Hướng Dẫn Cách Làm Dạng Bài Ngữ âm Tiếng Anh
I. CÁCH LÀM BÀI TRỌNG ÂM
Với bài tập trọng âm, chúng ta có bộ quy tắc đánh dầu trọng âm khá dài, nhưng có những quy tắc rất hay hữu ích cần được “bỏ túi” như sau:
- Danh từ có đuôi – ic, – ish, – ical, – sion, – tion, – ance, – ence, – idle, – ious, – iar, – ience, – id, – eous, – ian, – ity,… trọng âm rơi vào ngay trước đuôi này.
- Đa số tính từ và danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ 1, động từ 2 âm tiết trọng âm rơi thứ 2.
- Từ có 3 âm tiết kết thúc – graphy, – ate, – gy, – cy, – ity, – phy, – al,… trọng âm thường rơi thứ 1.
- Các từ có hậu tố: – ee, – eer, – ese, – ique, – esque , – ain, -ental … thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó.
- Các hậu tố: – ment, – ship, – ness, – er/ or, – hood, – ing, – en, – ful, – able, – ous, – less,… không ảnh hưởng trọng âm.
- Danh từ ghép trọng âm thứ 1, tính từ ghép trọng âm thứ 2.
Tuy nhiên, vì đề chỉ có 2 câu trọng âm nên người ra đề thường có xu hướng cho 1 câu bất quy tắc. Sau đây là một số TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT cần lưu ý:
1.Đuôi –ee trọng âm thường rơi vào chính nó, trừ:
- Committee /kəˈmɪt.i/
- Coffee /ˈkɒf.i/
2. Đuôi –ure trọng âm thường rơi vào trước nó, trừ:
- Agriculture /ˈæɡ.rɪ.kʌl.tʃər/
- Furniture /ˈfɜː.nɪ.tʃər/
- Mature /məˈtʃʊər/
- Manure /məˈnjʊər/
3. Đuôi –ain trọng âm rơi vào chính nó, trừ:
- Mountain /ˈmaʊn.tɪn/
- Captain /ˈkæp.tɪn/
4. Đuôi –ment không nhận trọng âm, trừ:
- Comment /ˈkɒm.ent/
- Cemment /sɪˈment/
II. CÁCH LÀM BÀI NGỮ ÂM
Với bài tập ngữ âm, sẽ khó khăn hơn chút vì không có nhiều quy tắc. Tuy nhiên, nếu bạn nắm được trọng âm của từ, có thể dễ dàng đoán được các nguyên âm phần còn lại được chuyển thành âm schwa /ə/
Ví dụ: Environment /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ âm tiết thứ 2 nhận trọng âm, âm thứ còn lại 1,3,4 đọc là /ə/
ĐẶC BIỆT
a, Hai cách đọc của –th
- Âm /θ/ : think, thank, thick, thin, theater, …
Lưu ý: bath /bɑːθ/, breath /breθ/, cloth /klɒθ/, etc.
- Âm / /ð/: the, there, this, that, these, those, weather…
Lưu ý: sunbathe /ˈsʌn.beɪð/, breathe /briːð/, clothes /kləʊðz/, etc.
b, Đuôi –gh Đuôi –gh đa số câm (Plough, Although, Though, …) ngoại trừ các trường hợp sau đọc là /f/ :
Cough /kɒf/
Laugh /lɑːf/
Tough /tʌf/
Rough /rʌf/
Enough /ɪˈnʌf/
….
