Hướng Dẫn Cách đổi Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn Quốc đơn Giản

Hầu hết các bạn đang học tiếng Hàn hoặc du học sinh Hàn Quốc thì đều lựa chọn cho mình thêm một tên tiếng Hàn để sử dụng. Ngoài việc có thể dễ dàng giao tiếp, giới thiệu bản thân với bạn bè người Hàn Quốc thì khi có thêm một tên tiếng Hàn cũng giúp bạn có thể ghi điểm trong mắt nhà tuyển dụng bởi sự chuyên nghiệp của mình. Vậy làm cách nào để chuyển đổi tên của mình sang tiếng Hàn? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây.

Cách đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn
Cách đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn

Nội dung bài viết

Toggle
  • Cách phiên âm tiếng Hàn theo tên
    • Bảng 1. Đổi họ tiếng Việt sang tiếng Hàn
    • Bảng 2. Đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn

Cách phiên âm tiếng Hàn theo tên

Họ và tên tiếng Hàn cũng có cấu trúc tương tự như tiếng Việt, bao gồm: Họ, tên đệm và tên. Muốn biết tên tiếng Hàn của bạn thì chỉ cần quy đổi Họ và tên của mình theo bảng dưới đây.

Bảng 1. Đổi họ tiếng Việt sang tiếng Hàn

Họ trong tiếng ViệtHọ trong tiếng HànPhiên âmHọ trong tiếng ViệtHọ trong tiếng HànPhiên âm
BùiBaeLưuRyu
CaoKo(Go)Lee
DươngYangNgôOh
ĐàmDamNguyễnWon
ĐặngDeungPhạmBeom
Đinh/ Trịnh/ TrìnhJeongPhanBan
ĐoànDanQuáchKwak
Đỗ/ĐàoDoTônSon
GiangKangTốngSong
Hoàng/HuỳnhHwangTrầnJin
HồHoTriệuJo
Lã/ LữYeuTrươngJang
LâmIm/ LimVănMoon
RyeoVõ, VũWoo
LươngRyangVươngWang

