Hướng Dẫn Cách đọc Số Trong Tiếng Anh Dễ Dàng, Hiệu Quả
Có thể bạn quan tâm
Cách đọc số trong tiếng Anh là một kĩ năng quan trọng mà ai cũng cần nắm vững khi giao tiếp hàng ngày. Ngôn ngữ nào cũng có rất nhiều loại số khác nhau như số đếm, số thứ tự, phân số… Nếu không biết cách phát âm chính xác các con số này sẽ gây trở ngại lớn trong giao tiếp và làm mất tự tin. Thấu hiểu nỗi lo lắng đó, trong bài viết dưới đây Alice Nguyen sẽ hướng dẫn bạn cách đọc số trong tiếng Anh một cách chính xác và tự nhiên nhất để có thể sử dụng thành thạo trong giao tiếp hàng ngày.
Nội dung bài viết
- Cách đọc số đếm trong tiếng Anh
- Cách đọc các số từ 1 đến 19
- Cách đọc các số hàng chục
- Cách đọc các số hàng trăm, nghìn, triệu, tỉ trong tiếng Anh
- Cách đọc số thứ tự trong tiếng Anh
- Cách đọc các số thập phân
- Cách đọc phân số
- Cách đọc số La Mã
- Cách đọc số mũ bằng tiếng Anh
Cách đọc số đếm trong tiếng Anh
Số đếm là số được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh. Tuy nhiên không phải ai cũng phân biệt được cách đọc của các số này. Vì vậy, hãy tham khảo bảng dưới đây để giúp bạn hiểu được cách đọc của những số này nhé.
Cách đọc các số từ 1 đến 19
Để đọc các số từ 1 đến 19 trong tiếng Anh, bạn cần lưu ý:
- Các số từ 1 đến 9 được đọc giống như từng chữ số: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine.
- Các số từ 10 đến 19 được đọc gộp 2 phần: số hàng đơn vị và từ “teen”:
Số | Phát âm | Phiên âm |
1 | one | /wʌn/ |
2 | two | /tu:/ |
3 | three | /θri:/ |
4 | four | /fɔ:/ |
5 | five | /faiv/ |
6 | six | /siks/ |
7 | seven | /’sevn/ |
8 | eight | /eit/ |
9 | nine | /nait/ |
10 | ten | /ten/ |
11 | eleven | /i’levn/ |
12 | twelve | /twelv/ |
13 | thirteen | /θə:’ti:n/ |
14 | fourteen | /fɔ:’ti:n/ |
15 | fifteen | /fif’ti:n/ |
16 | sixteen | /’siks’ti:n/ |
17 | seventeen | /,sevn’ti:n/ |
18 | eighteen | /ei’ti:n/ |
19 | nineteen | /nain’ti:n/ |
Như vậy, khi đọc các số từ 1-19, bạn chỉ cần đọc từng chữ số cho các số từ 1-9, và đọc gộp phần số hàng đơn vị với “teen” đối với các số từ 10-19, trừ số 11 và 12 có cách đọc khác. Cách đọc này khá đơn giản, bạn chỉ cần lưu ý phát âm chính xác là có thể đọc thành thạo.
Cách đọc các số hàng chục
Số hàng chục | Phát âm | Phiên âm |
20 | twenty | /’twenti/ |
30 | thirty | /’θə:ti/ |
40 | forty | /’fɔ:ti/ |
50 | fifty | /’fifti/ |
60 | sixty | /’siksti/ |
70 | seventy | /’sevnti/ |
80 | eighty | /’eiti/ |
90 | ninety | /’nainti/ |
Cách đọc các số hàng trăm, nghìn, triệu, tỉ trong tiếng Anh
Trong các bài viết tiếng Anh hay các đoạn hội thoại hàng ngày, bạn sẽ gặp phải những số đếm hàng trăm, nghìn, triệu và tỉ. Hãy cùng tham khảo cách đọc của các số này dưới đây nhé.
