 2020: August four, two thousand and twenty.
Lưu ý: Nếu bạn đọc ngày trước tháng trong tiếng Anh thì phải sử dụng mạo từ xác định trước ngày và giới từ “of” trước tháng.
Ví dụ:
2/8/2006: The second of August, two thousand and six.
5/12/2003: The fifth of December, two thousand and three.
Với những kiến thức mà YOLA vừa chia sẻ trong bài trên về cách đọc năm trong tiếng Anh hy vọng sẽ giúp bạn hiểu và đọc thành thạo. Chúc bạn thành công.
Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm nhiều kiến thức và bài thực hành khác trên trang web YOLA. Trung tâm Anh ngữ YOLA là địa chỉ học tiếng Anh uy tín và đáng tin cậy với đội ngũ giáo viên có trình độ chuyên môn cao, đạt chuẩn quốc tế, chương trình đào tạo được nghiên cứu kỹ lưỡng cùng cơ sở vật chất hiện đại. Qua đó, trung tâm cũng cam kết kết quả tối ưu và có sự thay đổi rõ rệt cho các học viên khi gia nhập ngôi nhà chung YOLA.
Nguồn: IDP
[form-article type=2 title=”Đăng ký” button=”Gửi ngay” select=”Chọn|Đăng ký tư vấn|Đăng ký thi thử”]
Từ khóa » Chữ Anh Trong Tiếng Anh Là Gì
-
ANH ẤY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
ẢNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tiếng Anh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh - Wikipedia
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Anh [Đầy Đủ + Có Phiên Âm Tiếng Việt]
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Tên Tiếng Anh Hay Cho Tên Anh (nữ)
-
LIBRARY | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
UM | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Cách Học Bảng Chữ Cái Tiếng Anh Chuẩn Và đầy đủ Nhất
-
Anh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Các Thứ Trong Tiếng Anh: Cách đọc, Viết Và ý Nghĩa Của Các Thứ
-
Chữ, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ - Glosbe