Bảng 2. Đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn

Tên trong tiếng ViệtTên trong tiếng HànPhiên âm tiếng HànTên trong tiếng ViệtTên trong tiếng HànPhiên âm tiếng Hàn
ÁiAeMiễnMyun
ÁiAeMinhMyung
AnAhnMỹ/ MyMi
AnhYoungNaNa
ÁnhYeongNamNam
BáchBak (Park)NgaAh
BạchBaekNgaAh
BânBinNgânEun
BàngBangNghệYe
BảoBoNghiêmYeom
BíchByeokNgộOh
BìnhPyeongNgọcOk
BùiBaeNgọcOk
CamKaemNguyên/ NguyễnWon
CẩmGeum (Keum)NguyệtWol
CănGeunNhânIn
CaoKo (Go)Nhất/ NhậtIl
ChaXaNhiYi
ChâuJooNhiếpSub
ChíJiNhưEu
ChuJooNiNi
ChungJongNinhNyeong
KỳKiNữNyeo
KỷKiOanhAeng
KiPhácPark
Ku (Goo)PhạmBeom
CungGung (Kung)PhanBan
Cường/ CươngKangPhátPal
CửuKoo (Goo)PhiBi
ĐắcDeukPhíBi
ĐạiDaePhongPung/Poong
ĐàmDamPhúc/ PhướcPook
Đăng / ĐặngDeungPhùngBong
ĐinhJeongPhươngBang
ĐạoDoQuáchKwak
ĐạtDalQuânGoon/ Kyoon
DiênYeonQuangGwang
DiệpYeopQuốcGook
ĐiệpDeopQuyênKyeon
ĐàoDoQuyềnKwon
ĐỗDoQuyềnKwon
DoãnYoonSắcSe
ĐoànDanSơnSan
ĐôngDongTạSa
ĐổngDongTạiJae
ĐứcDeokTài/ Tại/ TrãiJae
DũngYongTâm/ ThẩmSim
DươngYangTân, BânBin
DuyDooTấn/ TânSin
GiaGaTần/ThânShin
GiaiGaThạchTaek
GiangKangTháiChae
KhánhKangTháiTae
KhangKangThẩmShim
KhươngKangThangSang
GiaoYoThăng/ ThắngSeung
HaThànhSung
HáchHyukThành/ ThịnhSeong
HảiHaeThanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ ChinhJeong
HàmHamThảoCho
HânHeunThấtChil
Hàn/HánHaThếSe
HạnhHaengThịYi
HảoHoThích/ TíchSeok
Hạo/ Hồ/ HàoHoThiênCheon
Hi/ HỷHeeThiệnSun
HiếnHeonThiềuSeo (Sơ đừng đọc là Seo)
HiềnHyunThôiChoi
HiểnHunThờiSi
Hiền/ HuyềnhyeonThông/ ThốngJong
HiếuHyoThuSu
HinhHyeongThưSeo
HồHoThừaSeung
HoaHwaThuậnSoon
HoàiHoeThụcSook
HoanHoonThụcSil
Hoàng/ HuỳnhHwangThụcSil
HồngHongThươngShang
HứaHeoThủySi
HúcWookThùy/ Thúy/ ThụySeo
HuếHyeThySi
HuệHyeTiếnSyeon
Hưng/ HằngHeungTiên/ ThiệnSeon
HươnghyangTiếpSeob
HườngHyeongTiếtSeol
HựuYooTín, ThânShin
HữuYooSo
HuyHwiTốSol
HoànHwanTô/TiêuSo
Hỷ, HyHeeToànCheon
KhắcKeukTôn, KhôngSon
Khải/ KhởiKae (Gae)TốngSong
KhánhKyungTràJa
KhoaGwaTrácTak
KhổngGong (Kong)Trần/ Trân/ TrấnJin
KhuêKyuTrang/ TrườngJang
KhươngKangTríJi
KiênGunTriếtChul
KiệnGeonTriệuCho
KiệtKyeolTrịnhJung
KiềuKyoTrinh, TrầnJin
KimKimĐinhJeong
Kính/ KinhKyeongTrởYang
LaNaTrọng/ TrungJung/Jun
Lã/LữYeoTrúcJuk | cây trúc
LạiRaeTrươngJang
LamRamSoo
LâmRimTừSuk
LanRanTuấnJoon
LạpRaTuấn/ XuânJun/Joon
RyeoTươngSang
LệRyeoTuyênSyeon
LiênRyeonTuyếtSeol
LiễuRyuTuyếtSyeol
LỗNoVânWoon
LợiRiVănMoon
LongYongVănMun/Moon
LụcRyuk/YukVănMoon
LươngRyangViWi
LưuRyooViêmYeom
Lý, LyLeeViệtMeol
MaMoo
MaiMaeVuMoo
MẫnMinWoo
MẫnMinVươngWang
MạnhMaengVyWi
MaoMoXaJa
MậuMooXươngChang
MiYếnYeon

Nếu bạn vẫn chưa nắm rõ cách đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn, hãy tham khảo ví dụ cụ thể dưới đây.

Chẳng hạn, tên tiếng Việt của bạn là Trần Thu An thì bạn thực hiện các bước lần lượt như sau:

– Tra họ Trần trong Bảng 1: Đổi họ sang tiếng Hàn được 진 (Jin)

– Tra tên đệm Thu trong Bảng 2: Đổi tên sang tiếng Hàn được 서 (Su)

– Tra tên An trong Bảng 2: Đổi tên sang tiếng Hàn được 안 (Ahn)

Sau khi tra tên tiếng Hàn ta được Trần Thu An là 진 서 안 (Jin Su Ahn). Đây chính là cách biết tên tiếng Hàn của mình.

Trên đây là cách để đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn đơn giản dành cho các bạn. Hãy sử dụng tên Hàn Quốc của mình để có thể tự tin hơn trong giao tiếp với người bản xứ nhé.

Từ khóa » Dịch Tên Tiếng Anh Sang Tiếng Hàn