- hundred /’hʌndrəd/: trăm
- thousand /’θauz(ə)nd/: nghìn
- million /’miljən/: triệu
- billion /’biljən/: tỷ
- thousand billion: nghìn tỷ
- trillion /’triliən/: triệu tỷ
Ví dụ:
100 – one hundred
1,700 – Seventeen hundred or One thousand seven hundred
17,000 – Seventeen thousand
17, 208, 014 – Seventeen million two hundred eight thousand (and) fourteen
700,012 – Seven hundred thousand (and) twelve
712,615,749 – Seven hundred twelve thousand six hundred fifteen thousand seven hundred forty-nine
Cách đọc số thứ tự trong tiếng Anh
Chắc hẳn ai trong chúng ta khi học ngoại ngữ cũng gặp các số thứ tự. Nhưng bạn vẫn chưa hiểu rõ cách đọc cũng như ký hiệu của chúng. Vì vậy, Alice sẽ hướng dẫn bạn cách đọc số thứ tự trong tiếng Anh chính xác nhất.
Số thứ tự | Phát âm | Cách viết tắt |
1 | first | st |
2 | second | nd |
3 | third | rd |
4 | fourth | th |
5 | fifth | th |
6 | sixth | th |
7 | seventh | th |
8 | eighth | th |
9 | ninth | th |
10 | tenth | th |
11 | eleventh | th |
12 | twelfth | th |
13 | thirteenth | th |
14 | fourteenth | th |
15 | fifteenth | th |
16 | sixteenth | th |
17 | seventeenth | th |
18 | eighteenth | th |
19 | nineteenth | th |
20: twentieth: th
21: twenty-first: st
30: thirtieth: th
90: ninetieth: th
100: one hundredth: th
1000: one-thousandth: th
1 triệu: one millionth: th
1 tỷ: one billionth: th
Cách đọc các số thập phân
Ngoài cách đọc số đếm và số thứ tự, cách đọc số thập phân cũng cần được chú ý. Do ký hiệu số thập phân trong tiếng Anh khác với tiếng Việt. Ở tiếng Việt, ta sử dụng dấu ‘,’ để ký hiệu chữ thập phân. Tuy nhiên trong tiếng Anh, ta dùng dấu ‘.’. Dấu chấm này đọc là “point”. Đặc biệt, số 0 sau dấu ‘.’ đọc là “nought”
Ví dụ:
90.82: ninety point eight two.
9.08: nine point nought eight.
Cách đọc phân số
Phân số trong tiếng Anh không thường gặp, vì vậy khá nhiều người không biết cách đọc hoặc đọc sai. Do cách đọc phân số được chia ra nhiều trường hợp. Hiểu được điều này, chúng tôi sẽ giúp bạn nắm rõ cách đọc phân số bằng tiếng Anh dễ dàng và chuẩn xác nhất.
Khi đọc phân số, bạn cần chú ý những điều sau:
– Tử số đọc bằng các số đếm.
– Ta dùng số thứ tự để đọc mẫu số khi tử số nhỏ hơn 10 và mẫu nhỏ hơn 100. Đặc biệt, tử số lớn hơn một thì ta cần thêm “s” vào mẫu số.
Ví dụ:
1/4: one fourth
2/5: two fifths
1/2: one half
1/6: one-sixth
3/9: three ninths
4/20: four twentieths
– Ta dùng số đếm để đọc từng số ở dưới mẫu khác tử số từ 10 trở lên hoặc mẫu số từ 100 trở lên. Đặc biệt, mẫu số cần thêm “over”.
Ví dụ:
12/8: twelve over eight
18/21: eighteen over one two
3/1234: three over one two three four
– Ngoài ra có một vài trường hợp không theo bất cứ quy tắc nào. Đó là những phân số được rút ngắn gọn.
Ví dụ
½: one half/ a half
¼: one fourth/ one quarter / a quarter
¾: three quarters
1/100: one hundredth
1/1000: one over a thousand/ one thousandth
Cách đọc số La Mã
Để nắm được cách đọc số La Mã trong tiếng Anh, bạn cần phải biết mỗi chữ số La Mã tương ứng với giá trị nào.
Ví dụ:
- Các số La Mã từ 1 đến 10
1 = I | 6 = VI |
2 = II | 7 = VII |
3 = III | 8 = VIII |
4 = IV | 9 = IX |
5 = V | 10 = X |
- Các số La Mã từ 11 đến 20
XI = 11 | XVI = 16 |
XII = 12 | XVII = 17 |
XIII = 13 | XVIII = 18 |
XIV = 14 | XIX = 19 |
XV = 15 | XX = 20 |
- Số La Mã đặc biệt
XL = 40 | XC = 90 |
L = 50 | C = 100 |
LX = 60 | CD = 400 |
LXX = 70 | D = 500 |
LXXX = 80 | CM = 900 |
M = 1000 |
Để đọc số La Mã bằng tiếng Anh thực ra khá đơn giản, bởi cách đọc tương tự với cách đọc số đếm. Tuy nhiên, bạn cần nhớ được các ký hiệu tương ứng với số đếm cụ thể.
Cách đọc số mũ bằng tiếng Anh
Cách đọc số mũ bằng Anh ngữ khá đơn giản. Bạn chỉ cần dùng số đếm kết hợp với cụm “to the power of” là được.
Ví dụ:
3 mũ 7: three to the power of seven
2 mũ 8: two to the power of eight
Đặc biệt, đối với mũ 2 và mũ 3 thì ta lại có cách đọc hoàn toàn khác. Bạn cần thêm “squared” và “cubed”
Ví dụ
9 mũ 2: nine squared
7 mũ 3: seven cubed
Để có thể biết cách đọc số trong tiếng Anh trơn tru, chính xác như người bản xứ bạn hãy tham gia ngay những khóa học trên app Bitu. Bitu là một app học anh văn giao tiếp chuyên dụng. Tại app có rất nhiều các bài giảng với đa dạng chủ đề giúp bạn học giao tiếp tiếng Anh online hiệu quả. Các khóa học trong app Bitu sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng và sự tự tin hơn trong quá trình giao tiếp rất nhiều.
Hiện nay, app Bitu đang được ứng dụng phổ biến và tương thích với mọi hệ điều hành. Với phần mềm đọc tiếng Anh trực tuyến này, bạn có thể tải app về điện thoại để học tập thuận tiện và dễ dàng mọi lúc mọi nơi.
Trên đây là những thông tin về cách đọc số trong tiếng Anh. Hy vọng những thông tin hữu ích trên sẽ giúp bạn tự tin hơn khi học Anh ngữ. Bạn nên thực hành hằng ngày và lấy những ví dụ minh họa để ghi nhớ được cách đọc của từng loại số.
Từ khóa » Phát âm Số 20 Tiếng Anh
-
Phát âm Tiếng Anh Chuẩn Các Số 20, 30, ... 90 (Moon ESL)
-
Cách Đọc Số Từ 1 - 20 Bằng Tiếng Anh - YouTube
-
Học Tiếng Anh :: Bài Học 9 Số đếm Từ 11 đến 20 - LingoHut
-
TWENTY | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Số 20 Tiếng Anh Là Gì ❤️️Cách Đọc, Đếm Số Thứ Tự 20 Chuẩn
-
Số đếm Tiếng Anh Từ 1 đến 20 - English4u
-
Hướng Dẫn Cách đọc Số Trong Tiếng Anh Chính Xác - Yola
-
Số đếm Tiếng Anh Từ 1 đến 10 20 30 50 100 200 Phiên âm
-
Số Đếm Tiếng Anh: Cách Đọc, Viết Và Sử Dụng Đúng | KISS English
-
Bý Quyết Sử Dụng Số đếm Tiếng Anh Từ 1 đến 100, 1000, Triệu, 1 Tỷ
-
Học Số Đếm Tiếng Anh 1-20 Hiệu Quả Cho Người Mới Bắt Đầu
-
Cách đọc Số Thứ Tự, Số đếm Trong Tiếng Anh | VOCA.VN
-
"Số 20" Trong Tiếng Anh Là Gì: Cách Viết, Ví Dụ? - StudyTiengAnh
-
Cách đọc Số Trong Tiếng Anh: Bảng Số đếm Tiếng Anh - TOPICA Native