Hướng Dẫn Cách Kiểm Tra Sổ Sách Kế Toán Trên Phần Mềm SMART
Có thể bạn quan tâm
Menu Hướng dẫn cách kiểm tra sổ sách kế toán Kỹ năng kiểm tra đối chiếu sổ sách kế toán:👉Xem mẫu chứng từ, sổ sách kế toán in ra từ phần mềm
+ Nhật ký chung: rà soát lại các định khoản kế toán xem đã định khoản đối ứng Nợ – Có đúng chưa, kiểm tra xem số tiền kết chuyển vào cuối mỗi tháng đã đúng chưa, tổng phát sinh ở Nhật Ký chung = Tổng phát sinh Ở Bảng Cân đối Tài Khoản+ Bảng cân đối tài khoản: Tổng Số Dư Nợ đầu kỳ = Tổng số Dư Có đầu kỳ = Số dư cuối kỳ trước kết chuyển sang, Tổng Phát sinh Nợ trong kỳ = Tổng Phát sinh Có trong kỳ = Tổng phát sinh ở Nhật Ký Chung trong kỳ, Tổng Số dư Nợ cuối kỳ = Tổng số dư Có cuối kỳ; Nguyên tắc Tổng Phát Sinh Bên Nợ = Tổng Phát Sinh Bên Có+ Tài khoản 1111 tiền mặt: Số dư nợ đầu kỳ sổ cái TK 1111 = Số dư nợ đầu kỳ TK 1111 trên bảng cân đối phát sinh = Số dư Nợ đầu kỳ Sổ Quỹ Tiền Mặt; Số Phát sinh nợ có sổ cái TK 1111 = Số phát sinh Nợ Có TK 1111 trên bảng cân đối phát sinh = Số phát sinh Nợ Có Sổ Quỹ Tiền Mặt, Số dư nợ cuối kỳ sổ cái TK 1111 = Số dư cuối kỳ TK 1111 trên bảng cân đối phát sinh = Số dư Nợ cuối kỳ Sổ Quỹ Tiền Mặt+ Tài khoản 112 tiền gửi ngân hàng: Số dư nợ đầu kỳ sổ cái TK 112 = Số dư nợ đầu kỳ TK 112 trên bảng cân đối phát sinh = Số dư Nợ đầu kỳ Sổ tiền gửi ngân hàng = Số dư đầu kỳ của số phụ ngân hàng hoặc sao kê; Số Phát sinh nợ có sổ cái TK 112 = Số phát sinh Nợ Có TK 112 trên bảng cân đối phát sinh = Số phát sinh Nợ Có Sổ Tiền Gửi Ngân Hàng hoặc sao kê = Số phát sinh rút ra – nộp vào trên sổ phụ ngân hàng hoặc sao kê, Số dư nợ cuối kỳ sổ cái TK 112 = Số dư cuối kỳ TK 112 trên bảng cân đối phát sinh = Số dư Nợ cuối kỳ Sổ Tiền Gửi Ngân Hàng hoặc sao kê = Số dư cuối kỳ ở Sổ Phụ Ngân Hàng hoặc sao kê+ Tài khoản 334 : Số dư nợ đầu kỳ sổ cái TK 334 = Số dư nợ đầu kỳ TK 334 trên bảng cân đối phát sinh, Tổng Phát sinh Có trong kỳ = Tổng phát sinh thu nhập được ở Bảng lương trong kỳ (Lương tháng + Phụ cấp + tăng ca), Tổng phát sinh Nợ trong kỳ = Tổng đã thanh toán + các khoản giảm trừ ( bảo hiểm) + tạm ứng; Tổng Số dư Có cuối kỳ = Tổng số dư Có cuối kỳ ở bảng cân đối phát sinh+ Tài khoản 142,242,214: số tiền phân bổ tháng trên bảng phân bổ công cụ dụng cụ có khớp với số phân bổ trên số cái tài khoản 142,242,214Thuế Đầu ra – đầu vào:+ Tài khoản 1331: số tiền phát sinh ở phụ lục PL 01-2_GTGT: BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO, Số dư nợ đầu kỳ sổ cái TK 1331 = Số dư nợ đầu kỳ TK 1331 trên bảng cân đối phát sinh = Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang [22]; Số Phát sinh nợ có sổ cái TK 1331 = Số phát sinh Nợ Có TK 1331 trên bảng cân đối phát sinh = Số phát sinh trên tờ khai phụ lục PL 01-2_GTGT: BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO+ Tài khoản 33311: số tiền phát sinh ở phụ lục PL 01-1_GTGT: BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO, Số dư nợ đầu kỳ sổ cái TK 1331 = Số dư nợ đầu kỳ TK 1331 trên bảng cân đối phát sinh = Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang [22]; Số Phát sinh nợ có sổ cái TK 1331 = Số phát sinh Nợ Có TK 1331 trên bảng cân đối phát sinh = Số phát sinh trên tờ khai phụ lục PL 01-2_GTGT: BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀONếu trong tháng phát sinh đầu ra > đầu vào => nộp thuế thì số dư cuối kỳ Có TK 33311 = chỉ tiêu [40] tờ khai thuế tháng đóNếu còn được khấu trừ tức đầu ra < đầu vào => thuế còn được khấu trừ kỳ sau chỉ tiêu [22] = số dư đầu kỳ Nợ TK 1331, số dư Cuối Kỳ Nợ 1331 = chỉ tiêu [43]+ Hàng tồn kho+Số dư đầu kỳ Nợ Sổ cái, CĐPS TK 152,155,156 = Tồn đầu kỳ 152,155,156 ở bảng kê nhập xuất tồn+Số Phát sinh Nợ Sổ cái, CĐPS TK 152,155,156 = Nhập trong kỳ 152,155,156 ở bảng kê nhập xuất tồn+Số Phát sinh Có Sổ cái, CĐPS TK 152,155,156 = Xuất trong kỳ 152,155,156 ở bảng kê nhập xuất tồn+Số dư cuối kỳ Nợ Sổ cái, CĐPS TK 152,155,156 = Tồn cuối kỳ 152,155,156 ở bảng kê nhập xuất tồn+ Tổng phát sinh Nhật Ký chung = Tổng phát sinh (Nợ Có) trong kỳ trên bảng Cân đối phát sinh+ Các Tài khoản Loại 1 và 2 ko có số dư Có ( trừ lưỡng tính 131,214,129,159..) chỉ có số dư Nợ, cũng ko có số dư cuối kỳ âm+ Các tải khoản loại 3.4 ko có số dư Nợ ( trừ lưỡng tính 331,421…) chỉ có số dư Có, ko có số dư cuối kỳ âm chưa kết chuyển hết TỔNG CỘNG TÀI SẢN = TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN trên Bảng Cân đối kế toán
ST
Có thể bạn quan tâm
Yêu cầu báo giá
Xem video giới thiệu Phần Mềm Kế Toán Smart Pro
Xem Báo cáo tài chính, Mẫu sổ sách kế toán, Mẫu chứng từ kế toán in ra từ Smart Pro
Video hướng dẫn phần mềm kế toán Smart Pro
Sách hướng dẫn sử dụng phần mềm kế toán Smart Pro
Yêu cầu Hệ thống máy tính, cấu hình máy cài phần mềm Smart Pro
Xem mẫu báo cáo, chứng từ in ra từ phần mềm bán hàng NADO POS
Video hướng dẫn sử dụng Phần mềm bán hàng NADO POS
Vì sao bạn nên sử dụng phần mềm kế toán?
Tổng hợp điểm mới Thông tư 99/2016/TT-BTC về quản lý hoàn thuế GTGT
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu thương mại
- Smart Pro 2025 cập nhật HTKK mới nhất TT80, hỗ trợ TT88 hộ kinh doanh, chức năng Import/Export file XML TT78
- Phần Mềm Kế Toán Smart Pro Online
- Xem video GIỚI THIỆU Phần Mềm Kế Toán Smart Pro
- Xem video HƯỚNG DẪN Phần Mềm Kế Toán Smart Pro
- In Báo cáo tài chính, Mẫu sổ sách kế toán, Mẫu chứng từ kế toán từ phần mềm Smart Pro
- Vì sao bạn nên sử dụng phần mềm Kế toán
- Bảng giá Hóa đơn Điện tử Smart
- Phần mềm bán hàng NADO POS giá 1.800.000VND
- ĐT Kỹ thuật: 1900.636.507 hỗ trợ sử dụng phần mềm
- ĐT Kinh Doanh: 0287.300.2148 hỗ trợ tư vấn, báo giá sản phẩm.
- Hotline 0907.233.866 (Zalo)
- Email: [email protected]
- Thời gian làm việc: từ Thứ 2 – Chủ nhật
- Buổi sáng từ 8h-12h
- Buổi chiều 13h15-21h
SẢN PHẨM CHÍNH
- Phần mềm kế toán Smart Pro ONLINE
- Phần mềm kế toán Smart Pro OFFLINE dành cho cá nhân, công ty phù hợp mọi ngành nghề
- Hóa đơn Điện tử
- Chữ ký số HSM
- Dịch vụ Kế toán
TRANG
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Tài liệu hướng dẫn sử dụng của tất cả sản phẩm của công ty Năng Động TIN TỨC - BÀI VIẾT HAY Chia sẻ tin tức, bài viết liên quan đến lĩnh vực kế toán: luật, kinh nghiệm làm việc LIÊN HỆ NĂNG ĐỘNG Bạn cần tư vấn, hoặc góp ý cho chúng tôi thì hãy click vào đây nhé!!!
Từ khóa » Sổ Cái Tk 334
-
Hướng Dẫn Về Tài Khoản 334 - Phải Trả Người Lao động
-
Sổ Cái Tài Khoản 334
-
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 334 Phải Trả Công Nhân Viên
-
Sổ Cái Tái Khoản 334, 338. - Tài Liệu Text - 123doc
-
Mẫu Sổ Cái (theo Hình Thức Nhật Ký Chung) Và Cách Lập Theo Thông ...
-
Mẫu Sổ Cái Nhật Ký Chung Theo Thông Tư 133 Và 200
-
Khi Xem Bảng Cân đối Tài Khoản Thấy TK 334 Còn Số Dư Cuối Kỳ Thì ...
-
Tôi Thấy Tài Khoản 334 Còn Số Dư Cuối Năm Khi Xem Bảng Cân đối Số ...
-
Mẫu Sổ Cái Theo Thông Tư 200 Mới Nhất - Kế Toán Việt Hưng
-
Hình Thức Kế Toán Chứng Từ Ghi Sổ
-
Một Số điểm Lưu ý Khi Kiểm Tra Sổ Sách Kế Toán Trước Khi Lập BCTC
-
Bảng 2-10: Sổ Cái TK 334 - Tài Liệu Text - 123doc