Hướng Dẫn Cách đổi đơn Vị áp Suất - Thietbikythuat
Có thể bạn quan tâm
Tại mỗi khu vực, các đơn vị đo áp suất sẽ được sử dụng khác nhau. Các nước phát triển trên thế giới thường tự quy định cho mình 1 tiêu chuẩn áp suất riêng. Họ không đi theo các tiêu chuẩn đơn vị áp suất của các nước khác. Chính vì vậy có sự khác biệt trong các đơn vị áp suất. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn cách đổi đơn vị áp suất chi tiết nhất.
Nội Dung Chính
- Cách đổi đơn vị giữa các chuẩn trên Thế Giới
- Bảng chuyển đổi đơn vị chuẩn nhất
- Tính theo “hệ mét” trong việc đổi đơn vị áp suất
- Tính theo “áp suất”
- Tính theo “hệ thống cân đo lường” trong việc đổi đơn vị áp suất
- Tính theo “cột nước” trong việc đổi đơn vị áp suất
- Tính theo “thuỷ ngân”
- Quy đổi đơn vị 1Mpa sang các đơn vị khác
Cách đổi đơn vị giữa các chuẩn trên Thế Giới
Trên thế giới có 3 tiêu chuẩn về đơn vị áp suất. Chúng được phân theo các khu vực là Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á.
- Bắc Mỹ: Chúng ta lấy đại diện là nước Mỹ. Đất nước đang dẫn đầu về kinh tế của thế giới. Các quốc gia tại Bắc Mỹ thường sử dụng đơn vị áp suất là Psi, Ksi,…
- Châu Âu: Đại diện nhắc đến là các nước G7. Đây đều là các nước phát triển mạnh về cơ khí, chế tạo và đo lường. Các nước này tạo được cho mình một chuẩn đo lường áp suất riêng. Các nước G7 sử dụng các đơn vị phổ biến là bar, mbar,…
- Châu Á: Chúng ta lấy 2 nước đại diện là Nhật Bản và Hàn Quốc. Tuy là nước góp mặt trong nhóm G7 nhưng Nhật Bản vẫn có quy chuẩn riêng về đơn vị áp suất. Các nước châu Á cũng sử dụng theo các đơn vị là Pa, Mpa, Kpa,…
Bảng chuyển đổi đơn vị chuẩn nhất
Tính theo “hệ mét” trong việc đổi đơn vị áp suất
- 1 bar = 0.1 Mpa
- 1 bar = 1.02 kgf/cm2
- 1 bar = 100 kPa
- 1 bar = 1000 hPa
- 1 bar = 1000 mbar
- 1 bar = 10197.16 kgf/m2
- 1 bar = 100000 Pa
Tính theo “áp suất”
- 1 bar = 0.99 atm
- 1 bar = 1.02 technical atmosphere
Tính theo “hệ thống cân đo lường” trong việc đổi đơn vị áp suất
- 1 bar = 0.0145 Ksi
- 1 bar = 14.5 Psi
- 1 bar = 2088.5
Tính theo “cột nước” trong việc đổi đơn vị áp suất
- 1 bar = 10.19 mH2O
- 1 bar = 401.5 inH2O
- 1 bar = 1019.7 cmH2O
Tính theo “thuỷ ngân”
- 1 bar = 29.5 inHg
- 1 bar = 75 cmHg
- 1 bar = 750 mmHg
- 1 bar = 750 Torr
Quy đổi đơn vị 1Mpa sang các đơn vị khác
Để nắm vững được cách quy đổi đơn vị 1Mpa thì bạn cần ghi nhớ cách đổi sau:
- 1Mpa = 145.04 psi
- 1MPa = 10000 mbar
- 1Mpa = 10 bar
- 1Mpa = 9.87 atm
- 1Mpa = 1000000 Pa
- 1Mpa = 1000Kpa
- 1Mpa = 101971.6 mmH20
- 1Mpa = 4014.6 in.H20
- 1Mpa = 7500.6 mmHg
- 1Mpa = 295.3 in.Hg
- 1Mpa = 10.2 kg/cm2
Như vậy bài viết đã cung cấp cho các bạn kiến thức về cách đổi đơn vị đo. Đó là đơn vị được sử dụng hàng ngày nên các bạn hãy nắm vững cách đổi nhé! Hy vọng với những hướng dẫn chuyển đổi đã chia sẻ sẽ giúp ích cho cuộc sống của các bạn.
Từ khóa » đổi Từ Kw Sang Mpa
-
Chuyển Đổi Đơn Vị Áp Suất Trực Tuyến Miễn Phí
-
Mpa Là Gì ? Cách Đổi Mpa Sang Các Đơn Vị Đo Áp Suất Khác
-
Top 19 đổi đơn Vị Mpa Sang Kw Mới Nhất 2022 - XmdForex
-
Mpa Là Gì? Bằng Bao Nhiêu Kg/cm2, Mpa To Kg/cm2 - Wikici
-
Đổi đơn Vị áp Suất - Wikici
-
MPa Là Gì? Quy đổi MPa Sang Kg/cm2 Như Thế Nào?
-
Mpa Là Gì? 1mpa Bằng Bao Nhiêu Kg/cm2? Bảng Quy đổi Chi Tiết
-
Chuyển đổi Công Suất, Kilowatt
-
Quy đổi Từ N/mm² Sang MPa (N/mm² Sang Mêgapascal)
-
2 Cách Chuyển Đổi Đơn Vị Đo Áp Suất Chính Xác 100%
-
Mpa Là Gì? 1 Mpa Bằng Bao Nhiêu Pa – Bar – Psi – Atm – Kg/m2
-
Bảng Chuyển đổi đơn Vị đo áp Suất - Thiết Bị Công Nghiệp Sài Gòn
-
1 Mpa Tương đương Bao Nhiêu W - Blog Của Thư