Hướng Dẫn Cách Gõ Tiếng Nhật Trên Máy Tính Từ AZ - Sách 100
Có thể bạn quan tâm
Đối với các bạn đang học tập và làm việc bằng tiếng Nhật thì sách tiếng Nhật 100 xin khẳng định rằng việc các bạn tiếp xúc tiếng Nhật tần suất rất cao. Vậy, công cụ để chính ta truyền tải tiếng Nhật là bằng những phương tiện nào?
Đáp án là tất cả từ việc giao tiếp trực tiếp trong cuộc sống hàng này cho đến những hình thức gián tiếp như máy tính, điện thoại hay thư từ.
Sách 100 thấy rằng việc gõ tiếng Nhật trên điện thoại là điều yêu thích của nhiều bạn, thế còn gõ trên máy tính thì sao?
Gõ trên máy tính đòi hỏi một chút sự cầu kì hơn trên điện thoại, tuy nhiện việc gõ tiếng Nhật trên máy tính không khó chút nào. Một điều bạn cũng cần biết, sách tiếng Nhật 100 xin khẳng định rằng việc sử dụng máy tính của các bạn đi làm trong giới Nhật ngữ là điều tất yếu, không thể không có.
Sách 100 hôm nay sẽ hướng dẫn tất tần tật về những điều bạn cần biết nếu bạn muốn sử dụng tiếng Nhật trên máy tính.
1. Các bước cài phông chữ tiếng Nhật trên máy tính:
1.1 Cho Windows 7:
Bước 1: Bấm Start , chọn Control Panel. Bấm chọn “Clock , Language and Region” ( hoặc Region and Language nếu bạn để chế độ hiện thị small icon ).
Bước 2: Sau khi click, bạn sẽ thấy những thanh lựa chọn trong cửa sổ “Regional and Language ” , trong phần “Keyboard and Languages” ở trên đầu và tiếp đến chọn “Change keyboards …” để thực hiện đổi thay đổi bàn phím của mình.
Bước 3: Bạn nhìn thấy cửa sổ “Text Service and Input Languages” , nếu muốn thêm bộ gõ tiếng Nhật và các thành phần của Japanese Keyboard , bấm nút “Add…” để thêm ngôn ngữ mới. (áp dụng cho tất cả ngôn ngữ có trong máy)
Bước 4: Trong cửa sổ “Add Input Language” , hãy cuộn xuống dưới tới phần Japanese ( tiếng Nhật) , mở rộng mục này để bảo đảm cả Japanese và Microsoft IME đã được lựa chọn. Bấm nút OK . Bạn sẽ thấy “Japanese” trong phần “Installed Services”. Cuối cùng bấm nút OK .
>>> Xem thêm: 5 phương pháp học cần biết nếu muốn Master tiếng Nhật
1.2 Cho Windows 8
Bước 1: Vào Settings, chọn Control Panel. Tại mục “Clock , Language and Region” ( hoặc Region and Language nếu bạn để chế độ hiện thị small icon ), bạn click vào Add a Language
Bước 2: Sau khi cửa sổ ngôn ngữ hiện ra, bạn sẽ thấy thanh Add a Language. Cuộn xuống phần dưới, bạn thấy mục Japanese thì click vào đó.
1.3 Cho Windows 10
Dưới đấy là 4 bước đơn giản mà sách tiếng Nhật 100 đã cap lại cho các bạn
Bước 1: Mở máy tính của mình, chọn mục Setting (cài đặt), bạn sẽ thấy các mục trong phần cài đặt như hình bên dưới. Click mục "Time and language" (Thời gian và ngôn ngữ).
Bước 2: Sau phần chọn "Time and language", phần chi tiết của mục này chính là thanh dọc phía bên trái màn hình. Chọn phần "Language" (Ngôn ngữ) để đi vào phần cài đặt ngôn ngữ của mình.
Bước 3: Trong mục "Language" sẽ có phần ngôn ngữ chính để cài cho toàn bộ máy tính và các "ngôn ngữ ưu tiên" - "a prefered language" để cài thêm cho máy của bạn. Chọn phần "Add a prefered language" - thêm ngôn ngữ yêu thích để thêm bất cứ ngôn ngữ nào bạn cần sử dụng.