c, Các âm câm khác :
- “W” câm trước “r” (write, wrong, wright,..) và “h” (who, whom,…)
- “H” câm: hour, honor, honest, heir, exhaust, ghost, vehicle, rhythm, rhino, và các wh-ques (what, when, while, which, where,…)
- “B” câm khi sau “m” trước “t”: lamb, comb, limb, tomb, bomb, numb, thumb, plumber, doubt, debt, subtle…
- “K” câm: thường là “kn” thì k câm: know, knife, knock, knight, knee, knit, knob, knot, knack, knowledge…
- “T” câm: listen, often, fasten, soften, castle, whistle, bustle, Chrismas,…
- “D” câm: handsome, handkerchief, Wednesday, sandwich /ˈsæn.wɪdʒ/, (chú ý từ sandwich này nhaaaa houses /haʊziz/
- Horse /hɔːs/ => horses /hɔːsiz/
- Đuôi –al cuối câu thường đọc là /əl/ trừ Canal /kə’næl/: kênh đào
- Foot /fʊt/ – Food /fuːd/
- Brochure /ˈbrəʊʃər/
- Canoe /kəˈnuː/
- Chaos /ˈkeɪ.ɒs/
- Choir /ˈkwaɪə(r)/
- Colonel /ˈkɜːnl/
- Image /imidʤ/
- Pictureque /ˌpɪktʃərˈesk/
- Queue /kjuː/
- Rural /ˈrʊərəl/
- Suite /swiːt/
1. PHÁT ÂM ĐUÔI -ED
♥ /id/ khi phụ âm cuối là /t/ hay /d/
- Ví dụ: wanted /ˈwɑːntɪd/, Added /ædid/, recommended /ˌrek.əˈmendid/, visited /ˈvɪz.ɪtid/, succeeded /səkˈsiːdid/,…
♥ /t/ khi phụ âm cuối là /s/, /ʃ/, /tʃ/,/k/, /f/,/p/
(Sống sHao cho khỏi fung phí)
- Ví dụ: Hoped /hoʊpt/, Fixed /fɪkst/, Washed /wɔːʃt/, Catched /kætʃt/, Asked /æskt/,…
♥ /d/: trường hợp còn lại
- Ví dụ: Cried /kraɪd/, Smiled /smaɪld/, Played /pleɪd/,…
| Chú ý: -ED ĐẶC BIỆT
|
2. PHÁT ÂM ĐUÔI -ES
♥/ɪz/ với từ tận cùng /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/ (âm gió)
- Ví dụ: Kisses /kɪsiz/, dozes /dəʊziz/, washes /wɒʃiz/, watches /wɒtʃiz/,…
♥/s/ với từ tận cùng /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ (âm không rung) (thời fong kiến phương tây)
- Ví dụ: waits /weɪts/, laughes /lɑːfs/, books /bʊks/, jumps /dʒʌmps/,…
♥/z/ các trường hợp còn lại
- Ví dụ: names /neɪmz/, friends /frendz/, families/ˈfæm.əl.iz/, affairs /əˈfeərz/,…
| NOTE: Xác định cách đọc đuôi –ed, -es là dựa vào PHIÊN ÂM của phụ âm cuối, không phải mặt chữ. Trường hợp cần đặc biệt lưu ý là đuôi –se:
|
Exercises
| Exercise 1 |
|
| |||||||||
| 1. | A. rough | B. sum | C. utter | D. union | |||||
| 2. | A. noon | B. tool | C. blood | D. spoon | |||||
| 3. | A. chemist | B. chicken | C. church | D. century | |||||
| 4. | A. thought | B. tough | C. taught | D. bought | |||||
| 5. | A. pleasure | B. heat | C. meat | D. feed | |||||
| 6. | A. chalk | B. champagne | C. machine | D. ship | |||||
| 7. | A. knit | B. hide | C. tide | D. fly | |||||
| 8. | A. put | B. could | C. push | D. moon | |||||
| 9. | A. how | B. town | C. power | D. slow | |||||
| 10. | A. talked | B. naked | C. asked | D. liked | |||||
| Exercise 2 | |||||||||
| 1. | A. hear | B. clear | C. bear | D. ear | |||||
| 2. | A. heat | B. great | C. beat | D. break | |||||
| 3. | A. blood | B. pool | C. food | D. tool | |||||
| 4. | A. university | B. unique | C. unit | D. undo | |||||