Bước 4: chọn ngôn ngữ tiếng Nhật (có 2 cách)
- C1: Lướt mục ngôn ngữ để tìm tiếng Nhật hay bất cứ ngôn ngữ nào bạn cần.
- C2: Sử dụng thanh tìm kiếm ngôn ngữ tiện lợi. Nếu bạn cần tìm là tiếng Nhật thì gõ "Japanese", "Nhật", "日本語”, ngay lập tức bộ tìm kiếm sẽ hiện lên ngôn ngữ tương ứng cần tìm.
2. Các quy tắc gõ chữ tiếng Nhật trên máy tính:
* Cách gõ Hiragana: Đầu tiên là chọn ngôn ngữ tiếng Nhật để làm bàn phím gõ. Tiếp đó là chọn kiểu gõ hiragana. Về cơ bản thì để gõ hiragana khá là đơn giản và dễ dàng. Đa số các mặt chữ đều tương ứng với chữ cái trên bàn phím.- Với âm đơn như a, u, i, e, o thì bạn chỉ cần gõ đúng chữ "a, u,i, e, o" trên bàn phím của mình.- Với một số trường hợp âm đơn khác thì bạn có thể gõ theo 2 kiểu, chả hạn như:- つ: tsu (hoặc tu)
- ふ: fu (hoặc hu)
- し: shi (hoặc si)
- しょ: sho, しょう: shou, ちょう: chou, じょう: jou, じょ: jo, ちゅ: chu,....
- りゅう: ryuu, りょ: ryo, りょう: ryou, みょう: myou …..
- (Chú ý: しよう thì gõ thông thường: shi + you)
- ざ: za, ず: zu, じ: zi hoặc ji,…..(じ có 2 cách gõ)
- づ: du, じ:ji, zi, ぢ: di,…..
- じゃ: ja, じゅ: ju,じゅう: juu,…....
- ぱ: pa, ぴ: pi, ぷ: pu, ぺ: pe, ぽ: po..
- ぴゃ: pya, ぴゅ: pyu,..
- ぁ: xa (la), ぃ: xi (li), ぇ: xe, ぅ: xu, ぉ: xo
- ゃ: xya (lya), ゅ: xyu, ょ: xyo
🎁 TÀI LIỆU TIẾNG NHẬT FREE
>>> Hướng dẫn viết thư tiếng Nhật chuẩn, đẹp như người bản xứ
>>> Tổng hợp cách dùng trợ từ tiếng Nhật
>>> KHI MUA SÁCH TẠI SÁCH TIẾNG NHẬT 100<<<
🔶 Thoải mái ĐỔI TRẢ sách trong vòng 7 ngày
🔶 FREE SHIP với đơn hàng từ 379k
🔶 Thanh toán linh hoạt (Ship COD, chuyển khoản...)
5
(4 đánh giá)Từ khóa » Cách Viết Chữ I Nhỏ Trong Tiếng Nhật
-
Gõ Tiếng Nhật – Những điều Có Thể Bạn Chưa Biết
-
Cách Gõ Chữ Nhỏ, Dấu Câu, Ký Tự đặc Biệt Trong Tiếng Nhật
-
DỄ ỢT Với Những Thủ Thuật Và Hướng Dẫn Cách Gõ Tiếng Nhật Trên ...
-
Cách Viết Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Chuẩn Từng Nét, đẹp Như Máy Viết
-
Cách Gõ Chữ Tsu Nhỏ Trong Tiếng Nhật, Gõ Tiếng Nhật
-
Sokuon – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trọn Bộ Hướng Dẫn Cách Gõ Tiếng Nhật Trên Máy Tính Và điện Thoại
-
Cách Gõ Chữ Tsu Nhỏ Trong Tiếng Nhật
-
[JP Viva] Cách Gõ Bàn Phím Một Số Chữ Cái Khó/lạ Trong Tiếng Nhật
-
Học Bảng Chữ Hiragana Trong 1 Giờ Nhanh Nhớ, Nhớ Lâu - YouTube
-
あ・い・う・え・お|CÁCH VIẾT BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT
-
Cách Viết Tiếng Nhật Trên điện Thoại, Máy Tính đơn Giản, Nhanh Chóng
-
Cách Viết Chữ Tiếng Nhật Cho Người Mới Bắt đầu - Du Học TAMAGO