| 5. | A. mouse | B. could | C. would | D. put | |||||
| 6. | A. faithful | B. failure | C. fairly | D. fainted | |||||
| 7. | A. course | B. court | C. pour | D. courage | |||||
| 8. | A. worked | B. stopped | C. forced | D. wanted | |||||
| 9. | A. new | B. sew | C. few | D. nephew | |||||
| 10. | A. sun | B. sure | C. success | D. sort | |||||
| Exercise 3 | |||||||||
| 1. | A. month | B. much | C. come | D. home | |||||
| 2. | A. wood | B. food | C. look | D. foot | |||||
| 3. | A. post | B. though | C. how | D. clothes | |||||
| 4. | A. beard | B. bird | C. learn | D. turn | |||||
| 5. | A. false | B. laugh | C. glass | D. after | |||||
| 6. | A. camp | B. lamp | C. cupboard | D. apart | |||||
| 7. | A. genetics | B. generate | C. kennel | D. gentle | |||||
| 8. | A. cleanse | B. please | C. treat | D. retreat | |||||
| 9. | A. mechanic | B. machinery | C. chemist | D. cholera | |||||
| 10. | A. thank | B. band | C. complain | D. insert | |||||
| Exercise 4 | |||||||||
| 1. | A. grammar | B. damage | C. mammal | D. drama | |||||
| 2. | A. both | B. tenth | C. myth | D. with | |||||
| 3. | A. gate | B. gem | C. gaze | D. gaudy | |||||
| 4. | A. thus | B. thumb | C. sympathy | D. then | |||||
| 5. | A. lays | B. says | C. stays | D. plays | |||||
| 6. | A. scholarship | B. chaos | C. cherish | D. chorus | |||||
| 7. | A. sign | B. minor | C. rival | D. trivial | |||||
| 8. | A. message | B. privilege | C. college | D. collage | |||||
| 9. | A. beard | B. rehearse | C. hearsay | D.endearment | |||||
| 10. | A. dynamic | B. typical | C. cynicism | D. hypocrite | |||||
EX 1
1d 2c 3a 4b 5a 6a 7a 8d 9d 10b
EX 2
1c 2b 3a 4d 5a 6c 7d 8d 9b 10b
EX 3
1d 2b 3c 4a 5a 6c 7a 8a 9b 10a
EX 4
1d 2d 3b 4d 5b 6c 7d 8d 9b 10a
Bài viết gợi ý:
1. phương pháp làm bài hoàn thành câu và đoạn văn cho đề thi THPT Quốc Gia
2. Hướng dẫn phương pháp làm tốt dạng bài tìm lỗi sai trong đề thi THPT Quốc Gia
3. Những cụm từ thành ngữ về chủ đề Mặt Trời
4. Rút gọn mệnh đề trạng ngữ
5. Câu điều kiện (Nâng cao)
6. Nội Động từ & Ngoại Động từ
7. ĐỀ KIỂM TRA HK1 LỚP 12 NĂM HỌC 2018-2019 (có đáp án)
Từ khóa » Trọng âm đuôi Ure
-
Một Số Quy Tắc Nhấn Trọng âm - HOCMAI Forum
-
13 QUY TẮC TRỌNG ÂM TIẾNG ANH - Langmaster
-
CÁC QUY TẮC NHẤN TRỌNG ÂM
-
Quy Tắc Đánh Vần Nature
-
QUY TẮC ĐỌC TỪ 2 ÂM... - Nguyễn Ngọc Nam - Đánh Vần Tiếng Anh
-
CÁC QUY TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM đầy đủ Chi Tiết - StuDocu
-
Một Số Quy Tắc Nhấn âm [Lưu Trữ]
-
CÁC QUY TẮC ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM TRONG TIẾNG ANH
-
Mẹo Làm Bài Trọng âm Tiếng Anh Kiếm điểm Tuyệt đối - TopLoigiai
-
NgoBichHien's Blog
-
Cách Phát âm Và Quy Tắc đánh Dấu Trọng âm Trong Tiếng Anh
-
Tài Liệu Quy Tắc Phát âm Của Người Mỹ Doc - 123doc
-
Hướng Dẫn Cách Làm Dạng Bài Ngữ âm (phát âm + Trọng âm) Tiếng ...
-
Phương Pháp đánh Trọng âm (Stress) Với Hậu Tố - Tự Học 365